intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - Trường Đại học Ngân hàng

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

93
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh trong bài giảng Kế toán tài chính sẽ giúp người học hiểu quy trình thực hiện nghiệp vụ bán hàng thực tế, Nhận biết các loại doanh thu và chi phí phát sinh từ hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt động khác, ghi nhận và theo dõi các loại doanh thu và chi phí phát sinh tại doanh nghiệp sản xuất, biết phương pháp kế toán kết quả kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất và cách trình bày thông tin về kết quả kinh doanh trên báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 7 - Trường Đại học Ngân hàng

1/19/2017<br /> <br /> MỤC TIÊU CHƯƠNG 7<br /> <br /> CHƯƠNG 7<br /> <br /> KẾ TOÁN TIÊU THỤ KẾT QUẢ KINH DOANH<br /> <br /> Chương 7 sẽ giúp người học:<br />  Hiểu quy trình thực hiện nghiệp vụ bán hàng thực tế<br />  Nhận biết các loại doanh thu và chi phí phát sinh từ<br /> hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt động<br /> khác<br />  Ghi nhận và theo dõi các loại doanh thu và chi phí phát<br /> sinh tại doanh nghiệp sản xuất<br />  Biết phương pháp kế toán KQKD của DN sản xuất<br />  Trình bày thông tin về KQKD trên BCTC<br /> <br /> LOGO<br /> 2<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> <br /> NỘI DUNG CHƯƠNG 7<br /> <br /> Luật kế toán số 03/2003/QH11.<br />  Một số chuẩn mực kế toán Việt Nam (Chuẩn<br /> mực số 14, 17).<br />  Thông tư 200/2014/TT-BTC<br /> Thông tư 78/2014/TT-BTC – Thuế TNDN<br /> Thông tư 96/2015/TT-BTC – Thuế TNDN<br />  Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học<br /> Ngân Hàng.<br />  Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học<br /> Kinh tế TP.HCM – PGS.TS Bùi Văn Dương.<br />  Báo cáo tài chính của các DN niêm yết.<br /> <br /> 1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN<br /> HÀNG<br /> <br /> 3<br /> <br /> NỘI DUNG CHƯƠNG 7<br /> <br /> 2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV<br /> 3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN<br /> 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ<br /> QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG<br /> <br /> 5. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI<br /> CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH<br /> 6. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC<br /> 7. KẾ TOÁN THUẾ CHI PHÍ TNDN HIỆN HÀNH<br /> 8. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH<br /> 9. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH<br /> DOANH LÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1/19/2017<br /> <br /> 1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG<br /> <br /> CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG:<br /> Tiêu thụ trực tiếp<br /> Tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận<br /> <br /> 2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN<br /> 2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN<br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ<br /> NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> Bán hàng đại lý, ký gửi<br /> Bán hàng trả góp<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br /> 2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU<br /> 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br /> DOANH<br /> THU<br /> <br /> •Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu<br /> được trong kỳ KT, phát sinh từ các HĐSXKD<br /> thông thường của DN, góp phần làm tăng<br /> VCSH<br /> <br /> DOANH • Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà<br /> THU BH<br /> DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng<br /> và<br /> được xác định là tiêu thụ<br /> CCDV<br /> <br /> CHIẾT • Là khoản tiền người bán giảm trừ cho<br /> KHẤU<br /> người mua, do người mua thanh toán<br /> THANH<br /> tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng<br /> TOÁN<br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM<br /> <br /> CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU<br /> (Revenue Reductions)<br /> • Chiết khấu thương mại (Sale Discount/<br /> Trade discount)<br /> • Hàng bán bị trả lại ( Sales Returns)<br /> • Giảm giá hàng bán (Sales Rebates/<br /> Devaluation of sales/ Sale allowances)<br /> TT 200/2014/TT-BTC<br /> 11<br /> <br /> TT 200/2014/TT-BTC<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU<br /> Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên<br /> quan đến hàng cho khách hàng<br /> Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách<br /> hàng<br /> Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy<br /> Đã hoặc sẽ thu lợi ích kinh tế từ giao dịch bán<br /> hàng<br /> Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch<br /> bán hàng<br /> (VAS 14)<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1/19/2017<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> <br /> 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br /> Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm phát<br /> sinh giao dịch<br /> Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế<br /> Xác định bằng giá trị hợp lý các khoản được<br /> quyền nhận<br /> Không phân biệt đã thu hay sẽ thu tiền<br /> Đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu<br /> và chi phí tạo ra doanh thu đó<br /> <br /> 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> <br /> 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU<br /> Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ<br /> bên thứ ba: Các loại thuế gián thu phải nộp:<br /> thuế GTGT, thuế XK, thuế TTĐB, thuế BV môi<br /> trường …<br /> DT được coi là chưa thực hiện nếu:<br /> + DN còn có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ<br /> trong tương lai (trừ bảo hành thông thường)<br /> + Và chưa chắc chắn thu được lợi ích kinh tế<br /> + Không phụ thuộc đã phát sinh dòng tiền hay<br /> chưa.<br /> <br /> 13<br /> <br /> 2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN<br /> Hóa đơn bán hàng<br /> Hóa đơn GTGT (Bộ TC phát hành hoặc DN tự<br /> in)<br /> Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho<br /> Phiếu xuất kho<br /> Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi<br /> <br /> 14<br /> <br /> TT 200/2014/TT-BTC<br /> <br /> 2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN<br /> TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV<br /> TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu:<br /> + TK 5211 – Chiết khấu thương mại<br /> + TK 5212 – Hàng bán bị trả lại<br /> + TK 5213 – Giảm giá hàng bán<br /> TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện<br /> TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN<br /> TK 131 – Phải thu khách hàng<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> 2.3 ACCOUNTS<br /> TK 511 – Sales of Goods and Rendering of<br /> Services<br /> TK 521 – Sale deductions:<br /> + TK 5211 – Trade discount<br /> + TK 5212 – Sales Returns<br /> + TK 5213 – Sales Allowances<br /> TK 3387 – Unearned Revenue<br /> TK 333 – Taxes and other payables to the<br /> State Budget<br /> TK 131 – Accounts Receivable<br /> 17<br /> <br /> BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: (Domestic Sales)<br /> VAT KHẤU TRỪ, VAT TRỰC TIẾP:<br /> TK 511<br /> <br /> TK 11-, 131<br /> <br /> Giá bán<br /> chưa BG<br /> VAT<br /> <br /> TK 3331<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1/19/2017<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> BÁN HÀNG TRONG NƯỚC:<br /> VAT TRỰC TIẾP: TH không tách được thuế GTGT ra<br /> khỏi doanh thu ngay<br /> TK 11-,131<br /> <br /> TK 511<br /> <br /> Giá bán HH<br /> đã BG VAT<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> BÁN HÀNG TRONG NƯỚC<br /> DN xuất kho 2.000 SP-A bán trực tiếp cho khách<br /> hàng H, đơn giá bán: 130/SP-A chưa bao gồm<br /> 10% thuế GTGT, khách hàng H chấp nhận thanh<br /> toán sau 30 ngày.<br /> <br /> Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phái nộp, ghi<br /> giảm doanh thu:<br /> TK 3331<br /> <br /> TK 511<br /> <br /> ST VAT<br /> 19<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> XUẤT KHẨU SP, HH (Exports of goods)<br /> TK 511<br /> <br /> TK 111,112,131<br /> <br /> TK 3333<br /> <br /> 21<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> (1) 15-3-N<br /> Xuất khẩu 30.000SP-A<br /> Giá hoá đơn theo FOB: 150 USD/SP<br /> Thời hạn thanh toán 30 ngày<br /> Tỷ giá mua: 21.200đ/USD, Tỷ giá bán:<br /> 21.640đ/USD<br /> Thuế xuất khẩu: 12%<br /> Hàng đã giao cho KH<br /> <br /> 22<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> (2). 15-4-N<br /> Nhà nhập khẩu NN thanh toán toàn bộ tiền<br /> hàng mua ngày 15-3-N<br /> NH đã báo Có tài khoản tiền gửi USD của DN<br /> Tỷ giá mua: 21.260đ/USD, Tỷ giá bán:<br /> 21.830đ/USD<br /> (3). NỘP THUẾ XK (NH ĐÃ BÁO NỢ)<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1/19/2017<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br />  Bán hàng trả góp (Installment Sales)<br /> TK 511<br /> GB<br /> trả<br /> ngay<br /> <br /> TK 131<br /> TK 111, 112<br /> GT<br /> (1b)<br /> hợp<br /> đồng Số tiền trả ngay<br /> <br /> (1a)<br /> <br /> TK 3331<br /> <br /> (2a)<br /> ĐK KH trả tiền<br /> <br /> VAT<br /> TK 515<br /> <br /> TK 3387<br /> <br /> (2b)<br /> ĐK ghi nhận<br /> lãi trả góp<br /> <br /> 25<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br /> GB<br /> trả<br /> ngay<br /> <br /> (1)<br /> <br /> 26<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> <br />  Bán hàng trả chậm có tính lãi ( Deferred Sales)<br /> TK 511<br /> <br /> Lãi trả<br /> góp<br /> <br /> TK 131<br /> TK 111, 112<br /> GT<br /> (3)<br /> hợp<br /> đồng Cuối kỳ KH<br /> trả tiền<br /> <br /> TK 3331<br /> <br /> Ví dụ 3: BÁN HÀNG TRẢ GÓP (ĐVT: 1000đ)<br /> THÁNG 6<br />  Bán trả góp 1000 SP-A, thuế suất GTGT 10%<br />  Thời gian trả góp 12 tháng, trả đều hàng tháng<br />  Gía bán trả góp 5.240/sp (đã bao gồm VAT)<br />  KH –X trả ngay 10% GT hợp đồng bằng TM<br />  GB trả ngay chưa có VAT 4.600/sp<br /> <br /> VAT<br /> THÁNG 7:<br />  KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ 1 (NH đã báo<br /> có)<br />  Phân bổ DT chưa thực hiện vào DT HĐTC<br /> <br /> TK 3387<br /> <br /> TK 515<br /> (2)<br /> <br /> ĐK ghi nhận<br /> lãi trả góp<br /> <br /> Lãi trả<br /> góp<br /> <br /> 27<br /> 28<br /> <br /> 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN<br /> MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU<br /> KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG<br /> TK 111, 112, 113<br /> <br /> TK 521<br /> <br /> TK 511<br /> Cuối kỳ<br /> <br /> CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ<br /> ĐỐI VỚI KH<br /> <br /> K/C CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ<br /> <br /> TK 3331<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2