Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền
lượt xem 3
download
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền, cung cấp cho sinh viên những nội dung về: khái niệm, ý nghĩa và nguyên tắc kết cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ; phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ; yêu cầu sổ kế toán;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền GV: TS.Đỗ Thị Tuyết Lan C.3: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN I. Vấn đề chung: II. Phương pháp lập báo cáo 11.Khái niệm 21.Căn cứ lập C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 12.Ý nghĩa 22.Yêu cầu sổ kế toán 13.Nguyên tắc kết cấu: 23.Phương pháp lập trực 131.Về hình thức tiếp 132.Về nội dung 24.Phương pháp lập gián tiếp 94 I. Vấn đề chung 11. Khái niệm: • Là báo cáo phản ánh thông tin về các dòng tiền phát 111. Khái sinh và được sử dụng trong niệm kỳ tại doanh nghiệp C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 95 GV: TS.ĐTTLan 1
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 12.Ý nghĩa: Cung cấp thông tin giúp người sử dụng đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh toán, và các khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các luồng tiền trong quá trình hoạt động C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 96 13.Nguyên tắc kết cấu 131.Về hình thức: Gồm 3 phần chính phản ánh dòng tiền thu-chi từ 3 loại hoạt động khác nhau Thể hiện dòng tiền thuần của từng loại hoạt động Thể hiện tiền và tương đương tiền đầu và cuối kỳ đối chiếu với khoản mục trên bảng cân đối kế toán 97 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 131.Về hình thức Theo phương pháp Theo phương pháp trực tiếp gián tiếp • Phân tích trực tiếp các • Phân tích từ LNTT ra khỏi khoản thực thu, chi bằng ảnh hưởng của các khoản tiền trên các sổ kế toán vốn không thu-chi bằng tiền, các bằng tiền theo từng nội thay đổi khác của tài sản, nợ, dung thu, chi. VLĐ...làm tăng-giảm LN→có luồng tiền KD 98 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền GV: TS.ĐTTLan 2
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 13. Nguyên tắc kết cấu 132.Về nội dung Nguyên tắc kỳ kế toán Nguyên tắc bù trừ Nguyên tắc tiền mặt và tương đương tiền 99 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 132.Về nội dung Các khoản tương đương tiền: • Chỉ bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó • Phải trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền có số dư cuối kỳ lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. 100 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 132.Về nội dung Luồng Dòng thu: từ bán hàng, dịch vụ, từ doanh thu tiền từ khác (bản quyền, hoa hồng, phí, …) hoạt động Dòng chi: trả người cung cấp, người lao động, lãi kinh tiền vay, thuế, bảo hiểm, các khoản bị phạt, bồi doanh thường, và liên quan đến mua, bán chứng khoán thương mại C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 101 GV: TS.ĐTTLan 3
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 132.Về nội dung Dòng thu: từ việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, và tài sản dài hạn khác; từ việc cho vay đối với Luồng các bên khác, do bán lại các công cụ nợ; từ việc đầu tư tiền từ tài chính, và tiền lãi do đầu tư hoạt động Dòng chi: để mua sắm, xây dựng tài sản cố định, tài đầu tư sản dài hạn khác; để cho vay, hoặc mua các công cụ nợ của các đơn vị khác; để đầu tư tài chính C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 102 132.Về nội dung Có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của Luồng vốn chủ sở hữu, và vốn vay của doanh nghiệp: tiền từ hoạt Dòng thu: do phát hành cổ phần, nhận góp vốn bằng tiền của chủ sở hữu; do đi vay ngắn hạn, dài hạn; phát hành động trái phiếu vay nợ tài Dòng chi: do trả lại vốn góp, mua cổ phần ngân quỹ; trả chính nợ vay gốc, nợ thuê tài chính; hoặc chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các bên góp vốn C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 103 Đơn vị báo cáo:...................... Mẫu số B 03 – DN Địa chỉ:…………................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phương pháp trực tiếp) Chỉ tiêu Mã số Thuyết Năm Năm minh nay trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 104 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền GV: TS.ĐTTLan 4
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (tt) 1 2 3 4 5 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22 hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 105 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 1 2 3 4 5 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 31 hữu 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 106 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền II. PHƯƠNG PHÁP LẬP 21.Căn cứ lập: C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền Bảng cân đối kế toán Thuyết minh báo cáo tài chính Sổ kế toán các TK “Tiền mặt”, “Tiền gửi ngân hàng”, “Tiền đang chuyển” 107 GV: TS.ĐTTLan 5
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 22.YÊU CẦU SỔ KẾ TOÁN Sổ kế toán chi tiết các TK phải thu, phải trả phải được mở C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền theo 3 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tư, và tài chính Sổ kế toán chi tiết tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển phải mở chi tiết để theo dõi 3 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tư, và tài chính Tại thời điểm cuối niên độ, phải xác định các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày mua để loại trừ ra khỏi các khoản mục liên quan đến đầu tư 108 ngắn hạn 22.YÊU CẦU SỔ KẾ TOÁN C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền Đối với khoản đầu tư chứng khoán và công cụ nợ không được coi là tương đương tiền, kế toán phải căn cứ vào mục đích đầu tư để lập bảng kê chi tiết xác định các khoản đầu tư chứng khoán và công cụ nợ phục vụ cho mục đích thương mại, và phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi 109 110 23. Phương pháp lập trực tiếp 231.Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh MS 01 • N 111,112,113 / C 511, 515, 131,… MS 02 • N 331,152,153,156, 6*,…/ C 111, 112, 113 MS 03 • N 334, 338 / C 111, 112, 113 MS 04 • N 635,335,242 …/ C 111, 112, 113 MS 05 • N 3334 / C 111, 112, 113 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền GV: TS.ĐTTLan 6
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 111 231.Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh • N 111,112,113 / C 711, 133, 14*, 24*, 414, MS 06 418, 353, 136 • N14*,24*,136, 336, 811, 521, 344, 336, MS 07 351, 352, 353, 356, 414 / C111, 112, 113 MS 20 • Tổng cộng MS 01 – 07 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 232.Luồng tiền từ hoạt động đầu tư • Chi mua sắm, đầu tư, xây dựng tài sản cố định, kể cả giai đoạn triển khai đủ tiêu chuẩn được vốn MS 21 hóa là tài sản cố định, đầu tư bất động sản trong kỳ. • N 21*, 24*, 331 / C 111, 112, 113 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 112 232.Luồng tiền từ hoạt động đầu tư • Thu do bán, thanh lý tài sản cố định, bất động sản MS 22 • N111, 112, 113 / C 711, 5117, 131… MS 23 • N 12* / C 111, 112, 113 MS 24 • N 111, 112, 113 / C 12* MS 25 • N 22* / C 111, 112, 113 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 113 GV: TS.ĐTTLan 7
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 232.Luồng tiền từ hoạt động đầu tư MS 26 • N 111,112,113 / C 22* • thu các khoản lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn, MS 27 dài hạn, lãi tiền gửi, lợi nhuận được chia • N 111,112,113 / C 515, 1388, 3388 MS 30 • Tổng cộng MS 21 – 27 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 114 233.LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH MS 31 • N 111, 112, 113 / C 411 • Chi hoàn vốn, mua lại cổ phần MS 32 • N 411, 419 / C 111, 112, 113 • Thu do vay MS 33 • N 111, 112, 113 / C 341, 343 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 115 233.LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH • Trả nợ vay gốc MS 34 • N 341, 343…/ C 111, 112, 113 MS 35 • N 341/ C 111, 112 • Chi trả cổ tức, lợi nhuận MS 36 • N 421, 338 / C 111, 112 MS 40 • Tổng cộng từ MS 31 – 36 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 116 GV: TS.ĐTTLan 8
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 234.CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP MS 50 • Tổng thu, chi từ 3 loại hoạt động trong kỳ MS 60 • Số dư đầu kỳ • Chênh lệch do đánh giá lại số dư của tiền, tương MS 61 đương tiền cuối kỳ MS 70 • Số dư cuối kỳ C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 117 Bài tập 4.1 • Số dư ngày 31/3 của TK 111 là 125.460.000đ, của TK 112 là 98.730.000đ. Trong quý II/2018, phòng kế toán có tình hình liên quan đến tiền như sau: 1) Tổng thu bằng tiền mặt trong quý là 1.264.530.000đ, gồm: – Thu do bán hàng là 343.600.000đ – Thu nợ khách hàng là 606.430.000đ – Thu hồi tiền cho vay vốn khấu hao là 300.000.000đ – Thu lãi tiền cho vay là 10.000.000đ – Thu khoản được bồi thường là 4.500.000đ C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 118 Bài tập 4.1 (tt) 2) Tổng chi bằng tiền mặt trong quý là 1.330.370.000đ, gồm: – Chi trả lương và bảo hiểm cho công nhân viên là 514.800.000đ – Chi trả nợ nhà cung cấp là 685.529.000đ – Chi phí hành chính, quản lý là 109.041.000đ – Chi quảng cáo là 20.000.000đ – Chi do thanh lý tài sản cố định là 1.000.000đ C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 119 GV: TS.ĐTTLan 9
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền Bài tập 4.1 (tt) 3)Tổng thu qua tài khoản ngân hàng là 2.693.500.000đ, gồm: – Thu do vay ngắn hạn là 500.000.000đ – Thu nợ khách hàng là 1.036.960.000đ – Thu lại tiền đã góp vốn liên kết kinh doanh ngắn hạn là 800.000.000đ – Thu do bán hàng là 351.140.000đ – Thu do bán tài sản thanh lý là 5.400.000đ C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 120 Bài tập 4.1 (tt) 4) Tổng chi qua tài khoản ngân hàng là 2.342.700.000đ, gồm: – Mua tài sản cố định là 1.080.000.000đ – Trả nợ nhà cung cấp 220.000.000đ – Trả lãi tiền vay là 12.630.000đ – Trả nợ vay ngắn hạn là 280.000.000đ – Mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn là 300.000.000đ – Nộp thuế 450.070.000đ C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 121 Bài tập 4.1 (tt) • Số dư đến ngày 30/6/2018 của TK 111 là 59.620.000đ, của TK 112 là 449.530.000đ. • YÊU CẦU: Ghi vào cột “Kỳ này” trên Báo cáo Lưu chuyển tiền quý II/2018 theo phương pháp trực tiếp. C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 122 GV: TS.ĐTTLan 10
- C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 24.Phương pháp lập gián tiếp Chỉ áp dụng cho các khoản mục thuộc luồng tiền từ hoạt động kinh doanh Điều chỉnh “Lợi nhuận kinh doanh trước thuế” ra khỏi ảnh hưởng các khoản: Các nghiệp vụ không trực tiếp thu, chi bằng tiền đã làm tăng, giảm lợi nhuận Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh 123 C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 24.Phương pháp lập gián tiếp Loại trừ các khoản lãi, lỗ của hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đã tính vào lợi tức trước thuế (như lãi lỗ về thanh lý, nhượng bán tài sản, bất động sản, tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức, lợi nhuận được chia …) Điều chỉnh các thay đổi vốn lưu động (chi phí trả trước, thuế thu nhập đã nộp, thu-chi khác từ hoạt động kinh doanh …) C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 124 24.Phương pháp lập gián tiếp Sổ kế toán Ngoài các chi tiết hàng Bảng tính Báo cáo tồn kho, sổ và báo và phân bổ Kết quả phải thu, cáo tài khấu hao kinh phải trả liên tài sản cố chính, sử quan đến doanh; định dụng thêm: hoạt động kinh doanh; C4.Báo cáo Lưu chuyển tiền 125 GV: TS.ĐTTLan 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 12 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 22 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 33 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 1 - Học viện Tài chính
9 p | 20 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.1 - Ly Lan Yên
7 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 16 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p | 8 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.2 - Ly Lan Yên
15 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn