10-Aug-17<br />
<br />
Mục tiêu<br />
• Sau khi học xong chương này, người học có<br />
thể:<br />
<br />
Đánh g<br />
giá trách nhiệm qquản lý<br />
ý<br />
<br />
– Giải thích được sự cần thiết của việc đánh giá trách<br />
nhiệm trong tổ chức phân quyền.<br />
– Trình bày khái niệm kế toán trách nhiệm<br />
– Giải thích cách đánh giá trách nhiệm trong các loại<br />
trung tâm trách nhiệm khác nhau.<br />
– Giải thích cách lập và phân tích báo cáo bộ phận<br />
– Trình bày các phương pháp tính giá chuyển nhượng<br />
nội bộ<br />
2<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
• Tại sao phải đánh giá trách nhiệm quản lý?<br />
<br />
Tổng quan<br />
Đá h giá<br />
Đánh<br />
iá thành<br />
hà h quảả quản<br />
ả lý<br />
Giá chuyển giao nội bộ<br />
Báo cáo bộ phận<br />
<br />
Tổng quan<br />
<br />
Tích tụ<br />
tư bản<br />
<br />
Phân quyền<br />
<br />
Đánh giá<br />
trách nhiệm<br />
<br />
Kếế toán<br />
trách nhiệm<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
10-Aug-17<br />
<br />
Phân quyền theo chức năng<br />
<br />
Phân quyền theo sản phẩm<br />
Giá đố<br />
Giám<br />
đốc<br />
<br />
Giám đốc<br />
<br />
Bộ phận<br />
Kinh doanh<br />
<br />
Bộ phận<br />
Sản xuất<br />
<br />
Bộ phận<br />
Tài chính<br />
<br />
5<br />
<br />
Sản phẩm B<br />
<br />
Sản phẩm C<br />
<br />
Bộ phận<br />
Kinh doanh<br />
<br />
Bộ phận<br />
Sản xuất<br />
<br />
Bộ phận<br />
Tài chính<br />
<br />
6<br />
<br />
Phân quyền theo khu vực địa lý<br />
<br />
Ưu điểm của phân quyền<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Giá đố<br />
Giám<br />
đốc<br />
<br />
Nước ngoài<br />
<br />
Hoa Kỳ<br />
7<br />
<br />
Sản phẩm A<br />
<br />
EU<br />
<br />
Nội địa<br />
<br />
ASIAN<br />
<br />
Miền Bắc<br />
<br />
Chuyên biệt hóa thông tin.<br />
Ra quyết định kịp thời hơn.<br />
hơn<br />
Tiết kiệm thời gian cho các nhà quản lý cấp cao.<br />
Giảm sự phức tạp trong tính toán các phương án<br />
Đào tạo cán bộ.<br />
Khuyến khích sự năng động sáng tạo của các nhà<br />
quản lý cấp dưới.<br />
<br />
Miền Nam<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
10-Aug-17<br />
<br />
Nhược điểm của phân quyền<br />
<br />
Kế toán trách nhiệm<br />
<br />
• Các nhà quản lý cấp dưới không thấy được tổng<br />
thể<br />
• Các nhà quản lý cấp dưới có mục tiêu không<br />
nhất quán với mục tiêu của toàn tổ chức<br />
• Thiếu sự phối hợp giữa các nhà quản lý được<br />
giao quyền chủ động<br />
<br />
• Hệ thống kế toán trách nhiệm giúp liên<br />
kết các nhà quản trị các cấp được giao<br />
quyền quyết định với kết quả của các<br />
quyết định của họ.<br />
<br />
Quyền<br />
ề ra<br />
quyết định<br />
<br />
Cần thiết một hệ thống kế toán trách nhiệm để<br />
phục vụ việc đánh giá trách nhiệm quản lý<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Kế toán trách nhiệm<br />
<br />
Cơ cấu tổ chức và trung tâm trách nhiệm<br />
<br />
• Hệ thống kế toán trách nhiệm được thiết<br />
lập cho một cơ cấu tổ chức sao cho doanh<br />
thu và chi phí được tập hợp và báo cáo<br />
bởi các trung tâm trách nhiệm trong tổ<br />
chức.<br />
• Mỗi trung tâm trách nhiệm trong tổ chức<br />
chỉ được tính thu nhập và chi phí trong<br />
phạm vi mà nó chịu trách nhiệm và về<br />
những gì mà nó có thể kiểm soát được.<br />
11<br />
<br />
Kết<br />
ế quả của<br />
quyết định<br />
<br />
Higgis, 1952<br />
<br />
Toång coâng ty<br />
Khu vöïc<br />
Mieàn Baéc<br />
Cöûa haøng B<br />
Khoái saûn xuaát<br />
Phaân xöôûng A<br />
<br />
Khu vöïc<br />
Mieàn Trung<br />
<br />
Khu vöïc<br />
Mieàn Nam<br />
<br />
Nhaø maùy A<br />
Khoái phoøng ban<br />
Phoøng keá toaùn<br />
<br />
Phoøng kinh doanh<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
10-Aug-17<br />
<br />
Có thể kiểm soát<br />
<br />
Phân loại trung tâm trách nhiệm<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
13<br />
<br />
Quản đốc phân xưởng<br />
<br />
Giám đốc nhà máy<br />
<br />
14<br />
<br />
Cơ sở phân loại<br />
Đầu vào<br />
<br />
Trung tâm chi phí<br />
• Là trung tâm trách nhiệm trong đó đầu<br />
vào được lượng hóa bằng tiền nhưng đầu<br />
ra không thể lượng hóa bằng tiền được.<br />
Bao gồm:<br />
<br />
Đầu ra<br />
THỰC HIỆN<br />
CÔNG VIỆC<br />
<br />
Sử dụng các<br />
nguồn lực, đo<br />
bằng<br />
ằ chi phí<br />
<br />
15<br />
<br />
Trung tâm chi phí<br />
T<br />
Trung<br />
tâm<br />
â doanh<br />
d h thu<br />
h<br />
Trung tâm lợi nhuận<br />
Trung tâm đầu tư<br />
<br />
– Trung tâm chi phí định mức<br />
– Trung tâm chi phí linh hoạt (trung tâm chi<br />
tiêu)<br />
<br />
Sản phẩm,<br />
dịch vụ cung<br />
cấp<br />
ấ<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
10-Aug-17<br />
<br />
Trung tâm chi phí định mức<br />
<br />
Trung tâm chi phí linh hoạt<br />
<br />
• Trung tâm chi phí<br />
định mức là trung<br />
tâm chi phí mà đầu<br />
ra có thể xác định và<br />
lượng hóa bằng tiền<br />
được trên cơ sở đã<br />
biết lượng<br />
ợ g đầu vào<br />
cần thiết cho một<br />
đơn vị sản phẩm ở<br />
đầu ra.<br />
17<br />
<br />
• Trung tâm chi phí<br />
linh hoạt là trung<br />
tâm mà đầu ra<br />
không thể lượng<br />
hóa bằng tiền hoặc<br />
hầu như không có<br />
mối<br />
ố quan hệ chặt<br />
chẽ̃ giữa đầu vào và<br />
đầu ra.<br />
18<br />
<br />
Trung tâm doanh thu<br />
<br />
Trung tâm lợi nhuận<br />
<br />
• Trung tâm doanh thu được hình thành nhằm<br />
tổ chức và thực<br />
ự hiện<br />
ệ hoạt<br />
ạ động<br />
ộ g tiêu thụụ của<br />
đơn vị. Trong đó, người quản lý chịu trách<br />
nhiệm về giá bán và khối lượng sản phẩm<br />
tiêu thụ, nhưng không chịu trách nhiệm về<br />
giá thành hay giá vốn sản phẩm<br />
• Đầu ra có thể lượng hóa bằng tiền nhưng<br />
đầu vào không thể lượng hóa được<br />
được.<br />
<br />
19<br />
<br />
• Trung tâm lợi nhuận là trung tâm mà cả đầu vào<br />
và đầu ra đều có thể lượng<br />
ợ g hóa bằng<br />
g tiền và so<br />
sánh với nhau để xác định hiệu quả hoạt động.<br />
• Người quản lý trung tâm lợi nhuận có quyền và<br />
trách nhiệm trong việc quyết định về nguồn<br />
cung cấp và lựa chọn thị trường, nhưng không<br />
có trách nhiệm và không kiểm soát về vấn đề<br />
đầu tư<br />
tư.<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />