intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp: Chương 4 - Vũ Quốc Vững

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

117
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 đề cập đến nghiệp vụ kế toán tài sản cố định (TSCĐ). Các nội dung chính cần nắm bắt trong chương này gồm: Nguyên tắc về quản lý và sử dụng TSCĐ trong các đơn vị HCSN, các phương pháp kế toán tăng, giảm TSCĐ, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, việc quản lý và tính hao mòn TSCĐ; ghi chép các nghiệp vụ kinh tế vào sổ kế toán chi tiết, tổng hợp liên quan, gắn với thực tiễn trong việc quản lý theo dõi, sử dụng các loại TSCĐ để có hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp: Chương 4 - Vũ Quốc Vững

  1. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.1. Nhiệm vụ kế toán TSCĐ 4.1.1. Khái niệm đặc điểm TSCĐ hái niệm: Theo quyết định 32/2008/QĐ­BTC ngày 25/5/2008.  TSCĐ là những tư liệu lao động chủ yếu và những TS khác  có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài iêu chuẩn để ghi nhận là một TSCĐ  Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên  Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên Đặc điểm
  2. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.1.2. Nhiệm vụ kế toán  Ghi chép phản ánh kịp thời đầy đủ chính xác số lượng và  giá trị của từng tài sản theo tứng bộ phận sử dụng  Tính đúng, đủ và phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ sử  dụng cho các mục đích trong đơn vị  Lập kế  hoạch dự toán chi phí sửa chữa, cải tạo để nâng  cao hiệu quả sử dụng  Thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép ban đầu
  3. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ 4.2.1. Phân loại TSCĐ  Căn cứ vào hình thái biểu hiện ­ Tài sản cố định hữu hình ­ Tài sản cố định vô hình  Căn cứ vào công dụng và tình hình sử dụng ­ TSCĐ dùng cho hoạt động chuyên môn ­ TSCĐ dùng cho chương trình dự án ­ TSCĐ dùng cho đơn đặt hàng của NN ­ TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD ­ TSCĐ dùng cho hoạt động an ninh quốc phòng ­ TSCĐ chờ xử lý  Căn cứ vào quyền sở hữu ­ Tài sản thuộc quyền sở hữu của đơn vị ­ Tài sản đi thuê
  4. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.2.2. Đánh giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐHH là toàn bộ các chi phí mà DN  phải  bỏ  ra  để  có  được  TSCĐHH  tính  đến  thời  Nguyên Nguyên điểm  đưa  TS  đó  vào  trạng  thái  sẵn  sàng  sử  giá giá dụng. Nguyên  giá  TSCĐVH  là  toàn  bộ  các  chi  phí  mà  Ghi nh Ghi nhậậnn doanh  nghiệp  phải  bỏ  ra  để  có  TSCĐVH  tính  ban đ ban đầầuu đến  thời điểm  đưa TS đó vào sử dụng theo dự  tính. Th Thờờii Hao  mòn  lũy  kế  của  TSCĐ  là  tổng  cộng  số  hao  đi điểểm m mòn  đã  ghi  giảm  nguồn  KP  hoặc  tính  vào  chi  phi kinh doanh tính đến thời điểm báo cáo. NNắắm gi m giữữ ssửử d  dụụng ng Giá trị còn lại của TSCĐ là hiệu số giữa nguyên giá  của TSCĐ và số KHLK  (hoặc giá trị HMLK)  của  TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo.
  5. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.2.2. Đánh giá TSCĐ  TSCĐ HH  mua ngoài (cả mới và cũ) Chi phí vận Nguyên Giá mua cả Thuế không = + + chuyển, bốc dỡ, giá TSCĐ thuế GTGT đc hoàn lại lắp đặt, chạy thử  TSCĐ HH  xây dựng cơ bản hoàn thành Nguyên Giá công trinh được Chi phí khác liên quan và = + giá TSCĐ duyệt trong biên bản lệ phí trước bạ (nếu có)  TSCĐ HH  được điều chuyển đến Nguyên Giá trị tài sản ghi Chi phí lắp đặt, chạy giá = + trong biên bản thử (nếu có) TSCĐ
  6. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.2.2. Đánh giá TSCĐ  TSCĐ HH  được viện trợ biếu tặng Nguyên Tổng số tiền chi trả Chi phí khác liên quan = + giá TSCĐ hoặc chi phí thực tế (nếu có) hú ý:   Các  TS  đặc  biệt  (TS  vô  giá)  được  sử  dụng  giá  quy  ước  để  làm  căn  cứ  ghi  sổ  kế  toán,  nhưng  không  cộng  vào  tổng giá trị TSCĐ của đơn vị  Giá  quy  ước  được  xác  định  trên  cơ  sở  giá  thị  trường 
  7. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.3. Kế toán tăng giảm TSCĐ 4.3.1. Kế toán chi tiết TSCĐ  Chứng từ sử dụng ­ Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu số 50­HD) ­ Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu số 51­HD) ­ Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành  (Mẫu số 54­HD) ­ Biên bản đánh giá lại (Mẫu số 52­HD) ­ Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ (Mẫu số 55­BD) ­ Các tài liệu khác…
  8. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.3.2. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ a) Tài khoản sử dụng + TK 211­ TSCĐHH + TK 213­ TSCĐVH + Kết cấu tài khoản Nợ TK 211 - TSCĐ HH; TK 213 - TSCĐ VH Có ­ Tăng NG do mua, xây dựng... ­ Giảm NG do nhượng bán... ­ Tăng NG do nâng cấp. ­ Giảm NG do tháo bộ phận. ­ Tăng NG do đánh giá lại. ­ Giảm NG do đánh giá lại. Tổng PS tăng Tổng PS giảm SDCK:
