intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Trần Thị Phương Thanh

Chia sẻ: Ghdrfg Ghdrfg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

156
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh thuộc bài giảng Kế toán doanh nghiệp nhằm giúp học viên hiểu những vấn đề chung về kế toán hoạt động thương mại, kế toán bán hàng, kế toán mua hàng, kế toán chi phí hoạt đông, ghi chép vào sổ kế toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Trần Thị Phương Thanh

  1. 1/22/2013 Trần Thị Phương Thanh 1
  2. 1/22/2013 2
  3. 1/22/2013 3
  4. 1/22/2013 KT MUA HÀNG  Mua hàng nhập kho  Các khoản giảm trừ giá gốc hàng hóa:  Chiết khấu thương mại  Giảm giá hàng mua  Trả lại hàng mua 4
  5. 1/22/2013 5
  6. 1/22/2013 6
  7. 1/22/2013 7
  8. 1/22/2013 Các phương thức bán hàng  Giao hàng trực tiếp tại DN (xuất bán tại kho)  Chuyển hàng (qua kho)  Vận chuyển thẳng (không qua kho) có tham gia thanh toán  Vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán / Nhận bán hàng đại lý  Bán trả góp  Trao đổi hàng  Tiêu dùng nội bộ 8
  9. 1/22/2013 VÍ DỤ 1 1. Ngày 1/5, doanh nghiệp xuất kho 100 đơn vị hàng A bán cho khách hàng X. Đơn giá xuất kho: 10.000đ/đv, đơn giá bán chưa thuế 25.000đ/đv, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách hàng. 2. Ngày 10/5, khách hàng X thanh toán bằng chuyển khoản cho doanh nghiệp sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán/số tiền thanh toán do thanh toán sớm. 9
  10. 1/22/2013 VÍ DỤ 2 1. Ngày 1/5, doanh nghiệp xuất kho 100đv hàng A, gửi cho khách hàng X. Đơn giá xuất kho: 10.000đ/đv, đơn giá bán chưa thuế: 25.000đ/đv, thuế GTGT 10%. 2. Ngày 10/5, khách hàng X thông báo nhận được đủ hàng nhưng chỉ nhập kho và chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp 95đv hàng A, số còn lại trả lại cho doanh nghiệp. 3. Ngày 15/5, X chuyển khoản thanh toán cho doanh nghiệp sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% / số thanh toán. 10
  11. 1/22/2013 11
  12. 1/22/2013 VÍ DỤ 3  Mua hàng hóa B nhận trực tiếp tại kho công ty X chưa trả tiền, theo hóa đơn của công ty X giá chưa thuế 300.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Số hàng này (không nhập kho) được chuyển đến cho khách hàng Y, theo hóa đơn của công ty T giá chưa thuế 360.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.  Khi kiểm nhận tại kho khách hàng Y, phát hiện thừa một số hàng trị giá chưa thuế 1.000.000đ chưa biết nguyên nhân. Khách hàng Y chỉ đồng ý mua số hàng theo hóa đơn. BÊN KÝ GỬI BÊN ĐẠI LÝ (A) (B) Xuất kho, gửi đại lý: Nhận hàng ký gửi: Bán Nợ 157/ Có 156 Nợ 003 hàng đại lý Trong kỳ, xuất bán HH: (ko Có 003 tham N 11* / C331 (A) gia thanh Cuối kỳ, lập bảng kê Nhận bảng kê, ghi bán hàng gửi A, xuất toán) nhận Doanh thu, giá hóa đơn tính phí hoa vốn hàng bán, nhận hồng, thanh toán tiền hóa đơn phí hoa hồng còn lại  641, nhận tiền B trả  Phí hoa hồng: 511 VÍ DỤ 4 Bài tập 1.7.4 / Trang 69 12
  13. 1/22/2013 VÍ DỤ 5 13
  14. 1/22/2013 VÍ DỤ 6 TIÊU DÙNG NỘI BỘ Lưu ý: Phân thành 2 loại tiêu dùng nội bộ: - Tiêu dùng nội bộ tiếp tục phục vụ sản xuất kinh doanh (VD: khuyến mãi, hàng mẫu, sử dụng làm TSCĐ, phục vụ các bộ phận trong DN,…) - Tiêu dùng nội bộ không tiếp tục phục vụ sản xuất kinh doanh (VD: biếu tặng, trả lương, thưởng,…) 14
  15. 1/22/2013 3531 353 15
  16. 1/22/2013 16
  17. 1/22/2013 17
  18. 1/22/2013 KT xác định doanh thu thuần 521 511,512 Cuối kỳ kết chuyển CKTM DThu 532 ghi nhận Cuối kỳ, kết chuyển GGHB ban đầu 531 (111, Cuối kỳ, kết chuyển DTHBBTL 112, 3331,3332,3333 131) Các khoản thuế 911 Cuối kỳ xác định Dthu thuần KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN 18
  19. 1/22/2013 CÁCH TÍNH THUẾ TNDN  Doanh thu tính thuế: các loại doanh thu, thu nhập khác được thuế chấp nhận  Chi phí tính thuế: chi phí dùng xác định KQKD được thuế chấp nhận  Thu nhập chịu thuế = Dthu tính thuế - CP tính thuế  Chi phí thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x tỷ lệ thuế TNDN XÁC ĐỊNH KQKD 19
  20. 1/22/2013 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2