intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học cho các nhà phi kinh tế - TS. Tamara Woroby

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học cho các nhà phi kinh tế được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về thuật ngữ kinh tế và các lý thuyết cơ bản; các ví dụ thực tiễn trên thế giới và về công việc của ngân hàng Thế giới; sự phát triển dưới góc nhìn kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học cho các nhà phi kinh tế - TS. Tamara Woroby

  1. ECONOMICS FOR  NON­ECONOMISTS Tamara M. Woroby, Ph.D. Vietnam, July 2009
  2. KINH TẾ HỌC CHO CÁC NHÀ PHI KINH TẾ TS. Tamara Woroby    
  3. OBJECTIVES 1. Theoretical fundamentals Theoretical 2. World Bank and global case  studies 3. Economic terminology  terminology 4. Economic perspective on  Economic development    
  4. MỤC TIÊU KHÓA BỒI DƯỠNG • Giới thiệu về thuật ngữ kinh tế và các  lý thuyết cơ bản • Các ví dụ thực tiễn trên thế giới và về  công việc của Ngân hàng Thế giới  • Hiểu được rõ hơn sự phát triển dưới  góc nhìn kinh tế    
  5. Economics is the study  of how we try to satisfy  unlimited wants with  limited resources.    
  6.   Kinh tế học là nghiên cứu  làm thế nào để thoả mãn  nhu cầu vô hạn với nguồn  lực có hạn.    
  7.  Economics  is also defined as  the study of  scarcity.    
  8.    Kinh tế cũng có thể được  định nghĩa là nghiên cứu về  sự khan hiếm.    
  9.  Economics is is about         CHOICE.    
  10. Kinh tế là về sự LỰA CHỌN.    
  11. • OPPORTUNITY COST • IS THE ALTERNATIVE TO OUR     CHOICE­­­     WHAT WE COULD HAVE HAD    
  12. • Chi phí CƠ HỘI là phương án thay thế cho sự lựa  chọn….. Là những gì chúng ta có thế có nếu  không lựa chọn    
  13. • Quantity Demanded is the amount  that consumers are willing to buy at a  given price. • Demand is the amount consumers are  willing to buy at all prices    
  14. • Lượng cầu là lượng mà người  tiêu dùng sẵn sàng mua tại một  mức giá nhất định. • Nhu cầu là lượng mà người tiêu  dùng sẵn sàng mua tại tất cả  các mức giá.    
  15. • Quantity Supplied is the amount  producers are willing to produce at  a given price.  • Supply is the amount producers are  willing to produce at all prices.    
  16. • Lượng cung là lượng mà các  nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp  ở một mức giá xác định. • Cung là lượng mà các nhà sản  xuất sẵn sàng cung cấp ở tất cả  các mức giá.     
  17. BALANCE OF PAYMENTS • Current Account 1.  Trade 2. Net Unilateral Transfers 3.  Net Investment Income Capital Account 1.  Portfolio Investment 2.  Foreign Direct Investment    
  18. CÁN CÂN THANH TOÁN • Tài khoản Vãng lai 1.  Thương mại 2.  Chuyển dịch ròng 3.  Thu nhập đầu tư ròng • Tài khoản Vốn 1.  Đầu tư danh mục 2.  Đầu tư trực tiếp nước ngoài    
  19. Current Account  1.  Trade 2.  Net Unilateral Transfers 3.  Net Investment Income    
  20. Tài khoản Vãng lai • Thương mại • Chuyển dịch ròng • Thu nhập đầu tư ròng    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2