Bài giảng Kế toán tài chính 1: Phần 2 - ĐH Lâm Nghiệp
lượt xem 15
download
Tiếp nội dung phần 1, Bài giảng Kế toán tài chính 1: Phần 2 gồm các nội dung chính như: Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Phần 2 - ĐH Lâm Nghiệp
- Chƣơng 7 KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.1. Kế toán thành phẩm 7.1.1. Khái niệm thành phẩm và nhiệm vụ kế toán thành phẩm 7.1.1.1. Khái niệm Th nh phẩm: L những sản phẩm đã kết thú quá trình hế iến do á ộ phận sản xuất ủa doanh nghiệp sản xuất hoặ thuê ngo i gia ông xong đã đượ kiểm nghiệm phù hợp với tiêu huẩn kỹ thuật v nhập kho Bán th nh phẩm l sản phẩm hưa ho n th nh đầy đủ á giai đoạn trong quy trình ông nghệ 7.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán thành phẩm Hạ h toán đầy đủ, kịp thời số lượng th nh phẩm theo từng loại th nh phẩm, theo từng kho, theo từng lần nhập xuất kho Hạ h toán đầy đủ, kịp thời giá trị th nh phẩm nhập kho, xuất kho theo từng kho, theo từng lần nhập, xuất kho iểm kê th nh phẩm định kì để tìm ra sự thiếu hụt để ó iện pháp x lí kịp thời Đánh giá giá trị th nh phẩm v o thời điểm lập áo áo t i hính để lập dự phòng giảm giá th nh phẩm nếu ần thiết 7.1.2. Tính giá thành phẩm 7.1.2.1. Tính giá thành phẩm nhập kho Về nguyên tắ th nh phẩm phải đượ đánh giá theo giá trị thự tế Giá thự tế ủa th nh phẩm đượ hình th nh ăn ứ v o từng nguồn nhập, ụ thể: - Th nh phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra đượ đánh giá theo giá thành công xưởng (giá th nh thự tế) ao gồm: hi phí nguyên vật liệu trự tiếp, hi phí nhân ông trự tiếp, hi phí sản xuất hung; - Th nh phảm h ng án ị trả lại ằng giá th nh thự tế ủa th nh phẩm đó khi xuất kho; - Th nh phẩm thuê ngo i gia ông hế iến đượ đánh giá theo giá th nh thự tế gia ông hế iến ao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trự tiếp, hi phí thuê gia ông v á hi phí khá ó liên quan trự tiếp đến quá trình gia ông Thành phẩm Giá xuất kho Toàn bộ chi phí Chi phí thuê ngoài gia = thành phẩm mang + liên quan đến gia + khác công đi gia công công 7.1.2.2. Tính giá thành phẩm xuất kho Giá th nh thự tế th nh phẩm xuất kho đượ tính theo 3 phương pháp tính giá xuất kho nguyên vật liệu, ông ụ dụng ụ đã trình y ở hương 2, ao gồm: 143
- - Phương pháp nhập trướ xuất trướ ; - Phương pháp ình quân gia quyền; - Phương pháp giá đí h danh 7.1.3. Kế toán chi tiết thành phẩm ế toán hi tiết th nh phẩm l việ quản lý, theo dõi một á h hi tiết á loại th nh phẩm hiện ó trong doanh nghiệp trên á sổ kế toán v T kế toán theo từng kho, từng loại, nhóm, thứ th nh phẩm ế toán hi tiết th nh phẩm đượ thự hiện theo 1 trong 3 phương pháp kế toán hi tiết h ng tồn kho sau: - Phương pháp thẻ song song; - Phương pháp sổ đối hiếu luân huyển; - Phương pháp sổ số dư 7.1.4. Kế toán tổng hợp thành phẩm 7.1.4.1. Nguyên tắc kế toán (1) Th nh phẩm do á ộ phận sản xuất hính v sản xuất phụ ủa doanh nghiệp sản xuất ra phải đượ đánh giá theo giá th nh sản xuất (giá gố ), ao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trự tiếp, hi phí nhân ông trự tiếp, hi phí sản xuất hung v những hi phí ó liên quan trự tiếp khá đến việ sản xuất sản phẩm + Đối với hi phí sản xuất hung iến đổi đượ phân ổ hết v o hi phí hế iến ho mỗi đơn vị sản phẩm theo hi phí thự tế phát sinh trong kỳ + Đối với hi phí sản xuất hung ố định đượ phân ổ v o hi phí hế iến ho mỗi đơn vị sản phẩm dựa trên ông suất ình thường ủa máy mó thiết ị sản xuất Công suất ình thường l số lượng sản phẩm đạt đượ ở mứ trung ình trong á điều kiện sản xuất ình thường + Trường hợp mứ sản phẩm thự tế sản xuất ra ao hơn ông suất ình thường thì hi phí sản xuất hung ố định đượ phân ổ ho mỗi đơn vị sản phẩm theo hi phí thự tế phát sinh + Trường hợp mứ sản phẩm thự tế sản xuất ra thấp hơn mứ ông suất ình thường thì hi phí sản xuất hung ố định hỉ đượ phân ổ v o hi phí hế iến ho mỗi đơn vị sản phẩm theo mứ ông suất ình thường hoản hi phí sản xuất hung không phân ổ đượ ghi nhận l hi phí để xá định kết quả hoạt động kinh doanh (ghi nhận v o giá vốn h ng án) trong kỳ (2) hông đượ tính v o giá gố th nh phẩm á hi phí sau: + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, hi phí nhân ông v á hi phí sản xuất, kinh doanh khá phát sinh trên mứ ình thường; + Chi phí ảo quản h ng tồn kho trừ á khoản hi phí ảo quản h ng tồn kho ần thiết ho quá trình sản xuất tiếp theo v hi phí ảo quản quy định ủa Chuẩn mự kế toán “H ng tồn kho”; + Chi phí bán hàng; + Chi phí quản lý doanh nghiệp 144
- (5) Trường hợp doanh nghiệp kế toán h ng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nếu kế toán hi tiết nhập, xuất kho th nh phẩm h ng ng y đượ ghi sổ theo giá hạ h toán ( ó thể l giá th nh kế hoạ h hoặ giá nhập kho thống nhất quy định) Cuối tháng, kế toán phải tính giá th nh thự tế ủa th nh phẩm nhập kho v xá định hệ số hênh lệ h giữa giá th nh thự tế v giá hạ h toán ủa th nh phẩm (tính ả số hênh lệ h ủa th nh phẩm đầu kỳ) l m ơ sở xá định giá th nh thự tế ủa th nh phẩm nhập, xuất kho trong kỳ (s dụng ông thứ tính đã nêu ở phần giải thí h T 152 “Nguyên liệu, vật liệu”) (6) ế toán hi tiết th nh phẩm phải thự hiện theo từng kho, từng loại, nhóm, thứ th nh phẩm 7.1.4.2. TK sử dụng Để hạ h toán th nh phẩm, kế toán s dụng TK 155 - Thành phẩm. T n y dùng để phản ánh giá trị hiện ó v tình hình iến động á loại th nh phẩm ủa doanh nghiệp Trong giao dị h xuất khẩu ủy thá , T n y hỉ s dụng tại ên giao ủy thá , không s dụng tại ên nhận ủy thá ( ên nhận giữ hộ) Kết cấu TK 155 - Thành phẩm: Nợ TK 155 - Thành phẩm Có Bên Nợ: Bên Có: - Trị giá ủa th nh phẩm nhập kho; - Trị giá thự tế ủa th nh phẩm xuất - Trị giá ủa th nh phẩm thừa khi kho; kiểm kê; - Trị giá ủa th nh phẩm thiếu hụt khi - ết huyển giá trị ủa th nh phẩm kiểm kê; tồn kho uối kỳ (trường hợp doanh - ết huyển trị giá thự tế ủa th nh nghiệp hạ h toán h ng tồn kho theo phẩm tồn kho đầu kỳ (trường hợp phương pháp kiểm kê định kỳ). doanh nghiệp hạ h toán h ng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ) Số dƣ ên Nợ: Trị giá thự tế ủa th nh phẩm tồn kho uối kỳ TK 155 - Thành phẩm, có 2 TK cấp 2: - TK 1551 - Th nh phẩm nhập kho; - TK 1557 - Th nh phẩm ất động sản. 7.1.4.3. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp kế toán một số giao dị h kinh tế hủ yếu theo phương pháp kê khai thường xuyên: (1) Nhập kho thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc thuê ngoài gia công: Nợ T 155 - Th nh phẩm; Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 145
- (2 Xuất kho thành phẩm để bán cho khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn của thành phẩm xuất bán: a Đối với th nh phẩm không phải l ất động sản: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 155 - Th nh phẩm. (3 Xuất kho thành phẩm gửi đi bán, xuất kho cho các cơ sở nhận bán hàng đại lý, ký gửi, ghi: Nợ T 157 - Trị giá h ng g i đi án; Có TK 155 - Trị giá th nh phẩm. (4 Khi người mua trả lại số thành phẩm đã bán: Trường hợp th nh phẩm đã án ị trả lại thuộ đối tượng hịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu h ng án ị trả lại theo giá án hưa ó thuế GTGT, ghi: Nợ T 521 - Cá khoản giảm trừ doanh thu; Nợ T 3331 - Thuế GTGT phải nộp; Có á T 111, 112, 131 tổng giá trị ủa h ng án ị trả lại. Đồng thời phản ánh giá vốn ủa th nh phẩm đã án nhập lại kho, ghi: Nợ TK 155 - Th nh phẩm; Có TK 632 - Giá vốn h ng án. (5 Khi xuất thành phẩm cho tiêu d ng nội bộ trong doanh nghiệp: Nợ T 641, 642, 241, 211 - Giá trị th nh phẩm xuất ho á ộ phận; Có TK 155 - Giá trị th nh phẩm xuất kho. (6) Xuất kho thành phẩm chuyển cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong doanh nghiệp: - Nếu đơn vị hạ h toán phụ thuộ đượ phân ấp ghi nhận doanh thu, giá vốn, kế toán Định khoản: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 155 - Th nh phẩm. - Nếu đơn vị hạ h toán phụ thuộ không đượ phân ấp ghi nhận doanh thu, giá vốn, kế toán Định khoản: Nợ T 136 - Phải thu nội ộ; Có TK 155 - Th nh phẩm; Có TK 333 - Chi tiết từng loại thuế phải nộp nh nướ (7) Xuất kho thành phẩm đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết: Nợ T 221, 222 - Giá trị th nh phẩm do hội đồng liên doanh đánh giá; Nợ T 811 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại < giá trị ghi sổ ủa th nh phẩm; Có TK 155 - Trị giá th nh phẩm xuất kho; Có TK 711 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại > giá trị ghi sổ ủa TP. 146
- (8 Khi kiểm kê thành phẩm phát hiện thừa hoặc thiếu: - Cá trường hợp phát hiện thừa, thiếu th nh phẩm khi kiểm kê đều phải lập iên ản v truy tìm nguyên nhân xá định người phạm lỗi Căn ứ v o iên ản kiểm kê v quyết định x lý ủa ấp ó thẩm quyền để ghi sổ kế toán Nếu thừa hoặ thiếu th nh phẩm do nhầm lẫn hoặ hưa ghi sổ, kế toán phải tiến h nh ghi ổ sung hoặ điều hỉnh lại số liệu trên sổ kế toán - Trường hợp hưa xá định đượ nguyên nhân thừa, thiếu phải hờ x lý: + Nếu thừa, kế toán Định khoản: Nợ T 155 - Th nh phẩm (theo giá trị hợp lý); Có TK 3381 - Phải trả, phải nộp khá hi ó quyết định x lý ủa ấp ó thẩm quyền, kế toán Định khoản: Nợ T 3381 - Phải trả, phải nộp khá ; Có các TK liên quan. + Nếu thiếu, kế toán Định khoản: Nợ T 1381 - Phải thu khá ; Có TK 155 - Th nh phẩm. - hi ó quyết định x lý ủa ấp ó thẩm quyền, kế toán ghi: Nợ á T 111, 112 Nếu á nhân phạm lỗi ồi thường ằng tiền; Nợ T 334 - Nếu trừ v o lương ủa á nhân phạm lỗi; Nợ T 1388 - Phải thu ồi thường ủa người phạm lỗi; Nợ T 632 - Phần hao hụt, mất mát sau khi trừ số thu ồi thường; Có TK 1381 - Phải thu khá . (9 Phản ánh giá vốn của thành phẩm ứ đọng, không cần d ng. Khi thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 155 - Th nh phẩm. 7.1.4.4. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ a. Đầu kỳ, kế toán ăn ứ kết quả kiểm kê th nh phẩm đã kết huyển uối kỳ trướ để kết huyển giá trị th nh phẩm tồn kho đầu kỳ v o T 632 - Giá vốn h ng án: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 155 - Th nh phẩm ết huyển giá th nh sản xuất ủa sản phẩm ho n th nh nhập kho trong tháng: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 631 - Giá th nh sản xuất. Cuối kỳ kế toán, ăn ứ v o kết quả kiểm kê th nh phẩm tồn kho, kết huyển giá trị th nh phẩm tồn kho uối kỳ: Nợ T 155 - Th nh phẩm; Có TK 632 - Giá vốn h ng án 147
- d Cuối kỳ ăn ứ v o kết quả kiểm kê uối tháng, kế toán kết huyển giá trị th nh phẩm đã tiêu thụ trong tháng: Nợ T 911 - Xá định kết quả kinh doanh; Có TK 632 - Giá vốn h ng án. 7.2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 7.2.1. Một số khái niệm - Tiêu thụ thành phẩm: L giai đoạn tiếp theo ủa quá trình sản xuất, doanh nghiệp huyển giao sản phẩm h ng hóa hoặ ung ấp lao vụ, dị h vụ ho khá h h ng, đượ khá h h ng trả tiền hoặ hấp nhận thanh toán, quá trình n y đượ oi l quá trình tiêu thụ - Doanh thu: L tổng giá trị á lợi í h kinh tế doanh nghiệp thu đượ l m tăng vốn hủ sở hữu ủa doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm ủa á ổ đông Doanh thu đượ ghi nhận tại thời điểm giao dị h phát sinh, khi hắ hắn thu đượ lợi í h kinh tế, đượ xá định theo giá trị hợp lý ủa á khoản đượ quyền nhận, không phân iệt đã thu đượ tiền hay sẽ thu đượ tiền - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: L doanh thu ủa hoạt động sản xuất, kinh doanh từ á giao dị h v á nghiệp vụ sau: + Bán h ng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, án h ng hoá mua v o v án ất động sản đầu tư; + Cung ấp dị h vụ: Thự hiện ông việ đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặ nhiều kỳ kế toán, như ung ấp dị h vụ vận tải, du lị h, ho thuê TSCĐ theo phương thứ ho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng + Doanh thu khác. - Doanh thu thuần: L số hênh lệ h giữa doanh thu với á khoản giảm trừ doanh thu. - Cá khoản giảm trừ doanh thu gồm: + Chiết khấu thương mại: L khoản doanh nghiệp án giảm giá niêm yết ho khách h ng mua h ng với khối lượng lớn; + Giảm giá h ng án: L khoản giảm trừ ho người mua do sản phẩm, h ng hoá kém, mất phẩm hất hay không đúng quy á h theo quy định trong hợp đồng kinh tế; + H ng án ị trả lại: L số sản phẩm, h ng hóa đã đượ oi l tiêu thụ nhưng ị người mua từ hối, trả lại do á nguyên nhân: vi phạm am kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, h ng kém hất lượng, mất phẩm hất, không đúng hủng loại, quy á h - Chiết khấu thanh toán: L số tiền m doanh nghiệp thưởng ho khá h h ng do khá h h ng thanh toán tiền h ng trướ thời hạn theo hợp đồng tính trên tổng số tiền h ng m họ đã thanh toán - Giá vốn h ng án: L trị giá vốn ủa sản phẩm, vật tư, h ng hóa, lao vụ, dị h vụ đã tiêu thụ 148
- - Lợi nhuận gộp về án h ng v ung ấp dị h vụ: L hênh lệ h giữa doanh thu thuần về án h ng v ung ấp dị h vụ với giá vốn h ng án - ết quả hoạt động án h ng v ung ấp dị h vụ: L số hênh lệ h giữa doanh thu thuần với trị giá vốn h ng án, hi phí án h ng v hi phí quản lý doanh nghiệp 7.2.2. Một số nguyên tắc chung a. Điều kiện ghi nhận doanh thu Một khoản lợi ị h kinh tế đượ ghi nhận l doanh thu phải thỏa mãi á điều kiện về ghi nhận doanh thu Cụ thể như sau: * Với doanh thu bán hàng, phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã huyển giao phần lớn rủi ro v lợi í h gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, h ng hóa ho người mua; - Doanh nghiệp không òn nắm giữ quyền quản lý h ng hóa như người sở hữu hoặ quyền kiểm soát h ng hóa; - Doanh thu đượ xá định tương đối hắ hắn hi hợp đồng quy định người mua đượ quyền trả lại sản phẩm, h ng hoá, đã mua theo những điều kiện ụ thể, doanh nghiệp hỉ đượ ghi nhận doanh thu khi những điều kiện ụ thể đó không òn tồn tại v người mua không đượ quyền trả lại sản phẩm, h ng hoá (trừ trường hợp khá h h ng ó quyền trả lại h ng hóa dưới hình thứ đổi lại để lấy h ng hóa, dị h vụ khá ); - Doanh nghiệp đã hoặ sẽ thu đượ lợi í h kinh tế từ giao dị h án h ng; - Xá định đượ á hi phí liên quan đến giao dị h án h ng * Với doanh thu cung cấp dịch vụ, phải đồng thời thỏa mãn các điều kiện: - Doanh thu đượ xá định tương đối hắ hắn hi hợp đồng quy định người mua đượ quyền trả lại dị h vụ đã mua theo những điều kiện ụ thể, doanh nghiệp hỉ đượ ghi nhận doanh thu khi những điều kiện ụ thể đó không òn tồn tại v người mua không đượ quyền trả lại dị h vụ đã ung ấp; - Doanh nghiệp đã hoặ sẽ thu đượ lợi í h kinh tế từ giao dị h ung ấp dị h vụ đó; - Xá định đượ phần ông việ đã ho n th nh v o thời điểm áo áo; - Xá định đượ hi phí phát sinh ho giao dị h v hi phí để ho n th nh giao dị h ung ấp dị h vụ đó b. Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (1) Trường hợp hợp đồng kinh tế ao gồm nhiều giao dị h, doanh nghiệp phải nhận iết á giao dị h để ghi nhận doanh thu phù hợp với Chuẩn mự kế toán, ví dụ: - Trường hợp hợp đồng kinh tế quy định việ án h ng v ung ấp dị h vụ sau án h ng (ngo i điều khoản ảo h nh thông thường), doanh nghiệp phải ghi nhận riêng doanh thu án h ng v doanh thu ung ấp dị h vụ; - Trường hợp hợp đồng quy định ên án h ng hịu trá h nhiệm lắp đặt sản phẩm, h ng hóa ho người mua thì doanh thu hỉ đượ ghi nhận sau khi việ lắp đặt đượ thự hiện xong; 149
- - Trường hợp doanh nghiệp ó nghĩa vụ phải ung ấp ho người mua h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu, giảm giá trong giao dị h d nh ho khá h h ng truyền thống, kế toán hỉ ghi nhận doanh thu đối với h ng hóa, dị h vụ phải ung ấp miễn phí đó ho đến khi đã thự hiện nghĩa vụ với người mua (2) Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ thuần m doanh nghiệp thự hiện đượ trong kỳ kế toán ó thể thấp hơn doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ ghi nhận an đầu do á nguyên nhân: Doanh nghiệp hiết khấu thương mại, giảm giá h ng đã án ho khá h h ng hoặ h ng đã án ị trả lại (do không đảm ảo điều kiện về quy á h, phẩm hất ghi trong hợp đồng kinh tế) Trường hợp sản phẩm, h ng hoá, dị h vụ đã tiêu thụ từ á kỳ trướ , đến kỳ sau phải hiết khấu thương mại, giảm giá h ng án, hoặ h ng án ị trả lại thì doanh nghiệp đượ ghi giảm doanh thu theo nguyên tắ : - Nếu thời điểm phát sinh á khoản giảm trừ doanh thu l trướ thời điểm phát h nh Báo áo t i hính, kế toán phải oi đây l một sự kiện ần điều hỉnh phát sinh sau ng y lập Bảng ân đối kế toán v ghi giảm doanh thu trên Báo áo t i hính ủa kỳ lập áo áo; - Nếu thời điểm phát sinh á khoản giảm trừ doanh thu l sau thời điểm phát h nh Báo áo t i hính thì doanh nghiệp ghi giảm doanh thu ủa kỳ phát sinh c. Cách xác định doanh thu trong một số trường hợp (1) Doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ không ao gồm á khoản thuế gián thu phải nộp, như thuế GTGT (kể ả trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp trự tiếp), thuế tiêu thụ đặ iệt, thuế xuất khẩu, thuế ảo vệ môi trường Trường hợp không tá h ngay đượ số thuế gián thu phải nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu, kế toán đượ ghi nhận doanh thu ao gồm ả số thuế phải nộp v định kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế gián thu phải nộp hi lập áo áo kết quả kinh doanh, hỉ tiêu “Doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ” v hỉ tiêu “Cá khoản giảm trừ doanh thu” đều không ao gồm số thuế gián thu phải nộp trong kỳ do về ản hất á khoản thuế gián thu không đượ oi l một ộ phận ủa doanh thu (2) Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn án h ng v đã thu tiền án h ng nhưng đến uối kỳ vẫn hưa giao h ng ho người mua h ng, thì trị giá số h ng n y không đượ oi l đã án trong kỳ v không đượ ghi v o T 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ m hỉ hạ h toán v o ên Có T 131 - Phải thu ủa khá h h ng về khoản tiền đã thu ủa khá h h ng hi thự giao h ng ho người mua sẽ hạ h toán v o T 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ về trị giá h ng đã giao, đã thu trướ tiền án h ng, phù hợp với á điều kiện ghi nhận doanh thu (3) Trường hợp xuất h ng hóa để khuyến mại, quảng áo nhưng khá h h ng hỉ đượ nhận h ng khuyến mại, quảng áo k m theo á điều kiện khá như phải mua sản phẩm, h ng hóa (ví dụ như mua 2 sản phẩm đượ tặng 1 sản phẩm ) thì kế toán 150
- phải phân ổ số tiền thu đượ để tính doanh thu ho ả h ng khuyến mại, giá trị h ng khuyến mại đượ tính v o giá vốn h ng án (trường hợp n y ản hất giao dị h l giảm giá h ng án) í dụ 7.1. Tháng 11/N, Công ty đăng ký với Sở Công Thương hương trình khuyến mãi như sau: Mua 5 sản phẩm A đượ tặng 2 sản phẩm B Biết giá vốn sản phẩm A l : 2.000.000 đ/sp, giá án l 3 000 000 đ/sp Giá vốn sản phẩm B: 300 000 đ/sp Ng y 8/11/N, ông ty án đượ 10 sản phẩm A ho khá h h ng, hưa thanh toán tiền h ng hi đó, kế toán tính giá vốn v giá án như sau: Giá vốn = 10 x 2 000 000 + 4 x 300 000 = 21 200 000 đồng Giá án = 10 x 3 000 000 = 30 000 000 đồng (4) Trường hợp doanh nghiệp ó doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ ằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dị h thự tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế Trường hợp ó nhận tiền ứng trướ ủa khá h h ng ằng ngoại tệ thì doanh thu tương ứng với số tiền ứng trướ đượ quy đổi ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dị h thự tế tại thời điểm nhận ứng trướ (5) Đối với h ng hoá nhận án đại lý, ký g i theo phương thứ án đúng giá hưởng hoa hồng, doanh thu l phần hoa hồng án h ng m doanh nghiệp đượ hưởng (6) Đối với hoạt động dị h vụ ủy thá xuất nhập khẩu, doanh thu l phí ủy thá đơn vị đượ hưởng (7) Đối với đơn vị nhận gia ông vật tư, h ng hoá, doanh thu l số tiền gia ông thự tế đượ hưởng, không ao gồm giá trị vật tư, h ng hoá nhận gia ông (8) Trường hợp án h ng theo phương thứ trả hậm, trả góp, doanh thu đượ xá định theo giá án trả tiền ngay (9) Nguyên tắ ghi nhận doanh thu đối với giao dị h án h ng hóa, ung ấp dị h vụ theo hương trình d nh ho khá h h ng truyền thống: - Giao dị h theo hương trình d nh ho khá h h ng truyền thống phải thỏa mãn đồng thời tất ả á điều kiện sau: + hi mua h ng hóa, dị h vụ, khá h h ng đượ tí h điểm thưởng để khi đạt đủ số điểm theo quy định sẽ đượ nhận một lượng h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ đượ giảm giá hiết khấu; + Người án phải xá định đượ giá trị hợp lý ủa h ng hóa, dị h vụ sẽ phải ung ấp miễn phí hoặ số tiền sẽ hiết khấu, giảm giá ho người mua khi người mua đạt đượ á điều kiện ủa hương trình (tí h đủ điểm thưởng); + Chương trình phải ó giới hạn về thời gian ụ thể, rõ r ng, nếu quá thời hạn theo quy định ủa hương trình m khá h h ng hưa đáp ứng đượ á điều kiện đặt ra thì người án sẽ không òn nghĩa vụ phải ung ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ giảm giá, hiết khấu ho người mua (số điểm thưởng ủa người mua tí h lũy hết giá trị s dụng); 151
- + Sau khi nhận h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ đượ hiết khấu giảm giá, người mua ị trừ số điểm tí h lũy theo quy định ủa hương trình (đổi điểm tí h lũy để lấy h ng hóa, dị h vụ hoặ số tiền hiết khấu, giảm giá khi mua h ng); + Việ ung ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu, giảm giá ho người mua khi đạt đủ số điểm thưởng ó thể đượ thự hiện ởi hính người án hoặ một ên thứ a theo quy định ủa hương trình - Nguyên tắ kế toán: + Tại thời điểm án h ng hóa, ung ấp dị h vụ, người án phải xá định riêng giá trị hợp lý ủa h ng hóa, dị h vụ phải ung ấp miễn phí hoặ số tiền phải hiết khấu, giảm giá ho người mua khi người mua đạt đượ á điều kiện theo quy định ủa hương trình; + Doanh thu đượ ghi nhận l tổng số tiền phải thu hoặ đã thu trừ đi giá trị hợp lý ủa h ng hóa, dị h vụ phải ung ấp miễn phí hoặ số phải hiết khấu, giảm giá ho người mua Giá trị ủa h ng hóa, dị h vụ phải ung ấp miễn phí hoặ số phải hiết khấu, giảm giá ho người mua đượ ghi nhận l doanh thu hưa thự hiện Nếu hết thời hạn ủa hương trình m người mua không đạt đủ điều kiện theo quy định v không đượ hưởng h ng hóa dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu giảm giá, khoản doanh thu hưa thự hiện đượ kết huyển v o doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ - hi người mua đạt đượ á điều kiện theo quy định ủa hương trình, việ x lý khoản doanh thu hưa thự hiện đượ thự hiện như sau: + Trường hợp người án trự tiếp ung ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu, giảm giá ho người mua: hoản doanh thu hưa thự hiện tương ứng với giá trị hợp lý ủa số h ng hóa, dị h vụ ung ấp miễn phí hoặ số phải giảm giá, hiết khấu ho người mua đượ ghi nhận l doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ khi người mua đã nhận đượ h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ đượ hiết khấu, giảm giá theo quy định ủa hương trình; + Trường hợp ên thứ a ó nghĩa vụ ung ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu, giảm giá ho người mua: Nếu hợp đồng giữa người án v ên thứ a đó không mang tính hất hợp đồng đại lý, khi ên thứ a thự hiện việ ung ấp h ng hóa, dị h vụ, hiết khấu giảm giá, khoản doanh thu hưa thự hiện đượ kết huyển sang doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ Nếu hợp đồng mang tính đại lý, hỉ phần hênh lệ h giữa khoản doanh thu hưa thự hiện v số tiền phải trả ho ên thứ a mới đượ ghi nhận l doanh thu Số tiền thanh toán ho ên thứ a đượ oi như việ thanh toán khoản nợ phải trả í dụ 7.2. Hệ thống siêu thi VinMark ó hương trình tí h điểm ho khá h h ng truyền thống như sau: Mỗi khá h h ng ó thẻ tí h điểm khi mua h ng ó giá trị từ 152
- 100 000 trở lên sẽ đượ tí h 1 điểm tướng ứng 100 000 đồng tiền h ng Trong 1 tháng m tí h đượ tối thiểu 50 điểm sẽ đượ trả thưởng ằng á h quy ra thẻ mua h ng với giá trị quy đổi 1 điểm đổi đượ 5000 đồng Trường hợp nếu khá h h ng không tí h đủ 50 điểm thì sẽ ị xóa điểm đã tí h trong tháng (10) Đối với doanh nghiệp thự hiện nhiệm vụ ung ấp sản phẩm, h ng hoá, dị h vụ theo yêu ầu ủa Nh nướ , đượ Nh nướ trợ ấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ ấp, trợ giá l số tiền đượ Nh nướ hính thứ thông áo, hoặ thự tế trợ ấp, trợ giá (11) Trường hợp án sản phẩm, h ng hóa k m theo sản phẩm, h ng hóa, thiết ị thay thế (phòng ngừa trong những trường hợp sản phẩm, h ng hóa ị hỏng hó ) thì phải phân ổ doanh thu ho sản phẩm, h ng hóa đượ án v sản phẩm h ng hóa, thiết ị giao ho khá h h ng để thay thế phòng ngừa hỏng hó Giá trị ủa sản phẩm, h ng hóa, thiết ị thay thế đượ ghi nhận v o giá vốn h ng án 7.2.3. TK sử dụng - TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ T n y dùng để phản ánh doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ ủa doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, ao gồm ả doanh thu án h ng hoá, sản phẩm v ung ấp dị h vụ ho ông ty mẹ, ông ty on trong ùng tập đo n. ết ấu T 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ: Nợ TK 511 - Doanh thu án hàng và cung cấp dịch vụ Có Bên Nợ: Bên Có: Doanh thu án sản phẩm, - Cá khoản thuế gián thu phải nộp h ng hoá, ất động sản đầu tư v ung (GTGT, TTĐB, X , BVMT); ấp dị h vụ ủa doanh nghiệp thự hiện - Doanh thu h ng án ị trả lại kết trong kỳ kế toán huyển uối kỳ; - hoản giảm giá h ng án kết huyển uối kỳ; - hoản hiết khấu thương mại kết huyển uối kỳ; - ết huyển doanh thu thuần v o TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. TK 511 không có số dư cuối kỳ. TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 TK cấp 2: - TK 5111 - Doanh thu bán hàng hoá; - TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm; - TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ; - TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá; 153
- - TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư; - TK 5118 - Doanh thu khác; - TK 632 - Giá vốn hàng bán. T n y dùng để phản ánh trị giá vốn ủa sản phẩm, h ng hóa, dị h vụ, ất động sản đầu tư; giá th nh sản xuất ủa sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) án trong kỳ Ngo i ra, T n y òn dùng để phản ánh á hi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh ất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao; hi phí s a hữa; hi phí nghiệp vụ ho thuê BĐS đầu tư theo phương thứ ho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); hi phí nhượng án, thanh lý BĐS đầu tư… Kết cấu TK 632 - Giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có Bên Nợ: Bên Có: - Đối với hoạt động sản xuất, kinh - ết huyển giá vốn ủa sản phẩm, doanh, phản ánh: h ng hóa, dị h vụ đã án trong kỳ sang + Trị giá vốn ủa sản phẩm, h ng hóa, TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh; dị h vụ đã án trong kỳ; - hoản ho n nhập dự phòng giảm giá + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, hi phí h ng tồn kho uối năm t i hính ( hênh nhân ông vượt trên mứ ình thường v lệ h giữa số dự phòng phải lập năm nay hi phí sản xuất hung ố định không nhỏ hơn số đã lập năm trướ ); phân ổ đượ tính v o giá vốn h ng án - Trị giá h ng án ị trả lại nhập kho; trong kỳ; - hoản hiết khấu thương mại, giảm + Cá khoản hao hụt, mất mát ủa giá h ng án nhận đượ sau khi h ng h ng tồn kho sau khi trừ phần ồi thường mua đã tiêu thụ do trá h nhiệm á nhân gây ra; - Cá khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu + Số trí h lập dự phòng giảm giá h ng thụ đặ iệt, thuế ảo vệ môi trường đã tồn kho ( hênh lệ h giữa số dự phòng tính v o giá trị h ng mua, nếu khi xuất giảm giá h ng tồn kho phải lập năm nay bán hàng hóa m á khoản thuế đó đượ lớn hơn số dự phòng đã lập năm trướ ho n lại hưa s dụng hết) TK 632 không có số dư cuối kỳ. c. TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu T n y dùng để phản ánh á khoản đượ điều hỉnh giảm trừ v o doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ phát sinh trong kỳ, gồm: hiết khấu thương mại, giảm giá h ng án v h ng án ị trả lại T n y không phản ánh á khoản thuế đượ giảm trừ v o doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trự tiếp 154
- Kết cấu TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu: TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dƣ cuối kỳ. TK 521 có 3 TK cấp 2: - TK 5211 - Chiết khấu thương mại; - TK 5212 - H ng án ị trả lại; - TK 5213 - Giảm giá h ng án. 7.2.4. Phương pháp kế toán tiêu thụ sản phẩm 7.2.4.1. Phương pháp kế toán tiêu thụ theo phương thức trực tiếp (1) hi xuất sản phẩm giao trự tiếp ho khá h h ng: - Phản ánh giá vốn hàng bán: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 155 - Giá trị TP xuất kho; Có TK 154 - xuất án trự tiếp tại phân xưởng. - Phản ánh doanh thu: a) Đối với sản phẩm, h ng hoá, dị h vụ, ất động sản đầu tư thuộ đối tượng hịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặ iệt, thuế xuất khẩu, thuế ảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ theo giá án hưa ó thuế, á khoản thuế gián thu phải nộp ( hi tiết từng loại thuế) đượ tá h riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể ả thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trự tiếp), ghi: Nợ á T 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán); Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung ấp dị h vụ (giá hưa ó thuế); Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ ) Trường hợp không tá h ngay đượ á khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu ao gồm ả thuế phải nộp Nợ á T 111, 112, 131 (tổng giá thanh toán); Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ (giá hưa ó thuế). Định kỳ kế toán xá định nghĩa vụ thuế phải nộp v ghi giảm doanh thu, ghi: Nợ T 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ; Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ 155
- (2) Nếu doanh nghiệp ho khá h h ng hưởng hiết khấu thanh toán: Nợ T 635 - Số tiền hiết khấu thanh toán; Có TK 111, 112 - Nếu thanh toán ằng tiền; Có TK 131 - Nếu trừ v o nợ phải thu. (3) Chiết khấu TM, GGHB, HB ị trả lại phát sinh: - hi phát sinh á khoản giảm trừ doanh thu: Nợ T 5211 - Trị giá khoản hiết khấu thương mại; Nợ T 5212 - Trị giá h ng án ị trả lại; Nợ T 5213 - Trị giá h ng giảm giá; Nợ T 33311 - Ghi giảm số thuế GTGT phải nộp; Có TK 111, 112, 131 - Tổng số tiền giảm trừ. - Cuối kỳ kết huyển á khoản giảm trừ doanh thu để xá định DT thuần: Nợ T 511; Có TK 521. - Riêng trường hợp h ng án ị trả lại, phản ánh thêm út toán giảm giá vốn: Nợ T 155 - Nhập kho th nh phẩm; Nợ T 157 - G i tại kho người mua; Nợ T 138 (1381) - Giá trị h ng hờ x lý; Có TK 632 - Giá vốn h ng án ị trả lại. (4) Cuối kỳ kết huyển doanh thu thuần để xá định kết quả: Nợ T 511 - Doanh thu thuần về án h ng v CCDV; Có TK 911 - Xá định kết quả kinh doanh. (5) Cuối kỳ kết huyển giá vốn để xá định kết quả: Nợ T 911 - Xá định kết quả kinh doanh; Có TK 632 - Kết huyển giá vốn h ng án. 7.2.4.2. Kế toán tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận (1) hi xuất sản phẩm huyển ho ên mua theo hợp đồng: Nợ T 157 - Giá thự tế ủa h ng g i án; Có TK 154, 155 - Trị giá h ng xuất kho. (2) hi h ng huyển đi đượ ên mua kiểm nhận v thanh toán hoặ hấp nhận thanh toán: - Phản ánh giá vốn h ng án: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 157 - GV ủa h ng đượ tiêu thụ. - Phản ánh doanh thu ủa h ng tiêu thụ: Nợ T 111, 112, 131 - Tổng giá thanh toán; Có TK 511 - Doanh thu án h ng ( hưa thuế); Có TK 33311 - Thuế GTGT đầu ra. 156
- (3) Số h ng g i án ị từ hối khi hưa đượ xá định tiêu thụ: Nợ TK 155, 152 - Nhập kho th nh phẩm hoặ phế liệu; Nợ T 1388, 334 - Giá trị á nhân phải ồi thường; Nợ T 1381 - Giá trị sản phẩm hỏng hờ x lý; Có TK 157 - Giá vốn h ng án ị trả lại. Cá út toán kết huyển doanh thu, hi phí để xá định kết quả kinh doanh tương tự như phương pháp tiêu thụ trự tiếp 7.2.4.3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương thức bán hàng đại lý, ký gửi Với phương thứ án h ng đại lý án đúng giá hưởng hoa hồng, khi xuất h ng giao ho đại lý, ên g i án lập hóa đơn GTGT hoặc Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý và Lệnh điều động nội bộ. Bên đại lý, khi án đượ h ng hóa, phải lập hóa đơn giao ho người mua v Bảng kê hàng hóa bán ra g i về ho ên giao h ng để ên giao h ng lập hóa đơn GTGT Đối với tiền hoa hồng nhận đượ , ên đại lý sẽ lập 1 hóa đơn giao ho doanh nghiệp g i án với thuế suất 10%. Cá ướ hạ h toán: Kế toán tại đơn vị giao đại l Kế toán ở đơn vị nhận đại l 1 hi xuất h ng giao ho đại lý, kế toán lập phiếu xuất kho h ng g i án đại lý: Nợ T 157 - Giá xuất kho h ng g i đại lý; Theo dõi trên sổ kế toán quản trị Cuối Có TK 154, 1544 - Trị giá xuất kho. năm t i hính, trình y trong thuyết minh Báo cáo tài chính. 2 hi h ng hoá giao ho đại lý đã án đượ , ăn ứ v o Bảng kê hoá đơn án ra ủa h ng hoá đã án do đại lý g i về: - Phản ánh doanh thu án h ng: - Phản ánh tổng số tiền phải trả: Nợ T 111, 112, 131 - Tổng giá thanh toán; Nợ á T 111, 112, 131...; Có TK 511 - Doanh thu BH&CCDV; Có TK 331 - Tổng giá thanh toán. Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. - Phản ánh giá vốn ủa h ng án ra: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 157 - H ng g i đi án. - Phản ánh số tiền hoa hồng phải trả ho - Phản ánh số hoa hồng đượ hưởng: đại lý: Nợ T 331 - Trừ v o số tiền phải trả; Nợ T 641 - Hoa hồng trả ho đại lý; Có TK 511 - Doanh thu BH&CCDV; Nợ T 133 - Thuế GTGT đượ khấu trừ; Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Có các TK 111, 112, 131… 3 hi thanh toán tiền h ng giữa 2 ên: Nợ T 111, 112 - Số tiền òn phải thu; Nợ T 331 - Phải trả người án; Có TK 131 - Phải thu ủa đại lý. Có TK 111, 112 - Số tiền phải trả. 157
- Cá út toán kết huyển doanh thu, hi phí để xá định kết quả kinh doanh uối kỳ tương tự phương thứ tiêu thụ trự tiếp 7.2.4.4. Kế toán bán hàng trả góp, trả chậm - Khi bán h ng trả hậm, trả góp, kế toán phản ánh doanh thu án h ng theo giá án trả tiền ngay hưa ó thuế: Nợ T 131 - Phải thu ủa khá h h ng; Có TK 511 - Phản ánh giá án trả tiền ngay hưa ó thuế; Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ ; Có TK 3387 - Số hênh lệ h giữa tổng số tiền theo giá trả hậm, trả góp với giá án trả tiền ngay. - Phản ánh giá vốn ủa h ng tiêu thụ: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có TK 154, 155, 156 - Trị giá h ng xuất kho. - Phản ánh số tiền người mua thanh toán lần đầu v á lần tiếp theo: Nợ T 111, 112 - Số tiền người mua thanh toán; Có TK 131 - Phải thu khá h h ng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi án h ng trả hậm, trả góp: Nợ T 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 515 - Lãi trả hậm, trả góp. Các bút toán kết huyển để xá định kết quả kinh doanh uối kỳ tương tự phương thứ tiêu thụ trự tiếp í dụ 7.3. Doanh nghiệp án sản phẩm A với giá án trả ngay hưa ó thuế GTGT 10% là 25.000.000 đồng; giá án trả góp l 29 000 000 đồng há h h ng đã trả trướ 2 000.000 đồng ằng tiền mặt, số òn lại trả trong 10 tháng Giá vốn sản phẩm A l 22 000 000 đồng. ế toán Định khoản: - Phản ánh doanh thu: Nợ T 131: 27 000 000 đ; Nợ T 111: 2 000 000 đ; Có TK 511: 25.000.000 đ; Có TK 3331: 2.500.000 đ; Có TK 3387: 1.500.000 đ. - Phản ánh giá vốn: Nợ T 632: 20 000 000 đ; Có TK 155: 20.000.000 đ. - Định kỳ thu tiền khá h h ng trả góp: Nợ T 111, 112: 2 700 000 đ; Có TK 131: 2.700.000 đ. 158
- - ết huyển lãi v o doanh thu hoạt động t i hính: Nợ T 3387: 150 000 đ; Có TK 515: 150.000 đ. 7.2.4.5. Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng hi xuất sản phẩm, h ng hoá đổi lấy vật tư, h ng hoá, TSCĐ không tương tự, kế toán phản ánh doanh thu án h ng để đổi lấy vật tư, h ng hoá, TSCĐ khá theo giá trị hợp lý t i sản nhận về sau khi điều hỉnh á khoản tiền thu thêm hoặ trả thêm Trường hợp không xá định đượ giá trị hợp lý t i sản nhận về thì doanh thu xá định theo giá trị hợp lý ủa t i sản mang đi trao đổi sau khi điều hỉnh á khoản tiền thu thêm hoặ trả thêm. (1 Khi xuất sản phẩm, hàng hóa mang đi trao đổi: - Phản ánh giá vốn h ng đem đi trao đổi: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có các TK 155, 156 - Trị giá h ng xuất kho. - Phản ánh doanh thu: Nợ T 131 - Tổng giá thanh toán; Có TK 511 - Doanh thu ủa h ng đi trao đổi; Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. (2 Phản ánh trị giá vật tư, hàng hóa nhận về: Nợ á T 152, 153, 156, 211 (giá mua hưa ó thuế GTGT); Nợ T 133 - Thuế GTGT đượ khấu trừ (nếu ó); Có TK 131 - Phải thu ủa khá h h ng (tổng giá thanh toán) (3 Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được: Nợ á T 111, 112 - Số tiền đã thu thêm; Có TK 131 - Phải thu ủa khá h hàng. (4 Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được: Nợ T 131 - Phải thu ủa khá h h ng; Có các TK 111, 112... Cá út toán kết huyển doanh thu, hi phí để xá định kết quả kinh doanh uối kỳ tương tự phương thứ tiêu thụ trự tiếp 7.2.4.6. Kế toán tiêu thụ sản phẩm trường hợp chương trình bán hàng dành cho khách hàng truyền thống a) hi án h ng hóa, ung ấp dị h vụ trong hương trình d nh ho khách hàng truyền thống, kế toán ghi nhận doanh thu trên ơ sở tổng số tiền thu đượ trừ đi phần doanh thu hưa thự hiện l giá trị hợp lý ủa h ng hóa, dị h vụ ung ấp miễn phí hoặ số tiền hiết khấu, giảm giá ho khá h h ng: 159
- Nợ á T 112, 131; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ; Có TK 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ ) hi hết thời hạn quy định ủa hương trình, nếu khá h h ng không đáp ứng đượ á điều kiện để hưởng á ưu đãi như nhận h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu giảm giá, người án không phát sinh nghĩa vụ phải thanh toán cho khách hàng: Nợ T 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ ) hi khá h h ng đáp ứng đủ á điều kiện ủa hương trình để đượ hưởng ưu đãi, khoản doanh thu hưa thự hiện đượ x lý như sau: - Trường hợp người án trự tiếp ung ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ hiết khấu, giảm giá ho người mua, khoản doanh thu hưa thự hiện đượ kết huyển sang ghi nhận l doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ tại thời điểm thự hiện xong nghĩa vụ với khá h h ng (đã huyển giao h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ đã hiết khấu, giảm giá ho khá h h ng): Nợ T 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 511 - Doanh thu bán hàng v ung ấp dị h vụ - Trường hợp ên thứ a l người ung ấp h ng hóa, dị h vụ hoặ hiết khấu giảm giá ho khá h h ng thì thự hiện như sau: + Trường hợp doanh nghiệp đóng vai trò l đại lý ủa ên thứ a, phần hênh lệ h giữa khoản doanh thu hưa thự hiện v số tiền phải thanh toán ho ên thứ a đó đượ ghi nhận l doanh thu án h ng ung ấp dị h vụ khi phát sinh nghĩa vụ thanh toán với ên thứ a, ghi: Nợ T 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ (phần hênh lệ h giữa doanh thu hưa thự hiện v số tiền trả ho ên thứ a đượ oi như doanh thu hoa hồng đại lý); Có á T 111, 112 (số tiền thanh toán ho ên thứ a) + Trường hợp doanh nghiệp không đóng vai trò đại lý ủa ên thứ a (giao dị h mua đứt, án đoạn), to n ộ khoản doanh thu hưa thự hiện sẽ đượ ghi nhận l doanh thu án h ng, ung ấp dị h vụ khi phát sinh nghĩa vụ thanh toán ho ên thứ a, số tiền phải thanh toán ho ên thứ a đượ ghi nhận v o giá vốn h ng án, ghi: Nợ T 3387 - Doanh thu hưa thự hiện; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ Đồng thời phản ánh số tiền phải thanh toán ho ên thứ a l giá vốn h ng hóa, dị h vụ ung ấp ho khá h h ng, ghi: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có các TK 112, 331. 160
