Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được khái niệm về đa giác; tìm hiểu về đa giác lồi, đa giác đều; hiểu được khái niệm về diện tích đa giác; tìm hiểu và xây dựng được công thức tính diện tích hình chữ nhật;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
- C Mỗi hình 112, 113, 114, 115, 116, 117 là một đa giác
- DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1/ Khái niệm về đa giác: A a) Khái niệm đa giác:(SGK Trang114) * Đa giác ABCDE Là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, D C CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có cùng một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. B H. 114 E Các điểm A, B, C, D, E gọi là các đỉnh của đa giác. Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh A E của đa giác. B D C H.117
- D A A D C B G C E B E H. 113 H. 114 H. 112 A E B D C H. 115 H. 116 H.117 Các đa giác ở hình 115, 116, 117 được gọi là các đa giác lồi.
- DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1/ Khái niệm về đa giác: a) Khái niệm đa giác:(SGK Trang114) * Đa giác ABCDE Là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có cùng một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. - Các điểm A, B, C, D, E gọi là các đỉnh của đa giác. Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh của đa giác. b) Đa giác lồi: * Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. Chú ý: Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
- ?3 Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau : Các đỉnh là các điểm : A, B , ……………. C, D, E, G Các đỉnh kề nhau là : A và B , hoặc B và C , hoặc ………........................................... C và D hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và Các cạnh là các đoạn thẳng : AB, BC, ……………… A CD, DE, EG, GA Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau : AC, AD, …………………………… AE, BD, BE, BG, CE, CG DG Các góc là : …………………… ? B ? D,E,G ? ,C, ? ? ? A, Các điểm nằm trong đa giác ( các điểm trong của đa giác ) là M, N, ………………………… P Các điểm nằm ngoài đa giác ( các điểm ngoài của đa giác ) là Q, … R
- • Đa giác có n đỉnh ( n 3 ) được gọi là hình n giác hay hình n cạnh. Tam giác Tứ giác Ngũ giác Lục giác Bát giác Hình 7 cạnh Hình 9 cạnh Hình 10 cạnh
- a/ Tam giác đều b/ Hình vuông (tứ giác đều) Đa giác đều là đa giác như thế nào ?
- DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1/ Khái niệm về đa giác: 2/ Đa giác đều: * Định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. Tam giác đều Hình vuông Ngũ giác đều Lục giác đều (tứ giác đều)
- ?4 Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của các hình sau: d d d1 3 2 d3 O d1 d2 d4 a/ Tam giác đều b/ Hình vuông (tứ giác đều) d5 d4 d5 d3 d2 d1 d4 d6 d1 O d2 d3 c/ Ngũ giác đều d/ Lục giác đều
- ?1 B D C E
- DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1/ Khái niệm về đa giác: 2/ Đa giác đều: 3/ Khái niệm diện tích đa (SGK trang 117) giác: a) Nhận xét: Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. M ỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. b) Tính chất : Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m,..làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là:1cm2, 1dm2, 1m2, ….. *Ký hiệu diện tích đa giác ABCDE là SABCDE hay S
- DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1/ Khái niệm về đa giác: 2/ Đa giác đều: 3/ Khái niệm diện tích đa 4/ Công thức tính diện tích: giác:
- Bài tập 4:(SGK / Trang115) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Đa giác n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ một 1 2 3 n 3 đỉnh Số tam giác được 2 3 4 n 2 tạo thành 2 . 1800 3 . 1800 4 . 1800 Tổng số đo các góc ( n 2 ) . 180 0 = 360 0 = 540 0 = 720 0 của đa giác • Tổng số đo các góc của hình n giác bằng − 2 ) . 1800 ( n
- Bài tập 9 (SGK / Trang 119) : ABCD là một hình vuông cạnh 12cm, AE = x (hình bên). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE bằng 1/3 diện tích hình vuông ABCD. Giải : * Diện tích tam giác ABE là: 1 1 S ABE = AB.AE = x.12 = 6x (cm 2 ) 2 2 Ta l� i c�: S ABCD = AD2 =12 2 =144 (cm 2 ) 1 mà S ABE = S ABCD 3 144 � 6x = = 48 x=48:8= 8(cm) 3 Vậy: AE = x = 8 (cm)
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ø Xem lại các nội dung kiến thức đã học. Ø Xem lại các bài tập đã làm, làm bài tập 7; 13 SGK trang 118; 119. Ø Chuẩn bị: Xem trước bài “Diện tích tam giác”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác
9 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
14 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 9: Hình chữ nhật
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
13 p | 33 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
16 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 12: Hình vuông
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
13 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
11 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1
15 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 3: Hình thang cân
11 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
9 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp theo)
15 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
16 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
21 p | 27 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 7: Định lí
26 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 4: Hai đường thẳng song song
23 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn