intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tài sản trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tài sản trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Chương này có nội dung trình bày về: kế toán tiền; kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán sản phẩm hàng hóa; kế toán tài sản cố định;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp - Chương 2: Kế toán tài sản trong đơn vị hành chính sự nghiệp

  1. 07/05/2018 Tổ chức kiểm tra kế toán 2.1. KẾ TOÁN TIỀN 2.1.1. Kế toán tiền mặt ▪ Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt Phương pháp kế toán ▪ Kiểm tra, kiểm soát chất lượng và độ tin cậy của các thông tin kinh tế tài chính 2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc Quy định về quản lý đối với tiền gửi Ngân hàng, ▪ Kiểm tra sự tuân thủ cơ chế tài chính Kho bạc ▪ Xây dựng báo cáo về kết quả kiểm tra, tình Phương pháp kế toán hình xử lý các vi phạm đã phát hiện trong năm hoặc 2.1.3. Kế toán tiền đang chuyển các lần kiểm tra trước đó CHƯƠNG 2 Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt KẾ TOÁN TÀI SẢN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP - Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là VNĐ. - Phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác số hiện có, tình hình 2.1. Kế toán tiền biến động các loại tiền phát sinh trong quá trình hoạt động của 2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ đơn vị, đảm bảo khớp đúng giữa giá trị ghi trên sổ kế toán và sổ quỹ. 2.3. Kế toán sản phẩm hàng hóa - Khi NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi hay Lệnh chi 2.4. Kế toán tài sản cố định tiền tạm ứng đơn vị phải theo dõi chi tiết cấp cho nhiệm vụ thường xuyên, không thường xuyên, theo niên độ ngân sách (năm trước, năm nay), số đơn vị đã sử dụng. 8
  2. 07/05/2018 Phương pháp kế toán Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Tài khoản sử dụng: TK 111 – Tiền mặt Hoạt động Hoạt động HCSN SXKD Chứng từ kế toán: •TK 1111 – Tiền Việt Nam  Phiếu thu • TK 1112 – Ngoại tệ Chênh lệch TGHĐ phát Lãi TG -> Có TK 413 Lãi TG -> Có TK 515 sinh trong kỳ Lỗ TG -> Nợ TK 413 Lỗ TG -> Nợ TK 615  Phiếu chi  TK 337 – Tạm thu  Giấy đề nghị tạm  TK 137 – Tạm chi Đánh giá lại số dư các ứng TK 511, 512, 514, 611, Chênh lệch TGHĐ do TK tiền, TK phải thu, 612, 614… đánh giá lại số dư các TK phải trả có gốc Không đánh giá lại  Giấy thanh toán tạm TK có gốc ngoại tệ cuối ngoại tệ: TK 007 – Ngoại tệ các ứng kỳ Lãi TG -> Có TK 413 loại Lỗ TG -> Nợ TK 413 ……. TK 008, 009, 014  Các TK khác có liên Kết chuyển vào Nợ TK Kết chuyển vào Có TK quan Xử lý số dư trên TK 413 611, TK 612 (lỗ); hoặc 515 (lãi) hoặc Nợ TK Có TK 511, 512 (lãi). 615 (lỗ) Sơ đồ kế toán tổng hợp Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ TK 511, 512, 514 TK 337(1,4) TK 111 TK 611, 612, 614 (1) (4) TK 3373, 1383 TK 137 Phát sinh tăng Phát sinh giảm (6) (2) (5) Tỉ giá thực tế quy định cho từng Tỉ giá ghi sổ kế toán trường hợp (tỉ giá xuất ngoại tệ) TK 337(2,8) (3) (7) TK 008/009 TK 00821 Hoạt động Tỉ giá thực tế 3 phương pháp TK 008211 - Số dự toán được - Rút dự toán sử Hành chính sự nghiệp TG do BTC công bố Nhập trước xuất trước giao dụng Nhập dự Tạm ứng - Số hủy dự toán - Nộp giảm số đã rút kinh phí SXKD TG chuyển khoản Bình quân gia quyền toán - Số dự toán điều (bao nộp khôi phục trung bình Thực tế đích danh chỉnh trong năm dự toán và giảm TK 008212 khác – ghi âm) Mua bán ngoại tệ TG mua bán thực tế (tăng ghi dương, Thực chi giảm ghi âm) 9
