Ủ ứ Ể
Ủ ầ Ậ
Ph n th 2: CÁC CH TH Ệ C A LU T HÀNH CHÍNH VI T NAM 1
ƯƠ
Ơ
CH
NG 4: C QUAN HÀNH CHÍNH NN
2
Ệ
Ể
Ặ I. KHÁI NI M VÀ Ð C ÐI M CQHC NN
3
ị
ộ
ộ
ượ ế ể ự
ề ự
ệ
ứ
ả
ộ
C ơ 1. Đ nh nghĩa: quan hành chính NN ạ là m t lo i CQ trong c b máy NN đ ậ thành l p theo hi n pháp và PL, đ th c hi n quy n l c NN, có ch c năng qu n lý hành chính NN trên ự ả ấ t c các lĩnh v c t ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i.
Ệ
Ể
Ặ I. KHÁI NI M VÀ Ð C ÐI M CQHC NN
4
ơ
ể ặ 2. Đ c đi m c quan hành chính NN
ặ
ữ
ặ
ữ
Nh ng đ c đi m ể chung ủ c a các CQ Hành chính NN
Nh ng đ c đi m ể riêng ủ c a các CQ Hành chính NN
Ệ
Ể
Ặ I. KHÁI NI M VÀ Ð C ÐI M CQHC NN
5
ủ ể ự 3. Năng l c ch th ơ c quan hành chính NN
Năng l cự hành vi
Năng l c ự Pháp lu tậ
Ệ
Ể
Ặ I. KHÁI NI M VÀ Ð C ÐI M CQHC NN
6
ị ế
ồ ế
ị
ị Bao g m:ồ ủ ơ ấ ổ ứ
ộ ch c. ệ ượ
c BC và quan h trách ệ ộ ồ
ụ ệ ẩ
ng pháp ho t đ ng;
ể ượ ị ậ (hay đ a v PLHC) Quy ch pháp lu t hành chính ậ ộ bao g m toàn b các quy đ nh pháp lu t HC liên quan đ n các CQHC đó. ả Tên CQ ph n ánh v trí c a nó trong b máy NN. ậ ứ Các th c thành l p và c c u t ệ Quan h báo cáo/đ ả ệ nhi m (bao g m c trong quan h bên ngoài và n i b ).ộ ề ứ Nhi m v , ch c năng, th m quy n; ạ ộ ươ ứ Hình th c và ph ấ ả ng,… Tài kho n, con d u, bi u t
Ạ
II. PHÂN LO I CQ HÀNH CHÍNH NN
7
Ệ Ố
III. H TH NG CQ HÀNH CHÍNH NN
8
ị
ị Sinh viên chia nhóm trình bày đ a v pháp lý ủ c a các CQHCNN?
Ủ
ơ
ấ
ạ ộ
ị ứ
ụ
ệ
ề
Chính phủ; ủ ủ ướ ng Chính ph Th t ộ ộ ơ B , c quan ngang B ấ y ban nhân dân các c p ộ C quan chuyên môn thu c UBND ơ ấ ổ ứ (V trí, tính ch t pháp lý; C c u t ch c; hình ạ ) th c ho t đ ng; nhi m v , quy n h n
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ụ
Ị
CH
NG V: T CH C D CH V CÔNG
9
Ị
Ụ
ị
ụ
ơ
ẩ
ủ ạ
ủ
ơ
ổ ề ủ
ẩ
ơ
ữ
ầ
ằ
ơ
ợ
ụ
ậ
I. D CH V CÔNG ạ ộ ị là ho t đ ng c a Đ nh nghĩa d ch v công: ề các c quan NN có th m quy n hay ho t ứ ộ ch c do đ ng c a các cá nhân, c quan, t ề các c quan NN có th m quy n y quy n ụ ụ ế ứ nh m ph c v , đáp ng nh ng nhu c u thi t ụ ữ ạ ế y u, đa d ng và nh ng quy n và nghĩa v ủ c a cá nhân, c quan, t i ích công ộ c ng không vì m c tiêu l
ề ổ ứ ch c vì l ợ i nhu n.
Ụ
Ị
I. D CH V CÔNG
10
ụ ắ ủ ị Các nguyên t c c a d ch v công
N.t c ắ ch t ấ ngượ
l
N.t c ắ bình ngđẳ N.t c ắ thích ngứ N.t c ắ minh b chạ
N.t c ắ mi n ễ phí ho c ặ phí h p lýợ
N. t c ắ liên t cụ
Ụ
Ị
I. D CH V CÔNG
11
ướ
ị Các đ nh h
ề ng c a Đ ng và NN v ể
ả ụ
ủ ị phát tri n d ch v công
Xã h i ộ hóa
Xóa b ỏ quan h ệ xin cho
T ng ă nườ c g phân c pấ
T ng ă nườ c g vai trò ph c ụ vụ Tách ra kh i ỏ ho t ạ độ ng HC
Ụ
Ị
I. D CH V CÔNG
12
ạ ị
ụ
Phân lo i d ch v công
Theo tính ch t ấ DV công
Theo lĩnh v cự
DV s ự nghi pệ
DV công ích
DV HC công
HC chính trị
Văn hóa ệ ự s nghi p
Kinh tế
Ụ
Ị
II. D CH V HÀNH CHÍNH CÔNG
13
ị ộ ụ
ồ ạ ộ ủ ế ờ
ầ ề ụ ủ
ệ
ứ ặ ắ
ụ ả ẽ ớ ơ ự ế
ứ ẳ ị ạ ị đây là ho t đ ng d ch v ch y u Đ nh nghĩa: ụ ụ ph c v cho ho t đ ng hành chính NN, đ ng th i, ứ đáp ng nhu c u, quy n và nghĩa v c a cá nhân, ạ ộ ổ ứ ch c trong ho t đ ng hành chính. t ấ D u hi u: Là m t công c qu n lý NN, ộ g n bó ch t ch v i ch c năng hành chính; ầ Đa ph n do c quan hành chính NN tr c ti p cung ng.ứ ụ ằ Công b ng, bình đ ng trong cung ng d ch v .
Ụ
Ị
II. D CH V HÀNH CHÍNH CÔNG
14
ấ
ấ DV c p gi y phép, đăng ký
ứ
Phân loại
Công ch ng, ứ ự ch ng th c
0101 0202
ẩ
0303
ư ị Th m đ nh, t ấ ấ v n, cung c p thông tin
Ổ
Ứ
Ụ
Ị III. T CH C D CH V CÔNG
15
ơ là các c quan, t ượ ệ ị ổ ứ ch c NN hay ngoài ụ ệ ụ ự c giao nhi m v th c hi n d ch v
ị Đ nh nghĩa: ướ Nhà n c đ công.
ổ ứ
ứ ổ T ch c DV công nhà cướ
n
T ch c ụ ị d ch v công ngoài công l pậ
ế độ ừ ạ Ch pháp lý t ng lo i hình?
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
16
Ệ
Ạ Ộ
Ụ
I. KHÁI NI M HO T Đ NG CÔNG V Điều 2, Luật CB, CC 2008 đã đưa ra định nghĩa “Hoạt động công vụ” như sau: Hoạt động công vụ của CB, CC là việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của Luật này và các quy định khác có liên quan”.
Các đặc trưng của hoạt động công vụ
Về mục đích Về phạm vi hoạt động Về tính chất
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
17
Ứ
Ứ
Ộ
ệ
ổ ữ ử ộ ệ ượ ứ
ệ ả
ỳ ướ ộ
ở ỉ
ứ ụ ủ ị ộ ộ ỉ ố ả ộ trung ở ng,
ng, ệ ế ưở ươ ng t
ả
II. CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C ộ Cán b là công dân VN, đ c Khái ni m cán b : ẩ ầ b u c , phê chu n, b nhi m gi ch c v , ch c ơ danh theo nhi m k trong c quan c a Đ ng ổ ứ ch c chính tr xã h i c, t C ng s n VN, Nhà n ở ươ ố ự t nh, thành ph tr c thu c trung ậ ươ ị huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, ừ ngân sách nhà trong biên ch và h ng l ộ ậ ề cướ (Theo Kho n 1, Đi u 4, Lu t Cán b , công n ứ ch c năm 2008).
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
18
t Nam
ổ ẩ ệ ữ ứ ch c
ứ ệ ỳ
ơ
ị Nhà n ở ộ trung cướ , Đ ng, ả ươ , c p ấ ng
ưở ươ ừ ế ng l ng t ngân sách
ướ Cán bộ là ệ i.Công dân Vi ượ ầ ử ii.Đ c b u c , phê chu n, b nhi m gi ụ v , ch c danh theo nhi m k iii.Làm vi cệ trong c quan ổ ứ ch c chính tr xã h i t ệ ấ ỉ t nh, c p huy n iv.Trong biên ch và h nhà n c.
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
ệ
ượ
ạ
ệ
ể ủ
ổ
ấ
ệ
ứ
ấ ỉ
ị
ả
ệ
ố
ị
ơ
ả
ộ
ạ ủ
ệ
ạ
ộ
ị ự ộ
ế
ả ng l
ng t
ậ ủ ươ ưở ả ạ c b o đ m t
ừ ủ qu l
ượ ả ị
ệ
ả
ề
ậ
19 ổ ụ ứ là công dân VN, đ c tuy n d ng, b Khái ni m công ch c: ả ứ ứ ụ nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh trong CQ c a Đ ng CS ộ ở TW, c p t nh, c p huy n; ch c CTr xã h i VN, NN, t ộ ộ ơ trong CQ, đ n v thu c Quân đ i ND mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; trong CQ, đ n v thu c Công an ND mà không ph i là sĩ quan, h sĩ ả quan chuyên nghi p và trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a ổ ứ ệ ơ đ n v s nghi p công l p c a Đ ng CS VN, NN, t ch c Ctr ố ngân sách NN; đ i xã h i, trong biên ch và h ệ ị ự ơ ớ ộ v i CC trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p ả ừ ỹ ươ ủ ơ ị ự ậ ươ công l p thì l ng c a đ n v s ng đ ậ ” (Theo Kho n 2, ủ ậ nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t Đi u 4 Lu t CB, CC 2008)
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
20
t Nam
ệ
ượ
ứ ụ
ứ
Nhà n
ạ cướ , Đ ngả , t ấ
ổ ứ ơ
ơ
ộ
ả
ừ
ủ đ n v s nghi p công l p ậ ng t
ệ ngân sách nhà n
ướ (ho c ặ
ng l
c
ơ ị ự ươ ệ
ế ủ ơ
ưở ị ự
ỹ ươ
Công ch cứ là ệ i.Công dân Vi ổ ể ụ ii.Đ c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh ị ơ ệ quan iii.Làm vi c trong c ch c chính tr ươ xã h iộ ệ ấ ỉ ở ng, c p t nh, c p huy n; trong c quan, đ n trung ộ ộ Quân đ i nhân dân ị , Công an nhân dân,trong b máy v thu c ạ lãnh đ o, qu n lý c a iv.Trong biên ch và h qu l
ậ ) ng c a đ n v s nghi p công l p
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
21
ụ ỳ
ư
Cán b ộ c p ấ xã là công dân VN, đ ượ ầ ử ữ c b u c gi ứ ộ ự ườ ệ ch c v theo nhi m k trong Th ng tr c H i ồ Ủ đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Bí th , Phó Bí ườ ứ ư ả ch c chính tr i đ ng đ u t th Đ ng y, ng xã h iộ
ầ ổ ủ ứ ị
ượ ệ t Nam đ
Công ch c c p xã là công dân Vi ụ ộ ụ
ể ứ
ệ ấ
ướ ươ ưở ừ ứ ấ c ữ tuy n d ng gi m t ch c danh chuyên môn, ộ Ủ nghi p v thu c y ban nhân dân c p xã, trong ế biên ch và h ng t ng l ngân sách nhà n c.
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ứ
CH
NG VI: CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
22
Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật (Điều 2 Luật Viên chức 2010)
So sánh công chức với viên chức?
Ộ
Ứ
Ủ
Ế
III. QUY CH PHÁP LÝ CHUNG C A CÁN B , CÔNG CH C
23
ề ủ
ụ
ộ
ứ 1. Nghĩa v , quy n c a cán b , công ch c
Nghĩa vụ chung ậ Đ8, Lu t CB, CC 2008
Ngh a ĩ vụ
ậ
ụ Nghĩa v trong thi hành công v , ụ Đ9 Lu t CB, CC 2008
ầ
ụ ủ Nghĩa v c a CB, CC ườ ứ i đ ng đ u, là ng ậ
Đ10 Lu t CB, CC 2008
Ộ
Ứ
Ủ
Ế
III. QUY CH PHÁP LÝ CHUNG C A CÁN B , CÔNG CH C
24
ệ
ề ủ ộ ứ Quy n c a cán b , công ch c
ỉ ề V ngh ng i: ơ (Đ13 ậ Lu t CB, CC 2008)
Đ c ượ ả ả b o đ m các đi u ề ki n thi hành công ụ v (Đ11, ậ Lu t CB, CC 2008.
Các quy n ề khác (Đ14 ậ Lu t CB, CC 2008) Đ c ượ ưở ng h ươ ng l và… (Đ 12 Lu t ậ CB, CC 2008.
Ộ
Ứ
Ủ
Ế
III. QUY CH PHÁP LÝ CHUNG C A CÁN B , CÔNG CH C
25
ữ
ạ ứ
Nh ng ữ ề ấ v n đ khác c a ủ CB, CC
Đ o đ c, văn hóa giao ti p ế (Đ 15,16,17 ậ Lu t CB, CC 2008) ệ Nh ng vi c CB, c ượ CC không đ làm (Đ 18,19,20 ậ Lu t CB, CC 2008)
Ộ Ở
Ệ
Ỉ
Ủ
Ế
IV. QUY CH PHÁP LÝ C A CÁN B
TW T NH HUY N
26
Nghĩa vụ và quyền của cán bộ
Bầu cử, bổ nhiệm chức vụ, chức danh cán bộ trong CQ của Đảng Cộng sản VN, tổ chức chính trị - xã hội
Bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm chức vụ, chức danh cán bộ trong cơ quan nhà nước
Đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ
Điều động, luân chuyển cán bộ
Ộ Ở
Ệ
Ỉ
Ủ
Ế
IV. QUY CH PHÁP LÝ C A CÁN B
TW T NH HUY N
27
Đánh giá cán bộ
Phân loại đánh giá cán bộ
Xin thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm
Nghỉ hưu đối với cán bộ
ứ ậ ộ (Đ22 31 Lu t cán b , công ch c năm 2008)
Ứ Ở
Ệ
Ỉ
Ủ
Ế
V. QUY CH PHÁP LÝ C A CÔNG CH C
TW T NH HUY N
28
Tuyển dụng công chức
Các quy định về ngạch công chức
Đào tạo, bồi dưỡng công chức
Điều động, bổ nhiệm, luân chuyển, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức
Đánh giá công chức
Thôi việc, nghỉ hưu đối với công chức
Ủ
Ấ
Ế
VI. QUY CH PHÁP LÝ C A CB, CC C P XÃ
29
ề
1
ậ
ụ Nghĩa v , quy n (Đ62 Lu t CB, CC 2008)
ầ ử
ạ
ồ ưỡ
ng
2
ể ụ B u c , tuy n d ng, đào t o, b i d ậ
(Đ63 Lu t CB, CC 2008)
ụ
ệ ỉ ư
ạ ệ
ễ
ệ
Đánh giá, phân lo i, xin thôi làm nhi m v , ừ ứ t ch c, mi n nhi m, thôi vi c, ngh h u (Đ
3
64)
Ộ
Ứ
Ả
VII. QU N LÝ CÁN B , CÔNG CH C
30
ả ả
ộ ộ
ứ ứ
ộ ộ
Thứ nhất Thứ nhất
ậ ậ
Thứ hai Thứ hai
N i dung qu n lý cán b , công ch c N i dung qu n lý cán b , công ch c (Đ65 Lu t CB, CC 2008) (Đ65 Lu t CB, CC 2008) Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức (Đ5 Luật CB, CC 2008)
ẩ
ế ị
ộ
ề
ế
Thứ ba Thứ ba
ậ
ứ Th m quy n quy t đ nh biên ch cán b , công ch c (Đ64 Lu t CB, CC 2008)
ả
ự
ộ
Thứ tư Thứ tư
ậ
Thứ năm Thứ năm
ả ả
ậ ậ
ứ ệ Th c hi n qu n lý cán b , công ch c (Đ67 Lu t CB, CC 2008 ả ề Ch đ báo cáo v công tác qu n lý và ả ề Ch đ báo cáo v công tác qu n lý và (Đ68, 69 Lu t CB, CC 2008) (Đ68, 69 Lu t CB, CC 2008)
ế ộ ế ộ ồ ơ qu n lý h s CB, CC ồ ơ qu n lý h s CB, CC
Ệ
Ả
Ả
Ề
Ụ
VIII. CÁC ĐI U KI N Đ M B O THI HÀNH CÔNG V
31
ậ
ở Nhà công v :ụ (Đ71 Lu t ậ CB, CC 2008)
ươ Ph ng ệ ti n đi i (ạ Đ73 l Lu t CB, CC 2008)
Công sở (Đ70 Lu t ậ CB, CC 2008)
Trang ế ị t b thi làm vi c ệ (Đ72 ậ Lu t CB, CC 2008)
IX. THANH TRA CÔNG VỤ
32
ệ
ự
ề
ậ
ạ Ph m vi thanh tra công v ụ ậ (Đi u 74 Lu t ộ cán b , công ứ ch c năm 2008)
Th c hi n thanh tra công ề vụ (Đi u 75 ộ Lu t cán b , ứ công ch c năm 2008)
ƯỞ
Ử
Ậ
X. KHEN TH
Ỷ NG VÀ X LÝ K LU T CBCCVC
33
ứ ưở
ệ ứ
ứ
ỷ ậ
ờ ạ ử ỉ ố ớ ộ
ế ộ ị
ứ ậ ộ ng cán b , công ch c. Khen th ộ ố ớ ễ Mi n trách nhi m đ i v i cán b , công ch c. ộ ứ ỷ ậ ố ớ Các hình th c k lu t đ i v i cán b . ứ ỷ ậ ố ớ Các hình th c k lu t đ i v i công ch c. ệ th i h n x lý k lu t. ờ Th i hi u, ạ T m đình ch công tác đ i v i cán b , công ch c.ứ Các quy đ nh khác liên quan đ n cán b , công ứ ị ỷ ậ ch c b k lu t. ộ ề (Đi u 76 87 Lu t cán b , công ch c năm 2008)
Ế Ộ Ề ƯƠ
Ố Ớ
XI. CH Đ TI N L
NG Đ I V I CBCCVC
34
- KV: Kinh tế NĐ 202 HĐBT
1945 1985 28/12/1988
1993
Trả bằng hiện vật
ả ằ
ề Tr b ng ti n (NĐ 235 c a ủ HĐBT ngày 18/9/1985 )
Tách thành 02 KV - KV NN NĐ 203 của HĐBT
Có chế độ thang, bảng lương ( Các văn bản tiền lương )
Ế Ộ Ề ƯƠ
Ố Ớ
XI. CH Đ TI N L
NG Đ I V I CBCCVC
35
ươ ng L ể ố i thi u t NĐ 66/2013 NQ 99/2015
l
B ng ả ngươ l Đ5 NĐ 204/2004
ng
ng
ế ộ Ch đ ụ ấ ph c p (Đ6 NĐ 204) ế ộ Ch đ nâng ậ ươ b c l (Đ7 NĐ 204)
ươ
ế ộ Ch đ ti n ề ươ ng hi n ệ hành
Đố ượ i t trả Đ5 NĐ 204/2004
ng h u ợ ấ
ư L và tr c p BHXH
ƯƠ
Ổ
Ứ
CH
Ộ NG 7: CÁC T CH C XÃ H I
36
ệ ổ ứ
ộ ch c xã h i
ủ ệ ố
ơ ở ự
ữ ở ướ n ệ nguy n và t ằ
ữ ữ
ứ
ợ
ủ ầ
ạ ả
ộ
ủ
ả
ệ ự
ủ
ỗ
1. Khái ni m t ộ ộ Các TCXH là nh ng b Theo nghĩa r ng: ậ ấ ph n c u thành c a h th ng Ctr c ta ự ượ c hình thành trên c s t đ ủ ả qu n c a nh ng thành viên tham gia nh m i ích đa d ng c a nhân đáp ng nh ng l dân lao đ ng, thu hút đông đ o qu n chúng vào qu n lý các công vi c c a NN và xã ộ h i, nâng cao tính tích c c Ctr c a m i cá nhân
ƯƠ
Ổ
Ứ
CH
Ộ NG 7: CÁC T CH C XÃ H I
37
ệ ổ ứ
ứ
ộ ổ
ậ
ậ i nhu n, đ
ộ
ả
ằ
ệ ả ủ ứ
ầ
ờ ố
ọ
ủ ự ướ
ộ ch c xã h i 1. Khái ni m t ẹ là m t t ch c phi Theo nghĩa h p: TCXH ượ ợ ơ ở ự l c thành l p trên c s t ắ ự ạ nguy n và ho t đ ng theo nguyên t c t qu n c a các thành viên nh m tho mãn và ạ ợ i ích đa d ng, chính đáp ng nhu c u, l đáng c a các thành viên và phát huy tính tích c c chính tr c a h trong đ i s ng Nhà n
ị ủ ộ c và xã h i
ƯƠ
Ổ
Ứ
CH
Ộ NG 7: CÁC T CH C XÃ H I
38
TC chính trị
ị
Các t
ổ ự ả qu n
t
TC chính tr xã h iộ
ầ
ề
ộ Các h i qu n chúng
TC xã h i – ộ ệ ngh nghi p
ủ
TC phi Chính ph khác
ƯƠ
Ổ
Ứ
CH
Ộ NG 7: CÁC T CH C XÃ H I
39
ứ
ữ ự ợ
ả
ả
ệ ữ Nh ng hình th c quan h gi a các TCXH và các CQ NN ế ậ t l p các CQ, 1. S h p tác phát sinh trong quá trình thi ư TCNN: Đ ng CSVN đ c các đ ng viên u tú vào các ọ ch c v quan tr ng c a BMNN.
ề ử ủ ư
ớ
ề ứ ụ
ủ
ử
ự
ứ ụ ổ ứ Các t i ch c CTXH nh CĐ, Đoàn TN có quy n gi ứ ệ thi u thành viên c a mình ng c các ch c v trong BMNN. ự ợ ự ợ
ự
ự
ệ
ệ ể
ẫ
ủ
ệ
ậ
ậ 2. S h p tác phát sinh trong quá trình xây d ng pháp lu t ậ 3. S h p tác trong lĩnh v c th c hi n pháp lu t 4. Quan h ki m tra l n nhau ạ ộ ể Các TCXH ki m tra ho t đ ng c a các CQNN; ợ ể Các CQNN ki m tra tính h p pháp trong vi c thành l p,
ủ
ộ
h/đ ng c a các TCXH.
ƯƠ Ế CH NG 8: QUY CH PHÁP LÝ HÀNH
Ủ
Cá nhân
Ng
c
Công dân
ườ ướ i n ngoài
Ng
i ườ
không có ố ị qu c t ch
ườ Ng i có ố ị qu c t ch ướ c ngoài n
CHÍNH C A CÁ NHÂN 40
ƯƠ Ế CH NG 8: QUY CH PHÁP LÝ HÀNH
Ủ
CHÍNH C A CÁ NHÂN 41
Ớ Ư
Ể Ủ
Ủ
I. CÔNG DÂN VN V I T CÁCH LÀ CH TH C A
ế
ộ ệ ậ Công dân t Nam là
LHC ề Ði u 17, Hi n pháp 2013 ghi nh n: ộ ướ n c C ng hòa xã h i Ch Nghĩa Vi ệ ố ị i có qu c t ch Vi ng
ườ ủ t Nam
I. CÔNG DÂN
42
ế
ủ
ị
ề
ữ
ủ
ậ
ự
ề
ề
ị
ự
ế
ậ
ướ
Quy ch pháp lý hành chính c a công dân ụ ơ ả ề Là các quy đ nh v quy n và nghĩa v c b n ạ ế ủ c a công dân trong Hi n pháp, trong các đ o ậ lu t và nh ng VB pháp lu t khác c a các CQ QLHCNN ợ ổ do, nghĩa Là t ng h p quy đ nh v quy n, t ả ụ ủ v c a công dân trong l/v c qu n lý HCNN, ị ượ c quy đ nh trong Hi n pháp, lu t và đ ữ nh ng VB d
ậ i lu t
I. CÔNG DÂN
43
ề ự ụ ủ do, nghĩa v c a công dân trong
ả
ữ
ề
ự
do, nghĩa
ả Nh ng b o đ m pháp lý cho quy n, t ụ ủ v c a công dân VN???
ạ ộ Các quy n, t ho t đ ng hành chính
ề ự Các quy n, t
ự
ề
ự
do và nghĩa v c a công dân trong lĩnh v c
ả
ề
ậ
ấ
ề
c và
ủ ả ướ ổ ứ
ể
ế
ch c
ư
ộ ọ
ậ
ậ
ộ
do ngôn lu n, h i h p, báo chí, l p h i, mít
ề ố
ề
ế
ạ
ị ộ ộ
ế ọ
Các quy n, t hành chính chính trị ế Theo Hi n pháp 2013, công dân có quy n tham gia qu n lý NN và XH. ả Tham gia th o lu n các v n đ chung c a c n ị ớ ế ĐP, ki n ngh v i CQNN, bi u quy t khi NN t ầ tr ng c u dân ý. ề ự Quy n t tinh cáo Hi n pháp 2013 quy đ nh quy n khi u n i, quy n t ủ ề ậ c a công dân là m t b ph n quan tr ng trong các quy n, ụ ự do, nghĩa v t
ụ ủ do, nghĩa v c a công dân ạ ộ trong ho t đ ng hành chính 44 ụ ủ
ề ự Các quy n, t
ự
ự
do và nghĩa v c a công dân trong lĩnh v c
ề ộ , văn hoá xã h i
ị
ề ự
do kinh doanh theo quy đ nh c a PL
ộ
ề
ế ộ ả ủ ả ể
ấ
ố
ệ ứ
ẻ
ế
ế
ỹ
ạ ộ ị
ậ ụ ả
ử
ệ ề
ẩ
ộ
ố
Các quy n, t ế kinh t ủ Có quy n t ơ ượ ỉ ụ ề c ngh ng i, Quy n và nghĩa v lao đ ng, quy n đ ề ể ượ ưở ả ươ ượ ng ch đ b o hi m, có quy n c h c tr l đ ng, đ ở ư ợ ậ ề ở ữ s h u v thu nh p h p pháp, c a c i đ dành, nhà , t ệ ả ệ ả li u s n xu t, v n và tài s n khác trong doanh nghi p... ả ề ượ ọ ậ c h c t p, b o v s c kho ... Quy n đ ứ ề Quy n ng/c u KHKT, phát minh, sáng ch , sáng ki n ả ế c i ti n k thu t... tham gia các ho t đ ng văn hoá khác Có nghĩa v b o v di tích văn hoá, l ch s , các tác ph m văn hoá, truy n th ng dân t c
ụ ủ do, nghĩa v c a công dân ạ ộ trong ho t đ ng hành chính 45 ụ ủ
ề ự Các quy n, t
ụ ủ do, nghĩa v c a công dân ạ ộ trong ho t đ ng hành chính 46
ề
ự
ủ do cá nhân c a công dân:
ế
ng, tôn giáo; ề
ể
ạ
ậ ả
ế c pháp lu t b o h v tính
ứ
ự ạ
ấ
ề ư
ệ
ạ
Các quy n, t ị Hi n pháp quy đ nh: ưỡ ề ự do tín ng Quy n t ả ấ ề Quy n b t kh xâm ph m v thân th , ế ị ị ắ không ai b b t, n u không có quy t đ nh ượ ộ ề ủ c a TAND, đ ẻ ẩ ạ m ng, s c kho , danh d và nhân ph m; ề ỗ ở ả ; bí Quy n b t kh xâm ph m v ch ượ ả ệ ậ m t th tín, đi n tho i, đi n tín đ c b o đ m. ả
ữ ề
ả ả ụ ủ ằ ậ ự Nh ng b o đ m cho các quy n, do, nghĩa v c a công dân b ng lu t t
ệ ệ ố
ả
ừ
ề
ạ do công dân, thi ả ế
ệ
ồ ế ộ ữ ế ị ng ch NN và h/đ ng có tính t
ổ ứ ề ủ ẩ
ướ c có vai trò…
ơ ể ề ạ ơ HC 47 ờ Là h th ng các bi n pháp, ph/pháp pháp lý, nh ồ đó mà các CQNN (bao g m c TA, VKS) thông ộ ủ qua h/đ ng c a mình ngăn ng a các vi ph m pháp ậ ế ậ ự ệ ả t l p lu t, b o v các quy n, t ả ậ ự , pháp ch trong QLHCNN. Nh ng đ m b o tr t t pháp lý bao g m vi c đ nh ra các ch tài, các hình ư ứ ưỡ th c c ch c nh ể ki m tra, giám sát c a CQNN có th m quy n bao g m:ồ ề ự Các c quan quy n l c nhà n ử Đ i bi u các c quan dân c có quy n…
ề ữ
ằ ự ả ả ụ ủ Nh ng b o đ m cho các quy n, ậ t
ể ự
ọ ề ề ặ
ỏ ệ ỉ ệ ữ
ề ủ ủ
i tr c ti p
ề ơ
ử ự ự ạ ộ ậ ụ ả ệ ủ ề ệ
ự ư ể ộ
ự ố do, nghĩa v c a công dân b ng lu t HC 48 Các CQHCNN trong th c hi n ki m tra theo chi u d c có quy n đình ch vi c thi hành ho c ỉ bãi b QĐ HC, đình ch nh ng hành vi HC vi ự ạ do c a công dân c a các CQHC ph m quy n, t ấ ướ ự ế c p d Các c quan Thanh tra NN có quy n:… Toà án ND thông qua ho t đ ng xét x th c hi n ệ do c a nhi m v b o v pháp lu t và quy n, t công dân. ệ ệ Vi n KSNN th c hi n ki m sát các h/đ ng t ề pháp và th c hành quy n công t .
Ủ
Ế
ƯỜ ƯỚ I N
Ậ Ố Ị
ƯỜ
QUY CH PHÁP LU T HC C A NG NG
C NGOÀI, Ậ I KHÔNG QU C T CH THEO PHÁP LU T HCVN
ườ
Ng ố
c ngoài là ng ộ
ổ ướ
ố ị
ườ
là ng
i không qu c t ch: ư
ệ
ổ
ố ị i không có qu c t ch t Nam.
ố ị
ợ
ng h p không có qu c t ch có th do:
ố ườ ố ị ố ị ở
ư ướ
ớ
ố ị ẫ c mâu thu n v i nhau; ố ị ặ
ẹ ấ
ố ị
49 ườ ướ ườ ướ i có Ng i n c ngoài: i n ọ ộ ủ ố ị qu c t ch c a m t qu c gia khác đang lao đ ng, h c ệ ậ t p, công tác trên lãnh th n t c CHXHCN Vi Nam. ườ Ng ấ ỳ b t k qu c gia nào, c trú trên lãnh th Vi ể ữ Nh ng tr ấ ớ M t qu c t ch cũ mà ch a có qu c t ch m i; ậ Lu t qu c t ch các n ố ị Cha m m t qu c t ch ho c không có qu c t ch thì ể con sinh ra cũng có th không có qu c t ch;
Ủ
Ế
ƯỜ ƯỚ I N
Ậ Ố Ị
ƯỜ
QUY CH PHÁP LU T HC C A NG NG
C NGOÀI, Ậ I KHÔNG QU C T CH THEO PHÁP LU T HCVN
50

