intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 5 - Hồ Hữu Trí (2018)

Chia sẻ: Minh Hoa | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:16

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế vi mô 2 - Chương 5: Vận dụng lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng" cung cấp cho người học các kiến thức: Cân bằng tiêu dùng, biến thiên bù đắp và biến thiên tương đương, biến thiên tương đương - EV,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 5 - Hồ Hữu Trí (2018)

  1. CHƯƠNG 5 VẬN DỤNG LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
  2. CÂN BẰNG TIÊU DÙNG . Tại điểm cân bằng tiêu Y dùng B, Y MU X PX I/PY MRS X ,Y X MU Y PY B Y* U* I/PX X X*
  3. TÁC ĐỘNG THAY THẾ VÀ TÁC ĐỘNG  THU NHẬP . Y X1→X’: tác động thay thế X’→X2: tác động thu I/PY nhập X1→X2: tác động thay thế và tác động thu nhập. 1 2 3 X2 X’ X1 I/PX I/PX X 2 1
  4. Biến thiên bù đắp và biến thiên tương  đương Khi giá một mặt hàng tăng, làm sao để đo lường  mức thiệt hại người tiêu dùng phải gánh chịu?  BIẾN THIÊN BÙ ĐẮP (compensative variation­ CV) và BIẾN THIÊN TƯƠNG ĐƯƠNG  (equivalent variation­EV) là hai công cụ để đo  lường.
  5. Biến thiên bù đắp –cV (trường hợp giá tăng)  . Biến thiên bù  Y đắp: CV Cần phải đưa cho  người tiêu dùng  bao nhiêu tiền để  C A hoàn toàn bù đắp  B thiệt hại do giá  tăng? 1 2 3 X2 X’ X1 I/PX I/PX X 2 1
  6. Biến thiên TƯƠNG ĐƯƠNG­ EV (trường  hợp giá tăng)  Biến thiên . Y tương đương: Cần phải lấy đi từ người tiêu dùng bao nhiêu tiền để tương  EV đương với thiệt hại do giá tăng? 1 2 3 X2 X” X1 I/PX I/PX X 2 1
  7. Biến thiên BÙ ĐẮP VÀ BIẾN THIÊN  TƯƠNG ĐƯƠNG (trường hợp giá tăng) . Y CV EV 1 2 3 X2 X’ X1 I/PX I/PX X 2 1
  8. Đo lường ∆cs khi giá giảm  . Độ dốc đường cầu PX bù đắp cao hơn độ dốc đường cầu B bình thường do đã PX2 C loại bỏ tác động thu ∆CS
  9. Biến thiên bù đắp –cV (trường hợp giá giảm)  Biến thiên bù đắp: . Y Cần phải lấy đi từ người  tiêu dùng bao nhiêu tiền để  họ đạt mức hữu dụng cũ  trước khi giá giảm? (đưa  người tiêu dùng về mức thỏa dụng cũ  CV với giá mới bằng cách thay đổi thu  B nhập. ) A C 1 3 2 X1 X2 X’ I/PX I/PX X 1 2
  10. Biến thiên TƯƠNG ĐƯƠNG­ EV (trường hợp giá  giảm)  Biến thiên tương  . đương: Y Số tiền người tiêu dùng  EV được trả để tương đương  với lợi ích do giá giảm.  (đưa người tiêu dùng về mức thỏa  dụng mới với giá cũ bằng cách thay  đổi thu nhập. ) 1 2 3 X1 X2 X” I/PX I/PX X 1 2
  11. Biến thiên BÙ ĐẮP VÀ BIẾN THIÊN  TƯƠNG ĐƯƠNG (trường hợp giá giảm) . Y EV 4 CV 3 1 2 X1 X2 X’ I/PX I/PX X 1 2
  12. Đo lường ∆cs khi giá giảm  . Độ dốc đường PX cầu bù đắp cao hơn độ dốc A đường cầu bình PX1 thường do đã ∆CS>0 loại bỏ tác động PX2 C B thu nhập. Đường cầu bình Đường cầu bù đắp thường X1 X2 X’ X
  13. Mô hình lao động nghỉ ngơi . Thu nhập 24*w 3 3 24*w 2 2 24*w 1 1 Số giờ L2L1L3 nghỉ 24
  14. Mô hình lao động nghỉ ngơi Đường cung thị trường về lao động có dạng đặc thù Tiền lương SL Đường cung lao W3 động W2 W1 Số giờ làm việc
  15. Mô hình lao động nghỉ ngơi . Thu nhập W tăng làm giá của nghỉ  ngơi tăng→số giờ nghỉ  ngơi giảm từ L1 đến L2 →  số giờ làm việc tăng (tác  24*w động thay thế) 2 Tác động thu nhập làm số  2 giờ nghỉ tăng tử L2 đến L3 3 24*w 1 Do tác động thay thế (làm  1 tăng số giờ làm việc)  mạnh hơn tác động thu  nhập (làm giảm số giờ làm  việc) nên đương cung SL  L2 L3 L1 dốc lên.   24 Số giờ nghỉ
  16. Mô hình lao động nghỉ ngơi . Thu nhập W tăng làm giá của nghỉ  24*w ngơi tăng→số giờ nghỉ  3 ngơi giảm từ L1 đến L2 →  số giờ làm việc tăng (tác  2 động thay thế) 3 24*w Tác động thu nhập làm số  2 giờ nghỉ tăng tử L2 đến L3 1 Do tác động thay thế (làm  tăng số giờ làm việc) yếu  hơn tác động thu nhập  (làm giảm số giờ làm việc)  nên đương cung SL dốc  L2 L1 ngược.   L3 24 Số giờ nghỉ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2