  3. 07/05/2018 Kế toán các nghiệp vụ kinh tế khác Quy định quản lý đối với tiền gửi ngân hàng, kho bạc - Thu tiền bán hàng, cung cấp dịch - Mua NVL, CCDC, hàng vụ hóa, TSCĐ - Thu hồi các khoản nợ phải thu của - Chi tạm ứng hoặc chi các Các khoản thuộc hoạt động khách hàng, thu nội bộ, các khoản kỹ quỹ KHO BẠC hành chính, sự nghiệp quỹ, ký cược và các khoản phải thu - Số thiếu quỹ phát hiện khi ĐVSN khác kiểm kê chờ xử lý - Thu tiền lãi các khoản đầu tư tài - Thanh toán các khoản NGÂN HÀNG Các khoản thuộc hoạt động SXKD chính phải trả, phải nộp NSNN .. - Tiền mặt thừa phát hiện khi kiểm - Chi phí liên quan đến kê chờ xử lý thanh lý, nhượng bán TSCĐ - Thu thanh lý, nhượng bán, thu - Tổ chức thực hiện theo dõi riêng từng loại tiền gửi. tiền bán hồ sơ thầu liên quan đến - Định kỳ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đảm bảo số liệu khớp đúng với NH, thanh lý, nhượng bán sài sản cố định KB. - Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý lưu thông tiền tệ và những quy định có liên quan. Sổ kế toán Phương pháp kế toán ▪ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng  Chứng từ kế toán:  Sổ kế toán gồm:  Giấy báo Nợ  Giấy báo Có  Sổ kế toán tổng hợp: - Hình thức Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, Sổ cái các  Bảng sao kê của Ngân hàng, Tùy hình thức kế toán TK Kho bạc  Sổ kế toán chi tiết: - Hình thức Nhật ký sổ cái: Sổ Nhật ký sổ cái  Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi Sổ tiền gửi ngân hàng, kho - Hình thức Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Sổ chứng ký ghi  Lệnh chi tiền, Giấy rút dự toán ngân sách. bạc sổ, Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, Sổ cái các TK  Giấy đề nghị thanh toán tạm Sổ theo dõi tiền gửi bằng  Sổ kế toán chi tiết: ứng, ứng trước… ngoại tệ Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt) Sổ theo dõi tiền mặt bằng ngoại tệ 10
  4. 07/05/2018 Phương pháp kế toán Kế toán tiền đang chuyển  Tài khoản sử dụng: Tiền đã nộp vào NH, KB nhưng chưa nhận được  TK 112 – Tiền gửi NH, KB giấy báo Có • TK 1121 – Tiền Việt Nam Tiền • TK 1122 – Ngoại tệ đang  TK 137 – Tạm chi chuyển  Tiền đã chuyên từ tài khoản trong NH, KB để thanh toán cho tổ chức, đơn vị khác nhưng chưa  TK 337 – Tạm thu nhận được giấy báo Nợ  TK 511, 512, 514, 611, 612, 614…  TK 007, 008, 009, 014  Các TK khác có liên quan  Tài khoản sử dụng: TK 113 – Tiền đang chuyển  Nguyên tắc hạch toán Tương tự TK 111 – Tiền mặt  Vận dụng tài khoản Chú ý hạch toán với các tài khoản 012, 013, 004 2.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TK 004 TK 012 - Số kinh phí được cấp 2.2.1. Quy định kế toán NVL, CCDC - Khi chi tiêu theo nhiệm Số đã được Số đã làm thủ bằng LCT thực chi qua vụ cụ thể từ kinh phí cấp ghi thu – ghi tục thanh toán TKTG bằng LCT thực chi tạm ứng hoặc (hoàn) tạm ứng - Đơn vị nộp trả NSNN từ - Đơn vị nộp trả NSNN KP đã nhận bằng LCT ghi thu – ghi chi và số đã ghi thu – ghi chi từ kinh phí đã nhận bằng LCT thực chi do thực chi do sử dụng sai 2.2.2. Đánh giá NVL, CCDC mục đích hoặc bị xuất không sử dụng hết (ghi toán (ghi âm) âm) 2.2.3. Phương pháp kế toán NVL, CCDC TK 013 - Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền Số được cấp Số đã làm thủ - Trường hợp tiếp nhận viện trợ, vay nợ bằng lệnh chi tục thanh toán nước ngoài. tiền tạm ứng tạm ứng với - ... ngân sách 11
  5. 07/05/2018 Phương pháp kế toán Quy định kế toán NVL, CCDC Chứng từ kế toán: Tài khoản sử dụng:  PNK ▪ TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu ● Hạch toán chi tiết và tổng hợp NVL, CCDC  PXK ▪ TK 153 – Công cụ, dụng cụ  Giấy báo hỏng mất CCDC ● Hạch toán nhập, xuất, tồn vật liệu, CCDC phải  Biên bản kiểm kê vật tư, công Các tài khoản khác liên quan: cụ, sản phẩm, hàng hóa TK 366, 337, 611, 612, 614, 012, theo giá thực tế.  Biên bản nghiêm vật tư, công 014….. cụ sản phẩm, hang hóa ● Tuân thủ quy định về quản lý nhập, xuất kho  Phiếu giao nhận NVL, CCDC ● Tham gia đánh giá kiểm kê NVL, CCDC  Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng  Sổ kế toán chi tiết: Sổ kho hoặc thẻ kho Sổ chi tiết NVL, CCDC Bảng tổng hợp chi tiết NVL, CCDC Đánh giá NVL, CCDC Tài khoản 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu Nguồn gốc NVL Giá thực tế - Đối với NVL = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế Nhận kinh phí Mua ngoài nhập kho dùng cho GTGT) + chi phí liên quan đến việc thu mua NVL - Đối với CCDC = Giá mua trên hóa đơn (Gồm thuế Kết chuyển hoạt động HCSN, DA, đầu tư xây dựng cơ bản GTGT) (Chi phí liên quan của CCDC được ghi trực tiếp vào các TK Số dư CK chi phí có liên quan: TK loại 6, 241)  Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ: Giá mua chưa thuế GTGT Mua ngoài nhập kho dùng cho  Nếu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp Kinh phí hoạt động SXKD hoặc không chịu thuế GTGT: nhận từ Giá mua (gồm thuế GTGT nếu có) NSNN để - Không ghi nhận ngay vào thu tại thời điểm tiếp nhận. đầu tư, mua Tự sản xuất nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến đã bỏ ra - Ghi là 1 khoản nhận trước chưa ghi thu sắm TSCĐ , mua NVL, - Ghi thu phù hợp với tình hình thực tế Thu hồi Giá do hội đồng đánh giá TS xác định CCDC nhập 3 pp: Nhập trước xuất trước, BQGQ, Thực tế đích kho Xuất kho danh 12
  6. 07/05/2018 Sơ đồ kế toán tổng hợp TK 154, 241, 611, Quy định kế toán sản phẩm, hàng hóa TK 511, 512, 514 TK 366 TK 152, 153 614, 612 (1a) (8) TK 337 111, 112, 331 (6) Nguồn gốc SP, HH Giá thực tế (2b) (2a) SP do đơn vị tự sản xuất Giá thành thực tế SP thu hồi từ nghiên cứu, thí Giá do hội đồng đánh giá xác định TK 008 nghiệm (1b) Nếu rút  TH thuế GTGT tính theo phương pháp dự toán khấu trừ: Giá mua + CP thu mua (chưa thuế GTGT) Các trường hợp khác: HH mua ngoài nhập kho để bán TK 012  TH thuế GTGT tính theo phương pháp - Nhập khẩu NVL, CCDC dùng cho hoạt trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT: (2c) Nếu chi động SXKD hàng hóa, dịch vụ bằng LCT Giá mua + CP thu mua (có thuế GTGT) thực chi - Mua NVL, CCDC nhập kho sử dụng cho hoạt động SXKD SP, HH xuất kho FIFO hoặc BQGQ hoặc thực tế đích danh TK 014 - NVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm Số phí (2c) Nếu chi kê được khấu từ nguồn phí - NVL, CCDC phát hiện thiếu khi kiểm trừ, để lại được khấu đơn vị trừ, để lại kê Phương pháp kế toán 2.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Chứng từ kế toán: Tài khoản sử dụng:  PNK, PXK ▪ TK 155 – Sản phẩm  Biên bản kiểm kê sản phẩm, 2.3.1. Quy định kế toán sản phẩm, hàng hóa hàng hóa ▪ TK 156 – Hàng hóa  Bảng kê mua hàng ▪ Các TK khác có liên quan  Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm 2.3.2. Phương pháp kế toán NVL, CCDC hàng hóa  Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng  Sổ kế toán chi tiết: Sổ kho hoặc thẻ kho Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa 13
  7. 07/05/2018 Sơ đồ kế toán tổng hợp Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ TK 632 TK 111, 112, TK 156K TK 155K Tài sản cố định TK 632 K TK 154K K 331...K TK 1331K TSCĐ thuộc nguồn thu hoạt động (3) (1) (3) TSCĐ thuộc nguồn vốn NSNN cấp, nguồn viện trợ vay nợ (1) kinh doanh, vốn góp (hoạt nước ngoài, nguồn khấu trừ để lại động SXKD) …(hoạt động theo chức năng, TK nhiệm vụ NN giao) 138 TK 611 TK 138 TK 3337K K (2a) TT 162/2014/QĐ – BTC (4) (2) (4) Chế độ quản lý, tính hao mòn TSCĐ trong CQNN, ĐVSN công lập, tổ chức sử dụng NSNN TK 33312 TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình K TK 133K  Mang hình thái vật chất  Không mang hình thái vật chất (2b) TK 338K  Kết cấu độc lập/ Gồm nhiều bộ phận  Phải đầu tư chi phí cho việc tạo lập riêng lẻ liên kế với nhau để cùng thực hiện TK 338K (5) một/ một số chức năng nhất định (5) Thỏa mãn đồng thời 2 tiêu chuẩn Thời gian sử dụng ≥ 1 năm & Kế toán hàng hóa Kế toán sản phẩm Có giá trị lớn theo quy định tài chính trong từng thời kỳ 2.4. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phân loại TSCĐ 2.4.1. Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ Phân loại theo Phân loại theo mục đích sử 2.4.2. Phân loại TSCĐ kết cấu tài sản dụng 2.4.3. Đánh giá TSCĐ 2.4.4. Phương pháp kế toán TSCĐ Phân loại theo Phân loại theo Kế toán tăng, giảm TSCĐ phương thức nguồn hình hình thành thành Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Kế toán sửa chữa TSCĐ 14
  8. 07/05/2018 Quy định kế toán TSCĐ Xác định nguyên giá TSCĐ Mọi TSCĐ phải có bộ hồ sơ riêng và phải được theo TSCĐ vô hình Nguyên giá dõi, quản lý, sử dụng và tính hao mòn theo đúng quy Tiền sử dụng đất phải nộp cho NN Giá trị quyền sử Tiền đã trả khi nhận chuyển nhượng đất dụng đất Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê + Phí, lệ phí định (nếu có) TSCĐ phải được phân loại, thống kê, đánh số, theo Giá trị bằng phá Chi phí phải trả cho các công trình nghiên cứu, sản xuất thử minh sáng chế Chi phí mua lại bản quyền dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ Giá trị bản quyền tác giả, kiểu dáng Định kỳ/ Bất thường phải tiến hành kiểm kê công nghiệp, giải Tổng số tiền chi thù lao cho tác giả pháp hữu ích Chỉ được điều động, nhượng bán, thanh lý khi có Giá trị phần mềm Số tiền chi trả cho việc thuê lập trình hoặc mua phần mềm máy máy vi tính tính quyết định của cấp có thẩm quyền Phương pháp kế toán Xác định nguyên giá TSCĐ Tài khoản sử dụng: Chứng từ kế toán: ▪ TK 211 – TSCĐ hữu hình  Hợp đồng, hóa đơn mua sắm (2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2116, 2118) ▪ TK 213 – TSCĐ vô hình TSCĐ hữu hình Nguyên giá TSCĐ ▪ TK 214 – Hao mòn TSCĐ  Biên bản giao nhận TSCĐ (2141, 2142) Giá mua thực tế + CP thu mua, nâng cấp, chạy thử - thu hồi ▪ TK 241 – XDCB dở dang Mua sắm  Biên bản thanh lý TSCĐ phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí (2411, 2412, 2413) ▪ TK 242 – Chi phí trả trước  Biên bản đánh giá lại TSCĐ ▪ TK khác có liên quan: Đầu tư XDCB Giá trị quyết toán được phê duyệt TK 611, 612, 614, 511, 512, 514…  Biên bản kiểm kê TSCĐ  Các chứng từ khác có liên quan Giá trị ghi trong Biên bản bàn giao + CP vận chuyển, sửa Điều chuyển đến chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán áp dụng Giá trị được đánh giá bởi cấp có thẩm quyền + CP vận chuyển,  Sổ kế toán chi tiết: Tặng, cho sửa chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ Sổ tài sản cố định phí Thẻ TSCĐ 15
  9. 07/05/2018 (1) Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp: Kế toán tăng TSCĐ (3) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi: TK 511 TK 36611 TK 3371 TK 111, 112 TK 211,213 - Khi mua TSCĐ (2a) (6b) (2b,4b) (1a) - TSCĐ mua về cần qua lắp đặt chạy thử… TK 241 - Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng (4a) (5) - Tính hao mòn, đồng thời chuyển từ quỹ (3a) (4) Mua sắm TSCĐ bằng quỹ phát triển HĐSN: - Khi mua TSCĐ TK 008 TK 611 TK 214 - Khi mua TSCĐ qua lắp đặt, chạy thử… (1b, 3b)Nếu rút dự toán (6a) - Khi bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng: TK 012 - Tính hao mòn, khấu hao TSCĐ: (2c, 4c)Nếu mua bằng LCT thực chi TK 154, 642 - Đồg thời chuyển từ quỹ PTHĐSN bằng tiền sang quỹ PTHĐSN bằng TSCĐ TK 018 (7) (1c)Xác định (2d, 4d)Nếu mua bằng nguồn thu - Cuối năm kết chuyển số hao mòn và khấu hao đã tính trong năm: số phí thu được để lại HĐ khác được để lại Kế toán giảm TSCĐ (2) Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài hoặc Ghi giảm TSCĐ bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại: TK 211 TK 366 TK 36621, 36631 TK 512, 514 TK 3372, 3373 TK 111, 112 TK 211,213 (1) TK 214 (2a) (5b) (2b,4b) (1) TK 241 (2) TK 431 (3) (4a) (3a) Thu, chi thanh lý, nhượng bán Thu, chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ (Chênh lệch để lại đơn vị) TSCĐ (Chênh lệch nộp NSNN) TK 111, 112, TK 811 TK 333 TK 337 TK 014 TK 214 TK 612, 614 TK 711 TK 111, 112, 331 331.. Nếu mua (3) (7) (5) bằng phí (5a) (4) được khấu trừ TK 333 TK 133 để lại (2c, 4c) (6) (8) 16
  10. 07/05/2018 Kế toán thừa TSCĐ phát hiện khi kiểm kê Kế toán sửa chữa và nâng cấp TSCĐ 111, 112, 334, 431, TK 211 TK 138 611, 612, 614… TK 366 TK 211 (2a) (1) (1) Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (2) Nâng cấp TSCĐ (1) TK 214 TK 43122 Hư hỏng nhẹ Hư hỏng nặng (2) Công việc đơn giản Công việc phức tạp 511, 512, 514 TK 366 Tự làm Tự làm/ Giao thầu TK 43142 (2b1) (3) Thời gian ngắn Thời gian dài Chi phí ít Chi phí lớn 43122, 43142 154, 642, 611, 612, 614 43121, 43141 TK 214 (4) (2b2) TK 43122 (5) Kế toán thiếu TSCĐ phát hiện khi kiểm kê Kế toán nâng cấp TSCĐ Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ TK 366 (36611, 36621, 36631) TK 366 (3664) TK 2413 TK 211, 213 (1a) TSCĐ sử dụng vào hoạt (4b) động HCSN TK 111, 112, 331, (4a) Tính hao mòn (3) TK 133 TSCĐ TK 214 TK 331 TK 018, 009 TSCĐ sử dụng vào hoạt (2) Trích khấu hao động SXKD, góp vốn (1b) liên doanh, liên kết, cho thuê Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại 68 học Thương Mại 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2