  9. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 1a/ Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ nếu không qua lắp đặt, chạy thử Nợ TK 211, 213 : Giá mua Có TK 461,462,465… : Tổng giá TT Có TK 111,112,331… : Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 1b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661,662,635,441,... : Có TK 466 : 1c/ Nếu rút dự toán ghi đơn Có TK 008, hoặc 009 :
  10. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 2a/ Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ nếu qua lắp đặt, chạy thử Nợ TK 211, 213 : Giá mua Có TK 461,462,465… : Tổng giá TT Có TK 111,112,331… : Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 2b/ Nếu rút dự toán ghi đơn Có TK 008, hoặc 009 : 2c/ Khi lắp đặt hoàn thành bàn giao Nợ TK 211, 213 : Có TK 241 : XDCBDD 2d/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661,662,635,441,... : Có TK 466 :
  11. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 3a/ Xuất quỹ hoặc chuyển tiền gửi NH, KB mua TSCĐ đưa vào sử dụng Nợ TK 211, 213 : Giá mua cả thuế Có TK 111, 112 : 3b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661,662,635,441,... : Có TK 466 :
  12. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 4a/ Đối với công trình XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng Nợ TK 211, 213 : Có TK 241 : 4b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661,662,635,441,... : Có TK 466 :
  13. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 5a/ Đối TSCĐ nhận do cấp trên cấp kinh phí nếu còn mới Nợ TK 211, 213 : Có TK 461 : 5b/ Đối TSCĐ nhận do cấp trên cấp kinh phí nếu qua sử dụng Nợ TK 211, 213 : Nguyên giá Có TK 461 : Giá trị còn lại Có TK 214 : Giá trị hao mòn 5c/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661 : Có TK 466 :
  14. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 6a/ Đối TSCĐ nhận do được viện trợ phi dự án, biếu tặng Nợ TK 211, 213 : Có TK 461 : 6b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661 : Có TK 466 :
  15. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 7a/ Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi, văn hóa Nợ TK 211, 213 : Có TK 111, 112, 331 : 7b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 431 : Có TK 466 :
  16. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 8a/ Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ phí dự án (Khi đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi ngay khi viện trợ Nợ TK 211, 213 : Có TK 461 : 8b/ Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ theo dự án (Khi đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi ngay khi viện trợ Nợ TK 211, 213 : Có TK 462 : 8c/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661, 662 : Có TK 466 :
  17. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 9a/ Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ (Khi đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi khi viện trợ Nợ TK 211, 213 : Có TK 521 : Thu chưa qua NS 9b/ Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Nợ TK 661, 662 : Có TK 466 :
  18. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 10a/ Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD (Đơn vị tính thuế theo phương pháp khấu trừ) Nợ TK 211, 213 : Giá mua chưa có thuế Nợ TK 3113 : Thuế GTGT đc kt Có TK 111, 112, 331 : Tổng giá TT 10a/ Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD (Đơn vị tính thuế theo phương pháp trực tiếp) Nợ TK 211, 213 : Giá mua cả thuế GTGT Có TK 111, 112, 331 : Tổng giá TT 10b/ Cả 2 trường hợp nếu đầu tư bằng các quỹ Nợ TK 431 : Có TK 411 :
  19. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH b) Kế toán tăng TSCĐ 10a/ Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD (Đơn vị tính thuế theo phương pháp khấu trừ) Nợ TK 211, 213 : Giá mua chưa có thuế Nợ TK 3113 : Thuế GTGT đc kt Có TK 111, 112, 331 : Tổng giá TT 10a/ Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD (Đơn vị tính thuế theo phương pháp trực tiếp) Nợ TK 211, 213 : Giá mua cả thuế GTGT Có TK 111, 112, 331 : Tổng giá TT 10b/ Cả 2 trường hợp nếu đầu tư bằng các quỹ Nợ TK 431 : Có TK 411 :
  20. Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH c) Kế toán giảm TSCĐ 1a/ Nhượng bán TSCĐ do NSNN cấp hoặc có nguồn gốc NS - Ghi giảm TSCĐ nhượng bán Nợ TK 214 : Giá trị hao mòn Nợ TK 466 : Giá trị còn lại Có TK 211,213 : Nguyên giá - Số thu về nhượng bán TSCĐ Nợ TK 111,112,131 : Có TK 5118 : khoản - Các chi phí nhượng bán TSCĐ Nợ TK 5118 : Có TK 111,112,331,152… : - Xử lý chênh lệch thu, chi nhượng bán TSCĐ Nợ TK 5118 : Có TK 461,462,333,431 :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2