intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn học Thuế: Chương 6 - Lê thị Bích Thảo

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn học "Thuế - Chương 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp" trình bày các nội dung: Văn bản pháp lý, nội dung chính của thuế thu nhập doanh nghiệp (Khái niệm về thuế thu nhập DN, đối tượng nộp thuế TNDN, phương pháp tính thuế TNDN, trích lập quỹ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ,...). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn học Thuế: Chương 6 - Lê thị Bích Thảo

  1. CH NG 6 THU THU NH P DOANH NGHI P GV .LÊ THỊ BÍCH THẢO 1
  2. 6.1 VĂN B N PHÁP LÝ - Luật Thu thu nhập doanh nghiệp số 03/1997/QH9, 10/05/1997 - Nghị định 30/1998/NĐ-CP, 13/05/1998 - Thông tư 99/1998/TT-BTC, 14/07/1998 - Luật thu số 09/2003/QH11, 17/06/2003 - Nghị định 164/2003/NĐ_CP, 22/12/2003 - Thông tư 128/2003/TT-BTC, 22/12/2003 2
  3. 6.1 VĂN B N PHÁP LÝ - Luật Thu thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12, 13/06/2008 - Nghị định 124/2008/NĐ-CP, 11/12/2008 - Thông tư 130/2008/TT-BTC, 26/12/2008 - Nghị định 122/2011/NĐ-CP, 27/12/2011 - Thông tư 123/2012/TT-BTC, 27/07/2012 - Thông tư 199/2012/TT-BTC, 15/11/2012 - Nghị định 92/2013/NĐ-CP, 13/08/2013 3
  4. 6.1 VĂN B N PHÁP LÝ - Luật Thu thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13, 19/06/2013 - Nghị định 218/2013/NĐ-CP, 26/12/2013 - Thông tư 78/2014/TT – BTC - Luật số 71/2014/QH13, 26/11/2014 4
  5. 6.1 VĂN B N PHÁP LÝ - Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 c a B Tài chính sửa đổi, bổ sung m t số điều c a Thông tư số 156/2013/TT-BTC và Thông tư 151/2014/TT – BTC. - Nghị định 12/2015/NĐ-CP, 12/02/2015 - Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 c a B Tài chính hướng dẫn về thu giá trị gia tăng và quản lý thu tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP. - TT96/2015 5
  6. 6.2. N I DUNG C A THU TNDN 6.2.1 Khái niệm về thu thu nhập DN 6.2.2 Đối tượng n p thu TNDN 6.2.3 Phương pháp tính thu TNDN 6.2.4 Trích lập quỹ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 6.2.5 Thời gian n p hồ sơ và tiền thu TNDN 6
  7. Thu TNDN là loại thu trực thu, tính trên phần thu nhập c a đối tượng n p thu sau khi trừ các khoản chi phí hợp lý. 7
  8. - Tổ chức hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch v có thu nhập chịu thu (gọi là doanh nghiệp) - Đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch v có thu nhập trong tất cả các lĩnh vực. - Tổ chức được thành lập và hoạt đ ng theo Luật Hợp tác xã. - Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam - Tổ chức khác. 8
  9. Thu Thu Thu TNDN nhập _ Khoản trích lập quỹ x suất = phải tính khoa học công nghệ thu n p thu (n u có) TNDN Thu nhập Thu nhập _ Thu nhập _ Các khoản = tính thu chịu thu được miễn l được thu chuyển 9
  10. Thu nhập chịu Doanh thu tính _ = thu tính thu Chi phí hợp lý + Thu nhập khác thu TNDN 10
  11. L u ý: - Kỳ tính thu thường được xác định theo năm dương lịch, trừ các trường hợp áp dụng năm tài chính khác năm dương lịch và các trường hợp khác theo quy định. - Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt đ ng kinh doanh hàng hoá, dịch v thu c đối tượng chịu thu TNDN, hạch toán được doanh thu nhưng không hạch toán được chi phí thì kê khai n p thu theo tỷ lệ % trên doanh thu, c thể như sau: + Đối với dịch v (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay): 5%. Riêng hoạt đ ng giáo d c, y t , biểu diễn nghệ thuật: 2%. + Đối với kinh doanh hàng hoá: 1%. + Đối với hoạt đ ng khác: 2%. - N u đồng tiền dùng để xác định doanh thu, chi phí… là ngoại tệ thì phải đổi ra đồng VN theo tỷ giá giao dịch thực t .
  12. Tiền bán Đối với đơn vị tính thu GTGT theo phương pháp hàng hóa, khấu trừ: dịch v Doanh thu tính thu là doanh thu ch a bao gồm thu (không phân GTGT biệt đã thu Đối với đơn vị tính thu GTGT theo phương pháp trực được tiền ti p: hay chưa) Doanh thu tính thu là doanh thu đư bao gồm thu GTGT 12
  13. - Đối với hoạt đ ng bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử d ng hàng hoá cho người mua. - Đối với hoạt đ ng cung ứng d ch v là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch v cho người mua hoặc hoàn thành m t phần việc cung ứng dịch v . - Đối với hoạt đ ng v n t i hàng không là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch v vận chuyển cho người mua. - Trường hợp khác theo quy định c a pháp luật. 13
  14. - Kể từ ngày 01/01/2014, thu suất thu thu nhập doanh nghiệp là 22%; doanh nghiệp có tổng doanh thu c a năm trước liền kề không quá 20 tỷ đồng được áp d ng thu suất 20%. - Thu suất thu TNDN c a m t số hoạt đ ng khác được quy định c thể trong văn bản hiện hành. 14
  15. - Khoản chi thực t phát sinh liên quan đ n hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh c a doanh nghiệp. - Khoản chi có đ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định c a pháp luật. - Khoản chi n u có hoá đơn mua hàng hoá, dịch v từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thu GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. - Trong mức khống ch theo quy định c a B Tài Chính 15
  16. * Xác đ nh chi phí h p lý đ tính thu TNDN: Chi phí khấu hao Chi trang ph c cho Chi ph cấp tàu xe TSCĐ người lao đ ng nghỉ phép Chi phí nguyên vật Chi phí trả lãi vay Chi tài trợ liệu Chi trả tiền điện, Phần chi phí thuê tài Chi phí tiền lương tiền nước cho h gia sản và các khoản trích đình, cá nhân cho theo lương thuê địa điểm sản Chi sáng ki n, cải xuất, kinh doanh ti n 16
  17. * Xác đ nh chi phí h p lý đ tính thu TNDN: Các khoản trích lập Chi có tính chất Thu xuất khẩu; thu tiêu dự phòng phúc lợi cho người th đặc biệt c a hàng bán lao đ ng trong nước. Chi trích n p quỹ hưu trí tự nguyện, L do chênh lệch tỷ Chi thêm cho lao đ ng nữ quỹ có tính chất an giá Chi sáng ki n, cải ti n sinh xã h i, mua bảo hiểm hưu trí tự Chi phí trích trước Chi phí quản lý kinh do cơ nguyện, bảo hiểm Khoản chi trả trợ sở kinh doanh ở nước ngoài nhân thọ cho người cấp mất việc làm phân bổ cho cơ sở thường lao đ ng cho người lao đ ng trú tại VN. 17
  18. * THU NH P CH U THU KHÁC - Các khoản thu nhập khác ngoài thu nhập từ hoạt đ ng kinh doanh (trừ các khoản doanh thu tài chính nhận được sau thu TNDN) - Thu nhập nhận được từ hoạt đ ng kinh doanh ở nước ngoài. 18
  19. * THU NH P Đ C MI N THU - Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản c a tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã, trên địa bàn có điều kiện kinh t - xã h i đặc biệt khó khăn. - Thu nhập từ việc thực hiện dịch v kỹ thuật trực ti p ph c v nông nghiệp. - Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Thu nhập từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch v c a doanh nghiệp có số lao đ ng là người khuy t tật, người sau cai nghiện ma tuý, người nhiễm HIV bình quân trong năm chi m từ 30% trở lên trong tổng số lao đ ng bình quân trong năm c a doanh nghiệp
  20. * THU NH P Đ C MI N THU - Thu nhập từ hoạt đ ng dạy nghề dành riêng cho người dân t c thiểu số, người khuy t tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã h i, người đang cai nghiện, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV/AIDS - Thu nhập được chia từ hoạt đ ng góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên k t kinh t với doanh nghiệp trong nước đã n p thu thu nhập doanh nghiệp. - Khoản tài trợ nhận được để sử d ng cho hoạt đ ng giáo d c, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt đ ng xã h i khác tại Việt Nam - Thu nhập từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải (CERs) lần đầu c a doanh nghiệp được cấp chứng chỉ giảm phát thải - Thu nhập liên quan đ n việc thực hiện nhiệm v Nhà nước giao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2