08/05/2013<br />
<br />
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM<br />
<br />
Mục đích<br />
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:<br />
Trình bày nh ng v n đ cơ b n c a các chu n m c k toán liên<br />
quan bao g m khái ni m, ghi nh n, đánh giá và trình bày trên báo<br />
cáo tài chính.<br />
Nh n di n và v n d ng các tài kho n k toán thích h p trong vi c<br />
x lý các giao d ch liên quan đ n doanh thu, chi phí và xác đ nh<br />
k t qu kinh doanh.<br />
<br />
PHẦN 1<br />
<br />
Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi<br />
phí và xác định kết quả kinh doanh<br />
<br />
Phân bi t đư c ph m vi c a k toán và thu trong xác đ nh doanh<br />
thu và chi phí.<br />
T ch c th c hi n đư c các ch ng t , s chi ti t và s t ng h p<br />
liên quan đ n doanh thu, chi phí và xác đ nh k t qu kinh doanh.<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
2<br />
<br />
Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT<br />
<br />
Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản<br />
Quan h BCKQHĐKD và B ng CĐKT<br />
Doanh thu và thu nh p khác<br />
Chi phí SXKD và chi phí khác<br />
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản<br />
Một số lưu ý dưới gốc độ thuế<br />
Tổ chức chứng từ, sổ sách kế toán<br />
<br />
TS<br />
<br />
NPT<br />
<br />
VCSH<br />
<br />
DOANH THU &THU NHậP<br />
KHÁC<br />
Lợi ích kinh tế làm tăng vốn<br />
chủ sở hữu nhưng không<br />
phải do góp vốn<br />
CHI PHÍ<br />
<br />
Tài sản thuần<br />
3<br />
<br />
Lợi ích kinh tế giảm làm<br />
giảm vốn chủ sở hữu nhưng<br />
không phải phân phối vốn<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
08/05/2013<br />
<br />
Doanh thu và thu nhập khác<br />
<br />
Các chuẩn mực chi phối<br />
Liên quan đến nhiều chuẩn mực, trong đó, chủ yếu liên<br />
quan đến các chuẩn mực sau:<br />
VAS 01 – Chu n m c chung<br />
VAS 14 – Doanh thu và thu nh p khác<br />
VAS 21 - Trình bày báo cáo tài chính<br />
<br />
Các chuẩn mực chi phối<br />
Khái niệm<br />
Xác định doanh thu<br />
Ghi nhận doanh thu<br />
<br />
Riêng VAS 15 – Hợp đồng xây dựng sẽ trình bày<br />
trong một nội dung khác<br />
5<br />
<br />
Khái niệm<br />
<br />
Doanh thu<br />
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp<br />
thu được trong kỳ kế toán:<br />
Phát sinh t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh<br />
thông thư ng và các ho t đ ng khác c a doanh<br />
nghi p<br />
Góp ph n làm tăng v n ch s h u nhưng không bao<br />
g m các kho n góp v n c a c đông ho c c a ch<br />
s h u.<br />
<br />
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC<br />
<br />
DOANH THU<br />
<br />
DOANH THU<br />
BÁN HÀNG<br />
<br />
DOANH THU<br />
CC DỊCH VỤ<br />
<br />
6<br />
<br />
THU NHẬP KHÁC<br />
<br />
LÃI, TiỀN BẢN QUYỀN, CỔ<br />
TỨC, LN ĐƯỢC CHIA<br />
<br />
Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
08/05/2013<br />
<br />
Doanh thu<br />
<br />
Bài tập thực hành 1<br />
Áp dụng định nghĩa doanh thu để xác định bản chất các<br />
giao dịch sau:<br />
<br />
Lợi ích kinh tế<br />
phát sinh<br />
<br />
Làm tăng<br />
VCSH?<br />
<br />
Sai<br />
Vay mượn, mua chịu,<br />
chuyển dịch TS<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Không<br />
phải do<br />
góp vốn?<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Phát<br />
xuất từ<br />
HĐ<br />
SXKD?<br />
<br />
Sai<br />
Vốn góp<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
Doanh<br />
thu<br />
<br />
Sai<br />
Thu nhập khác<br />
<br />
Nh n đư c m t tài s n bi u t ng<br />
Thu ti n khách hàng còn n<br />
Bán hàng chưa thu ti n<br />
Trái phi u chuy n đ i đ n h n đư c chuy n thành v n<br />
góp<br />
Phát hành hóa đơn ti n thuê văn phòng<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Xác định doanh thu<br />
<br />
Giá trị hợp lý<br />
<br />
Thực chất là xác định số tiền ghi nhận DT<br />
Theo VAS 14, “DT được được xác định theo giá<br />
trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu<br />
được sau khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh<br />
thu”.<br />
<br />
Là giá thoả thuận giữa hai bên mua bán –<br />
không bao gồm thuế GTGT. Số thuế GTGT là<br />
số tiền bên bán thu hộ và nộp vào NS.<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
08/05/2013<br />
<br />
02 phương pháp tính thuế GTGT<br />
<br />
Bài tập thực hành 2A<br />
<br />
Phương pháp khấu trừ:<br />
Trên hóa đơn ghi rõ giá chưa thu GTGT và s thu GTGT ph i<br />
n p.<br />
<br />
Phương pháp trực tiếp<br />
Ghi nh n theo giá trên hóa đơn đã bao g m thu GTGT<br />
Tính thu GTGT tr doanh thu đ đư c doanh thu thu n.<br />
Thu GTGT ph i n p = (Giá bán – Giá v n) x Thu su t thu GTGT<br />
<br />
Công ty CP Hoàng Khương, kinh doanh hàng hóa A, chịu<br />
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua và bán<br />
ngay một lô hàng hóa A bán với giá bán 200trđ, giá vốn<br />
150trđ, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.<br />
Yêu cầu:<br />
Xác đ nh doanh thu bán hàng, doanh thu thu n và<br />
thu GTGT ph i n p.<br />
Xác đ nh nh hư ng đ n BCKQHĐKD và BCĐKT<br />
<br />
13<br />
<br />
Bài tập thực hành 2B<br />
<br />
14<br />
<br />
Bán hàng trả chậm<br />
<br />
DNTN kinh doanh vàng Kim Hoàn, mua và bán ngay<br />
200 lượng vàng, giá bán 43trđ/lượng; giá vốn 41<br />
trđ/lượng. Thuế GTGT 10%. Thu chi bằng tiền mặt<br />
Yêu cầu:<br />
Xác đ nh doanh thu bán hàng, doanh thu thu n và<br />
thu GTGT ph i n p.<br />
Xác đ nh nh hư ng đ n BCKQHĐKD và BCĐKT<br />
<br />
15<br />
<br />
Doanh thu bán hàng là giá bán trả ngay, không bao gồm<br />
lãi trả chậm. Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm.<br />
Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay, không tính trên<br />
lãi trả chậm<br />
Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm.<br />
Lãi trả chậm sẽ ghi nhận như 1 khoản doanh thu nhận<br />
trước, sau đó phân bổ vào DT hoạt động tài chính trong<br />
suốt thời gian trả chậm.<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
08/05/2013<br />
<br />
Bài tập thực hành 3<br />
<br />
Một cách tiếp cận khác<br />
<br />
Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả chậm<br />
chia đều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của lô hàng<br />
này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Lãi suất hai bên thỏa<br />
thuận theo lãi suất trên thị trường cho khoản tín dụng tương<br />
tự là 10%/năm. Thuế suất thuế GTGT là 10% (khấu trừ)<br />
Yêu cầu:<br />
<br />
Nợ phải thu ghi nhận theo giá chưa có lãi<br />
suất.<br />
Lãi trả chậm ghi theo nguyên tắc dồn tích<br />
hàng năm vào DTTC và nợ phải thu.<br />
<br />
Xác đ nh DTBH, DT thu n, DTTC c a năm 20X0, 20X1 và 20X2<br />
Xác đ nh nh hư ng c a giao d ch đ n BCKQHĐKD và BCĐKT<br />
năm 20X0, 20X1 và 20X2.<br />
17<br />
<br />
Trao đổi hàng hóa<br />
<br />
18<br />
<br />
Bài tập thực hành 4<br />
<br />
Trao đổi tương tự: “Khi hàng hóa hoặc dịch vụ<br />
<br />
được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ<br />
tương tự về bản chất và giá trị, lúc này việc trao<br />
đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra<br />
doanh thu”.<br />
<br />
Công ty xăng dầu X cần một lượng xăng để đáp ứng cho nhu cầu<br />
tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng, tuy nhiên xăng của công ty hiện<br />
đang tồn kho tại Hà Nội. Trong khi đó, công ty xăng dầu Y đang có<br />
xăng tồn kho tại Đà Nẵng và muốn vận chuyển về Hà Nội. Sự thỏa<br />
thuận giữa hai bên về trao đổi xăng sẽ giúp cho cả hai bên đạt<br />
được mong muốn của mình và tiết kiệm được chi phí vận chuyển.<br />
Hai bên thỏa thuận trao đổi ngang giá.<br />
Yêu cầu: Xác định cách thức xử lý về mặt kế toán tại công ty X, biết<br />
rằng giá gốc lượng xăng trao đổi tại công ty X là 200 triệu đồng.<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />