1/19/2017<br />
<br />
MỤC TIÊU CHƯƠNG 7<br />
<br />
CHƯƠNG 7<br />
<br />
KẾ TOÁN TIÊU THỤ KẾT QUẢ KINH DOANH<br />
<br />
Chương 7 sẽ giúp người học:<br />
Hiểu quy trình thực hiện nghiệp vụ bán hàng thực tế<br />
Nhận biết các loại doanh thu và chi phí phát sinh từ<br />
hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt động<br />
khác<br />
Ghi nhận và theo dõi các loại doanh thu và chi phí phát<br />
sinh tại doanh nghiệp sản xuất<br />
Biết phương pháp kế toán KQKD của DN sản xuất<br />
Trình bày thông tin về KQKD trên BCTC<br />
<br />
LOGO<br />
2<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG 7<br />
<br />
Luật kế toán số 03/2003/QH11.<br />
Một số chuẩn mực kế toán Việt Nam (Chuẩn<br />
mực số 14, 17).<br />
Thông tư 200/2014/TT-BTC<br />
Thông tư 78/2014/TT-BTC – Thuế TNDN<br />
Thông tư 96/2015/TT-BTC – Thuế TNDN<br />
Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học<br />
Ngân Hàng.<br />
Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học<br />
Kinh tế TP.HCM – PGS.TS Bùi Văn Dương.<br />
Báo cáo tài chính của các DN niêm yết.<br />
<br />
1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN<br />
HÀNG<br />
<br />
3<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG 7<br />
<br />
2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV<br />
3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN<br />
4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ<br />
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP<br />
<br />
4<br />
<br />
1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG<br />
<br />
5. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI<br />
CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH<br />
6. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC<br />
7. KẾ TOÁN THUẾ CHI PHÍ TNDN HIỆN HÀNH<br />
8. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH<br />
9. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH<br />
DOANH LÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
1/19/2017<br />
<br />
1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG<br />
<br />
CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG:<br />
Tiêu thụ trực tiếp<br />
Tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận<br />
<br />
2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN<br />
2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ<br />
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
Bán hàng đại lý, ký gửi<br />
Bán hàng trả góp<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br />
2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU<br />
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br />
DOANH<br />
THU<br />
<br />
•Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu<br />
được trong kỳ KT, phát sinh từ các HĐSXKD<br />
thông thường của DN, góp phần làm tăng<br />
VCSH<br />
<br />
DOANH • Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà<br />
THU BH<br />
DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng<br />
và<br />
được xác định là tiêu thụ<br />
CCDV<br />
<br />
CHIẾT • Là khoản tiền người bán giảm trừ cho<br />
KHẤU<br />
người mua, do người mua thanh toán<br />
THANH<br />
tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng<br />
TOÁN<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br />
<br />
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU<br />
(Revenue Reductions)<br />
• Chiết khấu thương mại (Sale Discount/<br />
Trade discount)<br />
• Hàng bán bị trả lại ( Sales Returns)<br />
• Giảm giá hàng bán (Sales Rebates/<br />
Devaluation of sales/ Sale allowances)<br />
TT 200/2014/TT-BTC<br />
11<br />
<br />
TT 200/2014/TT-BTC<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU<br />
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên<br />
quan đến hàng cho khách hàng<br />
Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách<br />
hàng<br />
Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy<br />
Đã hoặc sẽ thu lợi ích kinh tế từ giao dịch bán<br />
hàng<br />
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch<br />
bán hàng<br />
(VAS 14)<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
1/19/2017<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br />
Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm phát<br />
sinh giao dịch<br />
Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế<br />
Xác định bằng giá trị hợp lý các khoản được<br />
quyền nhận<br />
Không phân biệt đã thu hay sẽ thu tiền<br />
Đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu<br />
và chi phí tạo ra doanh thu đó<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br />
Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ<br />
bên thứ ba: Các loại thuế gián thu phải nộp:<br />
thuế GTGT, thuế XK, thuế TTĐB, thuế BV môi<br />
trường …<br />
DT được coi là chưa thực hiện nếu:<br />
+ DN còn có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ<br />
trong tương lai (trừ bảo hành thông thường)<br />
+ Và chưa chắc chắn thu được lợi ích kinh tế<br />
+ Không phụ thuộc đã phát sinh dòng tiền hay<br />
chưa.<br />
<br />
13<br />
<br />
2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN<br />
Hóa đơn bán hàng<br />
Hóa đơn GTGT (Bộ TC phát hành hoặc DN tự<br />
in)<br />
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho<br />
Phiếu xuất kho<br />
Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi<br />
<br />
14<br />
<br />
TT 200/2014/TT-BTC<br />
<br />
2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN<br />
TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV<br />
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu:<br />
+ TK 5211 – Chiết khấu thương mại<br />
+ TK 5212 – Hàng bán bị trả lại<br />
+ TK 5213 – Giảm giá hàng bán<br />
TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện<br />
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN<br />
TK 131 – Phải thu khách hàng<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
2.3 ACCOUNTS<br />
TK 511 – Sales of Goods and Rendering of<br />
Services<br />
TK 521 – Sale deductions:<br />
+ TK 5211 – Trade discount<br />
+ TK 5212 – Sales Returns<br />
+ TK 5213 – Sales Allowances<br />
TK 3387 – Unearned Revenue<br />
TK 333 – Taxes and other payables to the<br />
State Budget<br />
TK 131 – Accounts Receivable<br />
17<br />
<br />
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: (Domestic Sales)<br />
VAT KHẤU TRỪ, VAT TRỰC TIẾP:<br />
TK 511<br />
<br />
TK 11-, 131<br />
<br />
Giá bán<br />
chưa BG<br />
VAT<br />
<br />
TK 3331<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
1/19/2017<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC:<br />
VAT TRỰC TIẾP: TH không tách được thuế GTGT ra<br />
khỏi doanh thu ngay<br />
TK 11-,131<br />
<br />
TK 511<br />
<br />
Giá bán HH<br />
đã BG VAT<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC<br />
DN xuất kho 2.000 SP-A bán trực tiếp cho khách<br />
hàng H, đơn giá bán: 130/SP-A chưa bao gồm<br />
10% thuế GTGT, khách hàng H chấp nhận thanh<br />
toán sau 30 ngày.<br />
<br />
Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phái nộp, ghi<br />
giảm doanh thu:<br />
TK 3331<br />
<br />
TK 511<br />
<br />
ST VAT<br />
19<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
XUẤT KHẨU SP, HH (Exports of goods)<br />
TK 511<br />
<br />
TK 111,112,131<br />
<br />
TK 3333<br />
<br />
21<br />
<br />
20<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
(1) 15-3-N<br />
Xuất khẩu 30.000SP-A<br />
Giá hoá đơn theo FOB: 150 USD/SP<br />
Thời hạn thanh toán 30 ngày<br />
Tỷ giá mua: 21.200đ/USD, Tỷ giá bán:<br />
21.640đ/USD<br />
Thuế xuất khẩu: 12%<br />
Hàng đã giao cho KH<br />
<br />
22<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
(2). 15-4-N<br />
Nhà nhập khẩu NN thanh toán toàn bộ tiền<br />
hàng mua ngày 15-3-N<br />
NH đã báo Có tài khoản tiền gửi USD của DN<br />
Tỷ giá mua: 21.260đ/USD, Tỷ giá bán:<br />
21.830đ/USD<br />
(3). NỘP THUẾ XK (NH ĐÃ BÁO NỢ)<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
1/19/2017<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
Bán hàng trả góp (Installment Sales)<br />
TK 511<br />
GB<br />
trả<br />
ngay<br />
<br />
TK 131<br />
TK 111, 112<br />
GT<br />
(1b)<br />
hợp<br />
đồng Số tiền trả ngay<br />
<br />
(1a)<br />
<br />
TK 3331<br />
<br />
(2a)<br />
ĐK KH trả tiền<br />
<br />
VAT<br />
TK 515<br />
<br />
TK 3387<br />
<br />
(2b)<br />
ĐK ghi nhận<br />
lãi trả góp<br />
<br />
25<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
GB<br />
trả<br />
ngay<br />
<br />
(1)<br />
<br />
26<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
<br />
Bán hàng trả chậm có tính lãi ( Deferred Sales)<br />
TK 511<br />
<br />
Lãi trả<br />
góp<br />
<br />
TK 131<br />
TK 111, 112<br />
GT<br />
(3)<br />
hợp<br />
đồng Cuối kỳ KH<br />
trả tiền<br />
<br />
TK 3331<br />
<br />
Ví dụ 3: BÁN HÀNG TRẢ GÓP (ĐVT: 1000đ)<br />
THÁNG 6<br />
Bán trả góp 1000 SP-A, thuế suất GTGT 10%<br />
Thời gian trả góp 12 tháng, trả đều hàng tháng<br />
Gía bán trả góp 5.240/sp (đã bao gồm VAT)<br />
KH –X trả ngay 10% GT hợp đồng bằng TM<br />
GB trả ngay chưa có VAT 4.600/sp<br />
<br />
VAT<br />
THÁNG 7:<br />
KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ 1 (NH đã báo<br />
có)<br />
Phân bổ DT chưa thực hiện vào DT HĐTC<br />
<br />
TK 3387<br />
<br />
TK 515<br />
(2)<br />
<br />
ĐK ghi nhận<br />
lãi trả góp<br />
<br />
Lãi trả<br />
góp<br />
<br />
27<br />
28<br />
<br />
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br />
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br />
KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG<br />
TK 111, 112, 113<br />
<br />
TK 521<br />
<br />
TK 511<br />
Cuối kỳ<br />
<br />
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ<br />
ĐỐI VỚI KH<br />
<br />
K/C CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ<br />
<br />
TK 3331<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />