Mục tiêu<br />
• Sau khi học xong chương này, người học có thể:<br />
• Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán<br />
liên quan đến nợ phải trả bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá và<br />
trình bày trên báo cáo tài chính<br />
• Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý<br />
các giao dịch liên quan đến nợ phải trả.<br />
• Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế liên quan đến nợ<br />
phải trả.<br />
• Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên<br />
quan đến nợ phải trả.<br />
<br />
PHẦN 2<br />
<br />
Kế toán nợ phải trả<br />
Khoa K toán – Ki m toán,<br />
Đ i h c M TPHCM<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
2<br />
<br />
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản<br />
H th ng tài<br />
kho n k toán<br />
doanh nghi p<br />
<br />
• Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản<br />
• Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán<br />
• Một số lưu ý dưới góc độ thuế<br />
• Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp<br />
<br />
3<br />
<br />
• Kế toán các khoản phải trả :<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Phải trả người bán<br />
Thuế và các khoản phải nộp ngân sách<br />
Phải trả người lao động<br />
Vay<br />
Chi phí phải trả<br />
Dự phòng phải trả<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán<br />
<br />
Tài khoản 331 – Nguyên tắc<br />
<br />
Bên N<br />
<br />
Bên Có<br />
<br />
• Số tiền đã trả /Số tiền ứng trước<br />
cho người bán<br />
• Số tiền người bán chấp nhận giảm<br />
giá/CK thanhtoán/CKTM<br />
• Giá trị vật tư/hàng hóa trả lại<br />
người bán<br />
<br />
• Số tiền phải trả cho người bán<br />
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, …<br />
<br />
Dư N<br />
<br />
Dư Có<br />
<br />
• Số tiền đã ứng trước<br />
• Số tiền đã trả > số tiền phải trả<br />
cho người bán<br />
<br />
• Số tiền còn phải trả cho người<br />
bán<br />
<br />
5<br />
<br />
Bên N<br />
<br />
Thanh toán, ứng<br />
trước tiền cho NB<br />
<br />
TK 152/156,<br />
211, 621...<br />
<br />
Giảm giá, hàng mua trả lại<br />
chiết khấu TM<br />
<br />
Mua chịu nhập<br />
kho<br />
<br />
TK 133<br />
TK 515<br />
<br />
6<br />
<br />
Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp<br />
<br />
TK 331<br />
TK 111, 112,<br />
141, 311<br />
<br />
• Nợ phải trả cho người bán cần được hạch toán chi tiết cho từng đối<br />
tượng phải trả.<br />
• Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ mua vật tư, hàng<br />
hóa dịch vụ trả tiền ngay<br />
• Những vật tư hàng hóa, dịch vụ đã nhận, nhập kho nhưng đến cuối<br />
tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và<br />
phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận được hóa đơn hoặc thông<br />
báo chính thức của người bán.<br />
• Khi hạch toán chi tiết các khoản này, kế toán phải hạch toán các<br />
khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng<br />
bán của người bán, người cung cấp ngoài hóa đơn mua hàng.<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
TK 152/156/<br />
241/621/627<br />
...<br />
<br />
TK 133<br />
Mua chịu TSCĐ<br />
<br />
Bên Có<br />
•<br />
<br />
•<br />
<br />
TK 211/ 213<br />
<br />
Chiết khấu thanh<br />
toán được hưởng<br />
<br />
