2016<br />
<br />
Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và<br />
xác định kết quả kinh doanh<br />
1<br />
<br />
Mục đích<br />
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:<br />
Trình bày những vấn đề cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí<br />
và kết quả kinh doanh, bao gồm khái niệm, ghi nhận, đánh giá và<br />
trình bày trên báo cáo tài chính.<br />
Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong việc<br />
xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định<br />
kết quả kinh doanh.<br />
Ý nghĩa của thông tin qua các tỷ số tài chính<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Nội dung<br />
Khái niệm, ghi nhận, đánh giá doanh thu và chi phí<br />
Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch<br />
liên quan đến doanh thu và chi phí<br />
Trình bày doanh thu, chi phí trên BCTC<br />
Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2016<br />
<br />
Nội dung 1<br />
Khái niệm, ghi nhận, đánh giá doanh thu và chi phí<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Phân loại<br />
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC<br />
DOANH THU<br />
<br />
DOANH THU<br />
BÁN HÀNG<br />
<br />
THU NHẬP KHÁC<br />
<br />
DOANH THU<br />
CC DỊCH VỤ<br />
<br />
LÃI, TiỀN BẢN QUYỀN, CỔ<br />
TỨC, LN ĐƯỢC CHIA<br />
<br />
Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Doanh thu<br />
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp<br />
thu được trong kỳ kế toán:<br />
Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh<br />
thông thường và các hoạt động khác của doanh<br />
nghiệp<br />
Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không bao<br />
gồm các khoản góp vốn của cổ đông hoặc của chủ<br />
sở hữu.<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
2016<br />
<br />
Xác định doanh thu<br />
Thực chất là xác định số tiền ghi nhận DT<br />
Theo VAS 14, “DT được được xác định theo giá<br />
trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu<br />
được sau khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh<br />
thu”.<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
Giá trị hợp lý<br />
Là giá thoả thuận giữa hai bên mua bán – không bao gồm<br />
các khoản thuế gián thu phải nộp, như thuế GTGT (kể cả<br />
trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp),<br />
thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường.<br />
Trường hợp các khoản thuế gián thu phải nộp mà không<br />
tách riêng ngay được tại thời điểm phát sinh giao dịch, có<br />
thể ghi nhận doanh thu bao gồm cả số thuế gián thu<br />
nhưng định kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế<br />
gián thu phải nộp.<br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
DN mua và bán ngay 200 đv hàng hoá, giá bán chưa thuế<br />
GTGT là 43trđ/đv; giá mua chưa thuế GTGT là 41 trđ/đv.<br />
Lô hàng trên chịu thuế GTGT 10%. Thu chi bằng tiền mặt.<br />
DN xuất bán một lô hàng A chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Lô<br />
hàng A có giá bán chưa thuế GTGT (đã bao gồm thuế<br />
TTĐB) là 70 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.<br />
Cho biết, thuế TTĐB của lô hàng trên là 20 triệu đồng.<br />
Yêu cầu: Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuần.<br />
<br />
9<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
2016<br />
<br />
Bán hàng trả chậm<br />
Doanh thu bán hàng là giá bán trả ngay, không bao gồm<br />
lãi trả chậm.<br />
Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay, không tính trên<br />
lãi trả chậm<br />
Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm.<br />
Lãi trả chậm sẽ ghi nhận như 1 khoản doanh thu nhận<br />
trước, sau đó phân bổ vào DT hoạt động tài chính trong<br />
suốt thời gian trả chậm.<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả<br />
chậm chia đều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT<br />
của lô hàng này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Nếu<br />
trả góp trong 3 năm thì giá trả góp chưa thuế GTGT là<br />
460 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 10%.<br />
Yêu cầu: Xác định DTBH, DT thuần, DTTC của năm<br />
20X0, 20X1 và 20X2.<br />
<br />
11<br />
<br />
11<br />
<br />
Ghi nhận doanh thu<br />
Doanh thu bán hàng<br />
Doanh thu cung cấp dịch vụ<br />
Doanh thu từ lãi, tiền bản quyền, cổ tức và LN<br />
được chia<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
2016<br />
<br />
DOANH THU BÁN HÀNG HÓA<br />
05 điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng<br />
Một số trường hợp không ghi nhận doanh thu bán hàng<br />
Một số khoản giảm trừ doanh thu<br />
Chiết khấu thương mại<br />
Giảm giá hàng bán<br />
Hàng bán bị trả lại<br />
13<br />
<br />
13<br />
<br />
Điều kiện ghi nhận<br />
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với<br />
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;<br />
DN không còn quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu<br />
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;<br />
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;<br />
DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch<br />
bán hàng;<br />
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.<br />
<br />
14<br />
<br />
14<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao dịch dưới<br />
đây:<br />
Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua hàng trả lại hàng<br />
trong thời gian 10 ngày không cần nói lý do, miễn là hàng còn<br />
nguyên vẹn.<br />
DN xuất hóa đơn và vận chuyển hàng từ TP. HCM ra Hà Nội để<br />
giao cho khách hàng theo phương thức chuyển hàng.<br />
Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng Nghĩa tại kho của<br />
bên mua. Do 2 giám đốc quen nhau nên kế toán của Hoàng<br />
Nhân chưa biết giá bán là bao nhiêu.<br />
15<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />