intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng (Năm 2022)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

48
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng; kế toán nghiệp vụ cho vay; kế toán nghiệp vụ bảo lãnh; kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính; kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng (Năm 2022)

  1. Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng 3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay 3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh 3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính 3.5. Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 53
  2. 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng Khái niệm Ý nghĩa Là giao dịch tài sản giữa Sinh lời nhất NH- Bên đi vay Bên đi vay hoàn trả gốc và lãi sau thời gian nhất Cầu nối về vốn định Kiểm soát cung tiền Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 54
  3. 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ TD 3.1.2. Nguyên tắc cấp 3.1.3.Phương TD thức cấp TD Sử dụng đúng Cho vay mục đích Hoàn trả đúng Cho thuê TC hạn, đủ gốc và lãi Bảo lãnh Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 55
  4. Cho thuê tài chính Khái niệm Đặc điểm • Là tín dụng trung và • Thời gian thuê dài hạn, trong đó theo • Kết thúc hợp đồng đơn đặt hàng của • Tính khấu hao khách hàng, NH sẽ • Trả tiền thuê mua TS về cho thuê và cuối hợp đồng khách • Xác định lãi suất hàng có thể mua lại TS theo giá thoả thuận trong HĐ thuê. Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 56
  5. Bảo lãnh Đồng bảo Bảo lãnh lãnh Là cam kết bằng văn bản của Là hình thức nhiều TCTD với bên nhận bảo lãnh về TCTD cùng tham gia bảo thực hiện nghĩa vụ thay cho lãnh với một khách khách hàng khi KH không thực hàng hiện được nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng phải nhận và trả nợ cho TCTD số tiền đã trả thay Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 57
  6. 3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay 3.2.2.Phương pháp kế 3.2.1.Nguyên tắc kế toán toán Lãi cho vay: VAS14 Chứng từ kế toán Nguyên tắc kế toán: Cơ Tài khoản kế toán sở dồn tích, thận trọng Trích lập dự phòng theo Báo cáo KT,TC VAS và qui định của TCTD Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 58
  7. Chứng từ kế toán  Chứng từ gốc: Đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, khác… Chứng từ ghi sổ:  Chứng từ cho vay: Giấy lĩnh tiền, séc, UNC…  Chứng từ thu nợ: UNC, Giấy nộp tiền, Phiếu chuyển khoản , bảng kê tính lãi hàng tháng… Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 59
  8. Tài khoản kế toán Tài khoản chủ yếu: TK 21 – Cho vay các TCKT và CN trong nước Tài khoản liên quan: - TK 394 – Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng - TK 70 – Thu từ hoạt động tín dụng -TK 882 – Chi dự phòng rủi ro -TK 94 – Lãi cho vay chưa thu được -TK 97 – Nợ khó đòi đã xử lý - TK 994 – Tài sản, GTCG của KH đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu,tái chiết khấu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 60
  9. Tài khoản kế toán TK 21 TK 394 Số tiền KH nợ Số lãi phải thu TCTD đầu kỳ Số tiền thu chưa được thanh nợ từ KH toán đầu kỳ Số tiền cho vay đối với KH Số tiền lãi Số tiền lãi phải thu tính trong kỳ khách hàng đã Số tiền chuyển Số tiền chuyển trả. nhóm nợ thích nhóm nợ thích hợp hợp. Số lãi phải thu Số tiền KH nợ chưa được thanh TCTD đến CK toán đến CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 61
  10. Sơ đồ kế toán cho vay từng lần TK 1011, 4211, TK 702 TK 21 (2b) (1b) TK 994 TK 3941 (2a) (1a) (4b) (3) (4a) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 62
  11. Kế toán cho vay từng lần Xử lý khi không thu Xử lý khi không đươc nợ đúng hạn thu lại được nợ • Đối với nợ gốc: quá hạn: • Đối với nợ lãi: • Đối với nợ gốc: • Đối với nợ lãi: Xử lý khi thu lại được nợ quá hạn: • Đối với nợ gốc: • Đối với nợ lãi: Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 63
  12. Kế toán cho vay theo hạn mức tín dụng *Tài khoản sử dụng: TK 21- Tiền gửi thanh toán *Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu • Khi giải ngân • Tính và hạch toán lãi: – Tính lãi: Theo phương pháp tích số – Thu lãi: Theo tháng • Khi thu nợ: – Thu ngay khi có nguồn thu – Thu định kỳ từ TK tiền gửi của khách hàng • Khi chuyển nợ quá hạn Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 64
  13. Kế toán cấp tín dụng hợp vốn • Tài khoản sử dụng: – TK 381: Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn – TK 481: Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn TK 481 TK 381 Số tiền đã nhận của Số tiền đã chuyển TCTD thành viên cho TCTD đầu mối chưa giải ngân cho nhưng chưa giải KH đầu kỳ ngân cho KH đầu kỳ Số tiền đã thanh Số tiền chuyển Số tiền TCTD đầu Số đã nhận của TCTD toán với TCTDTV cho TCTD cấp TD mối đã cấp cho dự thành viên để cấp tín hợp vốn (đã giải dự án án dụng hợp vốn ngân) Số tiền đã chuyển Số tiền đã nhận của cho TCTD đầu mối TCTD thành viên nhưng chưa giải chưa giải ngân cho ngân cho KH đến CK KH đến CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 65
  14. Sơ đồ kế́ toán cấp tín dụng hợp vốn • Tại TCTD thành viên: TK 101, 421, … TK 381 TK 21 (1)  Tại TCTD đầu mối: TK 982 TK 101, 421.. TK 481 TK 101, 421… (2b) (4) (1) (2a) TK 21 66 Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022
  15. Kế toán tính lãi, thu nợ lập dự phòng TCTD đầu mối TCTD thành viên Tính lãi phải thu Tính lãi phải thu Thu gốc và lãi từ NH Thu gốc và lãi từ KH đầu mối Trả gốc và lãi cho Phân loại nợ, lập dự TCTD thành viên phòng Phân loại nợ, lập dự phòng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 67
  16. 3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh Tài khoản sử dụng Tài khoản chủ yếu: • TK 24 (241, 242) - Các khoản trả thay khách hàng Tài khoản liên quan: • TK 488- Doanh thu chờ phân bổ • TK 704- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh • TK 427, 428 (4)- Ký quỹ bảo lãnh • Tài khoản 92(1), (2): Cam kết bảo lãnh vay vốn/ thanh toán • TK 1011, 1031, 4211... Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 68
  17. Kết cấu tài khoản kế toán TK 241, 242 TK 488 Số tiền trả thay KH  Doanh thu chờ chưa trả nợ ĐK  Số tiền khách PB đầu kỳ hàng trả nợ  Doanh thu chờ  Doanh thu đã PB tăng trong  Số tiền chuyển phân bổ kỳ  Số tiền trả thay nhóm nợ thích hợp khách hàng  Doanh thu chờ PB cuối kỳ Số tiền trả thay KH chưa trả nợ CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 69
  18. Trình tự kế toán bảo lãnh Xác định giá trị bảo lãnh Ký hợp đồng bảo lãnh: Nhận ký quĩ bảo lãnh, nhận TS cầm cố thế chấp, ghi nhận bảo lãnh, thu phí bảo lãnh Định kỳ: Phân bổ phí bảo lãnh Hết thời hạn hợp đồng bảo lãnh - Khách hàng hoàn thành nghĩa vụ - Khách hàng không hoàn thành nghĩa vụ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 70
  19. 3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính a. Chứng từ sử dụng b. Tài khoản sử dụng *Tài khoản chủ yếu:  TK 383: Đầu tư vào các thiết bị cho thuê TC  TK 23: Cho thuê tài chính *Tài khoản liên quan:  TK 3943: Lãi phải thu về cho thuê tài chính  TK 705: Thu lãi về cho thuê tài chính  TK 709: Thu khác từ hoạt động tín dụng  TK 951: TS cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty  TK 952: TS cho thuê tài chính đang giao cho KH thuê  TK liên quan: 1011, 1031, 4211… Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 71
  20. Kết cấu tài khoản chủ yếu TK 383 TK 231, 232  Số tiền gốc  Gtrị TS cho  Gtrị TS thuê thuê TC chưa giao cho KH cho thuê được thu hồi từng lần giao cho KH  Giá trị TS chưa trả nợ ĐK thuê ĐK chuyển sang cho  Số tiền chi để  Giá trị TS  Số tiền chuyển thuê TC (NG TS) mua TS về cho giao cho KH nhóm nợ thích hợp thuê TC (NG TS) thuê (NG TS)  Gtrị TS thuê  Gtrị TS cho giao cho KH thuê TC chưa chưa trả nợ CK giao cho KH thuê CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương mại, năm 2022 72
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2