Thuế đã được khấu trừ trong kỳ;<br />
Thuế và các khoản đã nộp<br />
Thuế được giảm trừ vào số thuế<br />
phải nộp<br />
Thuế GTGT của hàng bán ra bị trả<br />
lại, bị giảm giá<br />
<br />
•<br />
<br />
Thuế GTGT đầu ra và số thuế<br />
GTGT hàng nhập khẩu phải<br />
nộp<br />
Thuế, phí, lệ phí và các khoản<br />
phải nộp vào Ngân sách NN<br />
<br />
Dư N<br />
7<br />
<br />
Dư Có<br />
<br />
Số thuếvà các khoản khác nộp thừa<br />
<br />
Số thuế, phí, lệ phí và các khoản<br />
khác còn phải nộp vào Ngân sách<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Tài khoản 333 – Nguyên tắc<br />
<br />
Tài khoản 333 – Các tài khoản cấp 2<br />
• Tài khoản TK 3331 có 2 tài khoản cấp 3:<br />
<br />
• Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và<br />
các khoản phải nộp cho Nhà nước theo Luật định và kịp thời<br />
phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp.<br />
• Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chinh việc nộp đầy đủ,<br />
kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí cho Nhà nước.<br />
• Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ<br />
phí và các khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.<br />
<br />
• Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra<br />
• Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu<br />
<br />
9<br />
<br />
Sơ đồ hạch toán – Thuế giá trị gia tăng<br />
<br />
TK 111/112/<br />
131<br />
<br />
Thuế GTGT đầu vào<br />
đượckhấu trừ<br />
Thuế GTGT của<br />
HBBTL, GGHB,CKTM<br />
<br />
Khi PS DT &<br />
TN khác<br />
<br />
TK 111/<br />
112 131<br />
<br />
TK 511/ 512<br />
515/711<br />
<br />
TK 531/532/<br />
521<br />
TK 111/ 112<br />
<br />
Nộp thuế<br />
<br />
Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt<br />
Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu<br />
Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân<br />
Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên<br />
Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuế đất<br />
Tài khoản 3338 – Các loại thuế khác<br />
Tài khoản 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác<br />
<br />
10<br />
<br />
Bài tập thực hành 1<br />
<br />
TK 3331<br />
TK 133<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Thuế GTGT của hàng nhập<br />
khẩu sẽ trình bày trong<br />
phần thuế nhập khẩu<br />
11<br />
<br />
• Cty Vạn Phát trong tháng 10/20x1 bán 5 chiếc xe Suzuki trong đó 3 chiếc<br />
xe Suzuki RGX 125cc giá bán là 46,5 trđ/chiếc, và 2 chiếc xe Suzuki Belang<br />
150cc giá bán là 138trđ/chiếc. Thuế suất thuế GTGT 10%.<br />
• Công ty CP PCCC Tây Bắc đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu<br />
trừ. Trong tháng 8/2011, hoàn thành hệ thống PCCC theo hợp đ ng đã<br />
bao gồm GTGT với tổng giá giá trị công trình là 645.000.000 đồng. Biết<br />
rằng thuế suất thuế GTGT là 10%.<br />
• Bán xe theo phương thức trả góp 12 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế<br />
GTGT là 43,2 triệu đồng/xe (trong đó giá bán xe là 36 triệu đồng/xe, lãi trả<br />
góp 12 tháng là 7,2 triệu). Trong tháng 4/2011 thu được 3,6 triệu đồng.<br />
• Xác định số thuế phải nộp và hạch toán vào tài khoản kế toán.<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
Sơ đồ hạch toán- Thuế xuất khẩu<br />
<br />
N p thu<br />
<br />
• Ngày 02/12/2011 Cty Vạn Phát có xuất khẩu lô hàng gỗ<br />
trắc trị giá 48,000 USD, tỷ giá 20.820đ/USD. Thuế suất<br />
thuế XK là 5%.<br />
• Xác nhận số thuế phải nộp và ghi chép vào tài khoản liên<br />
quan.<br />
<br />
TK 511<br />
<br />
TK 3333<br />
TK<br />
111/112<br />
<br />
Bài tập thực hành 2<br />
<br />
Thu XK<br />
ph i n p<br />
<br />
Doanh thu<br />
bán hàng<br />
<br />
TK 111/<br />
112/131<br />
<br />
13<br />
<br />
Bài tập thực hành 3<br />
<br />
Sơ đồ hạch toán- Thuế nhập khẩu<br />
TK 331<br />
<br />
TK 152/156<br />
<br />
• Ngày 28/12/2011 Cty XNK TM Khang Nghi có nh p lô<br />
hàng s i, v i xu t x<br />
n Đ đ tiêu th n i đi như sau:<br />
<br />
Giá mua<br />
<br />
TK 3333<br />
TK<br />
111/112<br />
<br />
N p thu<br />
<br />
14<br />
<br />
STT<br />
<br />
Tên hàng<br />
<br />
Xu t x<br />
<br />
SL<br />
<br />
Đơn giá<br />
(USD)<br />
<br />
Thu NK ph i n p<br />
<br />
Thành ti n<br />
(USD)<br />
<br />
1<br />
<br />
Thu GTGT ph i n p<br />
15<br />
<br />
nđ<br />
<br />
10.500m<br />
<br />
3.5<br />
<br />
36.750<br />
<br />
2<br />
<br />
TK 3331<br />
<br />
V i polyester<br />
pha len<br />
S i polyester<br />
pha viscose<br />
<br />
Japan<br />
<br />
14.800kg<br />
<br />
0.95<br />
<br />
14.060<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
Sơ đồ hạch toán- Thuế tiêu thụ đặc biệt<br />
<br />
Bài tập thực hành 3<br />
<br />
TK 3332<br />
<br />
• Xác định giá tính thuế và số tiền thuế phải nộp ngân sách, ghi<br />
chép vào các tài khoản liên quan, biết:<br />
• Thuế suất thuế NK là 10%, thuế GTGT là 10%. DN đã nộp<br />
đủ thuế vào ngày 28/12/2011<br />
• Tỷ giá ngày 28/12/2011 là 20.600đ/USD.<br />
<br />
TK 111/ 112<br />
<br />
Nộp thuế<br />
<br />
Thuế TTĐB<br />
phải nộp<br />
<br />
TK 511/512<br />
<br />
Thuế TTĐB<br />
hàng NK phải<br />
nộp<br />
<br />
DT bán<br />
hàng<br />
<br />
TK 111/<br />
112/131<br />
<br />
152, 153,<br />
156, 211…<br />
<br />
• Lưu ý: Thu GTGT c a hàng nh p kh u đư c tính trên giá mua<br />
c ng v i thu nh p kh u<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Bài tập thực hành 5<br />
<br />
Bài tập thực hành 4<br />
<br />
• Cty Song Nam nhập khẩu lô hàng rựơu của FIRST VINA INVESTMENT (Mỹ),<br />
hàng cập cảng SG – Cát Lái ngày 12/03/2010, chưa thanh toán cho nước<br />
ngoài như sau:<br />
<br />
• Nhà máy thuốc lá A bán lô hàng thuốc lá với giá bán chưa thuế GTGT<br />
là 330 triệu chưa thu tiền của khách hàng. Tính thuế TTĐB và thuế<br />
GTGT phải nộp và ghi vào các TK liên quan, biết:<br />
<br />
STT<br />
<br />
Tên hàng<br />
<br />
Xuất<br />
xứ<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Đơn giá<br />
(USD)<br />
<br />
Thành tiền<br />
(USD)<br />
<br />
1<br />
<br />
Kendall - Jackson<br />
wines (24chai/thùng)<br />
<br />
Mỹ<br />
<br />
240 (thùng)<br />
<br />
288<br />
<br />
69.120<br />
<br />
2<br />
<br />
• Thuế suất thuế TTĐB là 65%.<br />
• Thuế suất thuế GTGT là 10%.<br />
<br />
Vitiano wines<br />
(24chai/thùng)<br />
<br />
Italy<br />
<br />
180 (thùng)<br />
<br />
168<br />
<br />
30.240<br />
<br />
• Lưu ý:<br />
• Giá tính thuế TTĐB cho hàng SX trong nước là giá chưa có thuế TTĐB<br />
và thuế GTGT.<br />
• Giá tính thuế GTGT là giá bán đã có thuế TTĐB<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />