intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Marketing căn bản - Chương 2: Môi trường marketing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Marketing căn bản - Chương 2: Môi trường marketing, cung cấp cho người học những kiến thức như Rà soát môi trường marketing; Các lực lượng trong môi trường marketing: Môi trường vi mô; Môi trường vĩ mô;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Marketing căn bản - Chương 2: Môi trường marketing

  1. MỤC TIÊU CHƯƠNG 2 } Chương này đề cập đến các vấn đề: § Rà soát môi trường marketing § Các lực lượng trong môi trường marketing: • Môi trường vi mô • Môi trường vĩ mô Slide bài giảng môn học 2 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  2. MÔI TRƯỜNG MARKETING } Môi trường marketing § Là tập hợp những tác nhân, lực lượng bên ngoài bộ phận marketing của doanh nghiệp nhưng có khả năng tác động đến hoạt động marketing của doanh nghiệp để xây dựng và duy trì những mối quan hệ thành công với khách hàng mục tiêu. § Bao gồm: • Môi trường vi mô • Môi trường vĩ mô Slide bài giảng môn học 3 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  3. MÔI TRƯỜNG MARKETING } Môi trường vi mô § Là tập hợp những tác nhân gần gũi với doanh nghiệp và tác động đến khả năng phục vụ khách hàng của doanh nghiệp. Những người làm môi giới thương mại Các tổ chức dịch vụ marketing Doanh nghiệp Các tổ chức tài chính – tín dụng Bộ phận Tiêu dùng Nhà Marketing Khách Sản xuất cung Trung gian Trung gian hàng ứng marketing Nhà nước Đối thủ cạnh tranh Quốc tế Công chúng Slide bài giảng môn học 4 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  4. Công chúng } Tích cực: Nhóm quan tâm đến công ty với thái độ thiện chí (ví dụ những nhà hảo tâm) } Không mong muốn: Nhóm mà công ty cố gắng thu hút sự chú ý của họ, nhưng buộc phải để ý đến họ nếu họ xuất hiện (Ví dụ nhóm người tiêu dùng tẩy chay) } Tìm kiếm: Nhóm mà công ty đang tìm kiếm sự quan tâm của họ, nhưng không phải bao giờ cũng tìm được (ví dụ các phương tiện thông tin đại chúng) } Trực tiếp: Công chúng trực tiếp có thể hoặc là hỗ trợ hoặc là chống lại nỗ lực của công ty nhằm phục vụ thị trường. Bao gồm: Giới tài chính, các phương tiện thông tin, cơ quan Nhà nước , địa phương , Quần chúng đông đảo, nội bộ . Slide bài giảng môn học 5 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  5. MÔI TRƯỜNG MARKETING } Môi trường vĩ mô P § Là những lực lượng có tính chất xã hội rộng lớn hơn có khả năng tác động đến môi trường vi mô của doanh nghiệp. Bảo vệ môi trường Sự thiếu hụt nguồn nguyên liệu thô Sự tăng tốc của thay đổi công nghệ Những đổi mới vô hạn Sự gia tăng chi phí năng lượng Thay đổi ngân sách nghiên cứu và phát triển Chất thải công nghiệp, chất thải rắn, chất thải không tái chế được Quy định về thay đổi công nghệ ngày càng chặt chẽ Các qui định của Chính phủ về an toàn thực phẩm, vệ sinh công nghiệp Tốc độ tăng trưởng chung ngành/vùng Tự Công Hệ thống luật pháp Sức mua và cơ cấu chi tiêu Nền kinh tế thế giới nhiên Nghệ Công cụ chính sách Cơ chế điều hành của chính phủ Xu thế toàn cầu hoá Những nổ lực canh tranh và hợp tác Kinh Chính Các cơ quan và tổ chức bảo vệ NTD tế trị Những giá trị văn hoá cốt lõi bền vững Những nhánh văn hoá trong một nền văn hoá từ những người khác nhau Quy môn/ tỉ lệ tăng dân số Những giá trị văn hoá thứ yếu thay đổi theo thời Độ tuổi; cơ cấu dân tộc Nhân Văn gian Trình độ học vấn Doanh Quan niệm hay cách nhìn nhận, đánh giá con người Mẫu hình hộ gia đình khẩu nghiệp hóa về bản thân mình, về mối quan hệ giữua con người với nhau với nhau về thể chế xác hội nói chung và thiên nhiên và thế giới Slide bài giảng môn học 6 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  6. Nhân khẩu học } Sự bùng nổ dân số trên toàn thế giới } Cơ cấu tuổi của dân số quyết định các nhu cầu: Chưa đến tuổi đi học, tuổi đi học, thiếu niên, thanh niên tuổi từ 25 đến 40, trung niên tuổi từ 40 đến 65 và cao niên tuổi từ 65 trở lên. } Dân tộc } Các nhóm trình độ học vấn: : Mù chữ, học dở dang trung học, tốt nghiệp trung học, tốt nghiệp đại học và tốt nghiệp nghiệp vụ chuyên môn } Các kiểu hộ gia đình: Người độc thân sống một mình, những người lớn tuổi cùng giới hay khác giới sống chung với nhau, những gia đình chỉ có bố hoặc mẹ, những cặp vợ chồng không có con, và những tổ ấm trống trải. } Dịch chuyển từ thị trường đại chúng sang các vi thị trường: Việc chia nhỏ thị trường đại chúng thành rất nhiều những vi thị trường khác nhau về lứa tuổi, giới tính và dân tộc, trình độ học vấn, địa lý, lối sống, v...v Slide bài giảng môn học 7 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  7. Môi trường kinh tế } Phân phối thu nhập: (1) Thu nhập rất thấp, (2) Phần lớn có thu nhập thấp, (3) thu nhập rất thấp, rất cao, (4) thu nhập thấp, trung bình, cao, và (5) phần lớn có thu nhập trung bình. } Tiết kiệm, nợ, khả năng vay tiền: Biến động lớn trong thu nhập, giá sinh hoạt, lãi suất, các kiểu tiết kiệm và vay tiền, bởi vì chúng có thể có ảnh hưởng lớn, đặc biệt là đến những công ty, những sản phẩm có mức độ nhạy cảm cao đối với thu nhập và giá. Slide bài giảng môn học 8 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  8. Môi trường tự nhiên } Thiếu hụt nguyên liệu: Tài nguyên hữu hạn không tái tạo được, như dầu mỏ, than đá, kẽm, bạc, sẽ đặt ra một vấn đề nghiêm trọng khi gần đến lúc bị cạn kiệt } Chi phí năng lượng tăng: Giá dầu mỏ tăng vọt, than đá lại trở nên phổ biến,… } Mức độ ô nhiễm tăng: Giải pháp kiểm soát ô nhiễm, như tháp lọc khí, các trung tâm tái sinh và hệ thống bãi thải, tìm kiếm những phương án sản xuất và bao gói hàng hóa không huỷ hoại môi trường Slide bài giảng môn học 9 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  9. Môi trường công nghệ } Sự tăng tốc của việc thay đổi công nghệ } Những cơ hội đổi mới vô hạn: Phát triển được những phương án vừa túi tiền cho các sản phẩm. Ví dụ: chữa bệnh AIDS hữu hiệu hơn, thuốc trường sinh, thuốc giảm đau, robot làm việc nhà, thuốc tránh thai tuyệt đối an toàn, và thực phẩm ngon, bổ dưỡng không gây béo } Thay đổi ngân sách nghiên cứu và phát triển } Quy định về thay đổi công nghệ ngày càng chặt chẽ Slide bài giảng môn học 10 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  10. Môi trường chính trị } Môi trường này gồm có luật pháp, các cơ quan nhà nước và những nhóm gây sức ép có ảnh hưởng và hạn chế các tổ chức và cá nhân khác nhau trong xã hội. } Luật kinh doanh: bảo vệ các công ty trong quan hệ với nhau, tránh cạnh tranh không lành mạnh } Luật bảo vệ người tiêu dùng } Quy định của chính quyền là bảo vệ lợi ích của xã hội chống lại những hành vi bừa bãi trong kinh doanh Slide bài giảng môn học 11 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  11. Môi trường văn hoá } Những giá trị văn hóa cốt lõi bền vững: Những người sống trong một xã hội cụ thể có rất nhiều niềm tin và giá trị cốt lõi có khuynh hướng tồn tại lâu bền. } Mỗi nền văn hóa đều bao gồm những nhánh văn hóa: Những nhóm người khác nhau cùng chia sẻ những giá trị nảy sinh từ những kinh nghiệm và hoàn cảnh sống nhất định. } Những giá trị văn hóa thứ yếu biến đổi theo thời gian Slide bài giảng môn học 12 MARKETING CĂN BẢN © KS 2016
  12. MÔI TRƯỜNG MARKETING } Phân tích môi trường marketing Điểm mạnh (Strengths) Điểm yếu (Weaknesses) } Cơ hội (Opportunities) Đe dọa (Threats) } Slide bài giảng môn học 13 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  13. MỤC TIÊU CHƯƠNG 3 } Chương này đề cập đến các vấn đề: § Khái niệm và chức năng của hệ thống thông tin marketing § Khái niệm và tiến trình nghiên cứu marketing Slide bài giảng môn học 15 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  14. HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING } Hệ thống thông tin marketing (Marketing information system - MIS) § Hệ thống bao gồm nhân sự và các quy trình nhằm đánh giá nhu cầu thông tin, khai thác các thông tin cần thiết, và giúp người ra quyết định sử dụng các thông tin này để tạo ra và xác thực những hiểu biết sâu sắc về KH và thị trường. Slide bài giảng môn học 16 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  15. HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING Nhà quản trị marketing và những người khác sử dụng thông tin Am hiểu KH và thị trường từ thông tin marketing HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING Khai thác thông tin cần thiết Đánh giá Phân tích và nhu cầu CSDL nội Tình báo Nghiên cứu sử dụng thông tin bộ marketing marketing thông tin Môi trường marketing Thị trường mục tiêu | Kênh marketing | Đối thủ | Công chúng | Môi trường vĩ mô Slide bài giảng môn học 17 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  16. NGHIÊN CỨU MARKETING } Nghiên cứu marketing § Là việc thiết kế, thu thập, phân tích và báo cáo một cách hệ thống các dữ liệu có liên quan đến một tình huống marketing cụ thể mà một tổ chức đang gặp phải. Slide bài giảng môn học 18 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
  17. NGHIÊN CỨU MARKETING } Tiến trình nghiên cứu marketing Xác định vấn Xây dựng kế Triển khai kế Diễn dịch và đề và mục hoạch nghiên hoạch nghiên báo cáo kết tiêu nghiên cứu cứu quả cứu * Nguồn dữ liệu * Thu thập dữ liệu * Người nghiên cứu * Phân tích dữ liệu * Phương pháp ngcứu * Công cụ nghiên cứu * Kế hoạch lấy mẫu * Phương pháp tiếp xúc Slide bài giảng môn học 19 MARKETING CĂN BẢN © KS 2013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2