- í dụ 7.4. Tiếp theo ví dụ 7 1 há h h ng A ng y 1/9/2018 mua h ng tại siêu thị Vin Mark với tổng tiền h ng ao gồm ả thuế GTGT 10% l 1 100 000 đồng đã thanh toán ằng tiền mặt Số điểm tí h lũy đượ l 1 100 000/100 000 = 11 điểm ế toán ghi: Nợ T 111: 1 100 000; Có TK 511: 945.000; Có TK 3387: 55.000; Có TK 3331: 100.000. - TH 1: há h h ng A trong tháng 9 hỉ tí h đượ tối đa 40 điểm nên không nhận đượ ưu đãi Số tiền tí h điểm đượ tính v o doanh thu trong tháng ủa doanh nghiệp: Nợ T 3387: 40*5 000 = 200 000; Có TK 511: 200.000. - TH 2: há h h ng A trong tháng 9 tí h đượ 110 điểm. há h h ng A đượ tặng thẻ mua h ng với giá trị 110*5 000 đ = 550 000 đ ó thể mua mọi mặt h ng tại hệ thống Vinmark há h h ng A dùng thẻ ủa mình mua h ng với tổng giá trị l 550.000. Nợ T 3387: 550 000; Có TK 511: 550.000. Đồng thời siêu thị phản ánh giá vốn h ng án số h ng hóa khá h h ng A mua ằng thẻ tí h điểm l 350 000. Nợ T 632: 350 000; Có TK 156: 350.000. 7.2.4.7. Kế toán tiêu thụ sản phẩm trong 1 số trường hợp khác a. Trường hợp bán sản phẩm hàng hóa kèm thiết bị thay thế - Tại đơn vị án: + ế toán phản ánh giá vốn h ng án ao gồm giá trị sản phẩm, h ng hóa đượ án v giá trị sản phẩm, h ng hóa, thiết ị phụ tùng thay thế: Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; Có các TK 153, 155, 156. + Phản ánh doanh thu án h ng (vừa án sản phẩm, h ng hóa, vừa án sản phẩm, h ng hóa, thiết ị phụ tùng thay thế): Nợ á T 111, 112, 131; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ; Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ - Tại đơn vị mua: Nợ T 211 - Nguyên giá t i sản ố định ; Nợ T 153 - Giá trị thiết ị, phụ tùng thay thế; Nợ T 133 - Thuế GTGT đượ khấu trừ (nếu ó); Có TK 111, 112, 331, 341. 161
- í dụ 7.5. Công ty điện máy Xuân Long án 1 ô tô tải ho ông ty X Giá bán ô tô tải l 560 000 000 đồng ao gồm ô tô tải v 2 ánh phụ thay thế Giá vốn ủa ô tô l 350 000 000, giá vốn ủa 2 ánh phụ l 5 000 000/ ánh Giá trị hợp lý ủa ánh phụ trên thị trường l 7 000 000 Thuế GTGT 10%. - Tại đơn vị án: + Phản ánh giá vốn: Nợ T 632: 360 000 000 (giá vốn ủa ô tô v 2 ánh phụ); Có TK 155: 350.000.000; Có TK 153: 10.000.000. + Phản ánh doanh thu: Nợ T 131: 616 000 000; Có TK 511: 560.000.000; Có TK 333: 56.000.000. - Tại đơn vị mua: Nợ T 211: 546.000.000; Nợ TK 153: 14.000.000; Nợ T 133: 56.000.000; Có TK 331: 616.000.000. b. Trường hợp trả lương cho công nhân viên, người lao động bằng sản phẩm Nợ T 334 - Phải trả người lao động; Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và CCDV; Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Đồng thời phản ánh giá vốn sản phẩm, h ng hóa: Nợ T 632 - Giá vốn sản phẩm, h ng hóa; Có TK 155, 156 - Giá xuất kho sản phẩm, h ng hóa. c. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng cho cán bộ công nhân viên được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi Nợ T 353 - Tổng giá thanh toán; Có TK 511 - Doanh thu án h ng v ung ấp dị h vụ; Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Đồng thời phản ánh giá vốn sản phẩm, h ng hóa: Nợ T 632 - Giá vốn sản phẩm, h ng hóa; Có TK 155, 156 - Giá xuất kho sản phẩm, h ng hóa. d. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm sản xuất ra để biếu tặng, khuyến mại, quảng cáo * Đối với sản phẩm dùng để khuyến mại, quảng áo: - Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đăng ký với Sở ông thương hoặ Bộ Công thương về những sản phẩm dùng để khuyến mại, quảng áo Trong hồ sơ gồm ó: Đăng ký thự hiện hương trình khuyến mại; thể lệ hương trình khuyến mại; Thông áo thự hiện khuyến mại; áo cáo kết quả thự hiện khuyến mại... 162
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Nguyễn Thị Thanh Huyền
193 p | 15800 | 7597
-
Bài giảng Kế toán tài chính - GV. Tôn Thất Minh Mẫn
831 p | 3050 | 1897
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 - Học viện Tài chính
78 p | 322 | 50
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
55 p | 236 | 49
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - Học viện Tài chính
93 p | 257 | 46
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - Học viện Tài chính
57 p | 314 | 40
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Phần 1 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
97 p | 224 | 30
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Phần 2 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
118 p | 200 | 26
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - Phan Tống Thiên Kiều
53 p | 128 | 22
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 - GV. Nguyễn Thị Chinh Lam
77 p | 167 | 17
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Hồ Thị Bích Nhơn
63 p | 159 | 16
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Thay đổi chính sách kế toán ước tính kế toán và sai sót trong kế toán
10 p | 161 | 14
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 11 - Phan Tống Thiên Kiều
20 p | 121 | 13
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - GV. Nguyễn Thị Chinh Lam
80 p | 145 | 11
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Th.S Phạm Thị Huyền Quyên
128 p | 121 | 9
-
Bài giảng Kế toán tài chính (hệ vừa học vừa làm) - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam (ĐH Mở TP. HCM)
15 p | 155 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 0 - TS. Vũ Hữu Đức
7 p | 150 | 7
-
Bài giảng Kế toán tài chính 4 - Chương 5: Sai sót trong kế toán, thay đổi chính sách kế toán và ước thính kế toán, các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
40 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn