HỌC VIỆN NGÂN HÀNG<br />
BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
———————o0o——————–<br />
<br />
BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP<br />
<br />
Giảng viên: Trần Thị Xuyến<br />
Địa chỉ: Bộ môn Toán, phòng 302, tòa nhà 7 tầng, HVNH<br />
Email: xuyen.tran.hvnh @ gmail.com<br />
Website: xuyentranhvnh.wordpress.com<br />
Cellphone: 0915 170 752<br />
Office: 0438 522 969<br />
<br />
HÀ NỘI - T9 năm 2016<br />
<br />
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP<br />
Học phần Toán cao cấp là điều kiện tiên quyết của các môn: Xác suất thống<br />
kê, Mô hình toán và Kinh tế lượng.<br />
Số tín chỉ: 3.<br />
Phân bố thời gian:<br />
1. Lý thuyết trên lớp: 27 tiết<br />
2. Thực hành: 18 tiết<br />
3. Tự học, tự nghiên cứu: 30 tiết<br />
Kế hoạch giảng dạy:<br />
• Chương 1: Hàm số và giới hạn ( 9 tiết )<br />
• Chương 2: Đạo hàm ( 6 tiết )<br />
• Chương 3: Hàm số nhiều biến số và cực trị của hàm nhiều biến ( 9 tiết )<br />
• Kiểm tra giữa kì lần 1: 1 tiết<br />
• Chương 4: Tích phân ( 9 tiết )<br />
• Chương 5: Phương trình vi phân ( 5 tiết )<br />
• Chương 6: Phương trình sai phân tuyến tính ( 5 tiết )<br />
• Kiểm tra giữa kì lần 2: 1 tiết<br />
<br />
GIÁO TRÌNH<br />
• Giáo trình toán cao cấp, Bộ môn Toán, Học viện Ngân hàng biên soạn.<br />
• Bài tập toán cao cấp, Bộ môn Toán, Học viện Ngân hàng biên soạn.<br />
• Toán cao cấp cho các nhà kinh tế , Lê Đình Thúy, NXB Đại học kinh tế<br />
<br />
quốc dân.<br />
• Toán cao cấp ứng dụng trong phân tích kinh tế, Phùng Duy Quang,<br />
<br />
NXB Đại học Sư phạm.<br />
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN<br />
<br />
1<br />
<br />
1. Bài kiểm tra giữa kì: mỗi bài chiếm 15 % điểm tổng kết<br />
Bài kiểm tra giữa kì có hình thức tự luận với thời gian 45 phút.<br />
Bài kiểm tra số 1: Buổi số 12<br />
Bài kiểm tra số 2: Buổi số 15<br />
<br />
2. Thi hết học phần: 60%<br />
Bài thi hết học phần có hình thức tự luận với thời gian 90 phút.<br />
<br />
3. Hình thức khác ( Điểm chuyên cần) : 10 %<br />
Cách tính điểm chuyên cần:<br />
• 5 điểm điểm danh (vắng 1 buổi không có lý do trừ 1 điểm, muộn 2 buổi<br />
<br />
trừ 1 điểm, 3 buổi trừ 2 điểm, ... đi học ngồi dùng điện thoại hoặc làm<br />
việc riêng mà không học bài trừ 1 điểm)<br />
• 5 điểm kiểm tra bài tập (mỗi lần không làm bài tập đầy đủ trừ 1 điểm,<br />
<br />
không có vở bài tập lúc kiểm tra thì không có 5 điểm này)<br />
<br />
2<br />
<br />
MẪU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LẦN 1<br />
Câu 1 : Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí bình quân (AC) có<br />
1<br />
dạng như sau: AC = 3 Q2 − 15Q − 390 + 300 , Q là sản lượng đơn vị trăm chiếc .<br />
Q<br />
Doanh nghiệp bán sản phẩm với mức giá thị trường p = 10 USD<br />
a. Tìm hàm chi phí cận biên của công ty.<br />
b. Tính M C(45) và nêu ý nghĩa kinh tế.<br />
c. Tìm mức sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa.<br />
Câu 2 : Tính các giới hạn sau:<br />
1<br />
1 + tan x sin3 x<br />
a. lim<br />
x→0 1 + sin x<br />
π<br />
b. lim 2x tan x −<br />
π<br />
cos x<br />
x→<br />
2<br />
<br />
Câu 3 : Tìm các điểm cực trị của hàm số z = xy với điều kiện x + y = 1.<br />
<br />
MẪU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LẦN 2<br />
Câu 1 : Tính tích phân sau<br />
+∞<br />
<br />
xe−x dx<br />
0<br />
<br />
Câu 2 : Cho hàm xu hướng tiêu dùng cận biên M P C(Y ) = 0, 8 + 0, 1Y −0,5 và tiêu<br />
dùng C bằng thu nhập Y khi Y = 100 USD.<br />
a. Tìm hàm tiêu dùng C(Y ).<br />
b. Cho biết mức tăng lên của tiêu dùng khi thu nhập tăng từ 100 USD lên 200<br />
USD.<br />
Câu 3 : Giải phương trình<br />
y + y tan x =<br />
<br />
1<br />
cos x<br />
<br />
Câu 4 : Giải phương trình<br />
yt+2 − 4yt = 2t<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
HÀM SỐ VÀ GIỚI HẠN<br />
<br />
1.1<br />
<br />
HÀM SỐ<br />
<br />
1.1.1<br />
<br />
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ<br />
<br />
A. Biến số<br />
Định nghĩa 1.1.1. Biến số là đại lượng mà giá trị của nó có thể thay đổi trên<br />
một tập số X = ∅.<br />
Ta thường kí hiệu biến số là chữ cái: x, y, z... và X gọi là miền biến thiên.<br />
Các biến số kinh tế hay gặp<br />
p: giá cả.<br />
Q: Sản lượng<br />
Qs : Lượng cung.<br />
Qd : Lượng cầu.<br />
π : Lợi nhuận<br />
T C : Tổng chi phí<br />
V C : Chi phí biến đổi<br />
F C : Chi phí cố định<br />
AC : Tổng chi phí bình quân<br />
AV C : Chi phí biến đổi bình quân<br />
T R: Tổng doanh thu<br />
K : Số đơn vị Vốn<br />
L: Số đơn vị Lao động<br />
C : Lượng tiêu dùng<br />
S : Lượng tiết kiệm.<br />
Y : Thu nhập.<br />
B.Hàm số<br />
Định nghĩa 1.1.2. Một hàm số f xác định trên X ⊂ R là một quy tắc cho tương<br />
ứng mỗi số thực x ∈ X với một và chỉ một số thực y .<br />
Kí hiệu: y = f (x)<br />
4<br />
<br />