intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 1: Tổng quan về quản trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:39

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị học - Chương 1: Tổng quan về quản trị, cung cấp cho người học những kiến thức như: Định nghĩa về quản trị; Các chức năng quản trị; Sự hữu hiệu và hiệu quả; Định nghĩa và phân loại nhà quản trị; Những thách thức khi trở thành quản trị viên; Các công việc và vai trò của nhà quản trị;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 1: Tổng quan về quản trị

  1. Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  2. Mục tiêu • Tại sao quản trị đổi mới là quan trọng • Định nghĩa về quản trị • Các chức năng quản trị • Sự hữu hiệu và hiệu quả • Định nghĩa và phân loại nhà quản trị • Những thách thức khi trở thành © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  3. TỔ CHỨC – MÔI TRƯỜNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ v Tổ chức: Thực thể xã hội tồn tại có mục tiêu rõ ràng, được cân nhắc kỹ càng về cấu trúc và các chức năng hoạt động với đường ranh giới nhất định v Đặc trưng cơ bản của một tổ chức: Ø Thực thể của xã hội Ø Tồn tại có mục tiêu rõ ràng Ø Được cân nhắc kỹ càng về cấu trúc Ø Có đường ranh giới riêng Quản trị chỉ diễn ra trong bối cảnh của một tổ chức © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 3
  4. ĐỊNH NGHĨA QUẢN TRỊ v Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác Mary Parker Follet v Quản trị là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ chức Robert Albanece © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  5. ĐỊNH NGHĨA QUẢN TRỊ v Quản trị là tiến trình làm việc với và thông qua người khác để đạt các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường thay đổi. Trọng tâm của tiến trình này là kết quả và hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực giới hạn Robert Kreitner v Quản trị là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có hiệu quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm Harold Kootz & Cyril O’Donnell © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  6. QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẠO v Quản trị là toàn bộ các hoạt động hướng tới việc đạt được mục tiêu của tổ chức một cách hữu hiệu và hiệu quả thông qua việc lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm soát các nguồn lực của tổ chức v Xem xét: Phương tiện Kết quả Hiệu quả Hữu hiệu - Tiến trình quản trị SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU v Hoạch định (P - planing) Mục tiêu Lãng Đạt được v Tổ chức (O - organizing) phí ít cao v Lãnh đạo (L - leading) v Kiểm tra (C - controlling) © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  7. BẢN CHẤT/MỤC ĐÍCH CỦA QUẢN TRỊ v Quản trị là tiến trình làm việc với và thông qua người khác/chỉ diễn ra trong bối cảnh tổ chức v Quản trị giúp cho tổ chức đạt được mục tiêu v Quản trị làm cho tổ chức thích ứng với môi trường luôn thay đổi v Quản trị giúp tổ chức sử dụng hiệu quả các nguồn lực khan hiếm v Quản trị để nâng cao thành tích tổ chức - vừa hữu hiệu, vừa có hiệu quả © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  8. Tiến trình quản trị Các chức năng của quản trị Hoạch định Thiết lập mục tiêu và cách thức đạt Nguồn lực chúng - Con Kết quả người Kiểm soát Đạt mục Tổ chức - - Tài chính Giám sát hoạt tiêu Vật tư Phân công trách Sản phẩm - động và điều nhiệm và thực - - Công chỉnh đúng - Dịch vụ nghệ hiện công việc - Hữu hiệu - Thông tin Hiệu quả Lãnh đạo - Sử dụng ảnh hưởng để động viên © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 8
  9. CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ v Hoạch định (planing) Ø Xác định mục tiêu của tổ chức Ø Phác thảo những hoạt động để đạt được mục tiêu ü Thiết lập các định hướng tổng quát cho tương lai ü Xác định và cam kết về nguồn lực ü Xác định những công việc cần làm Hình thành các kế hoạch hành động của tổ chức v Tổ chức (organizing) Ø Là tiến trình thiết lập một cấu trúc của tổ chức Ø Phân chia công việc, quyền hành và phối hợp hoạt động © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  10. CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ v Lãnh đạo (leading): Quá trình gây ảnh hưởng qua việc truyền cảm hứng, thúc đẩy mọi người thực hiện những công việc cần thiết v Kiểm tra (Controlling) Ø Tiến trình một cá nhân hoặc tổ chức giám sát kết quả thực hiện và điều chỉnh các sai lệch Ø Nội dung kiểm tra ü Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện ü Đo lường kết quả thực hiện trên thực tế ü So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  11. Thành tích của tổ chức Tính hiệu quả Tính hữu hiệu (Effectiveness) (Efficiency) Là thước đo về mức độ hợp lý Là thước đo về sự phù hợp của của việc sử dụng các nguồn các mục tiêu mà một tổ chức lực để đạt một mục tiêu của tổ theo đuổi và mức độ họ đạt chức. được chúng. v So sánh giữa kết quả với v So sánh giữa kết quả với mục tiêu đặt ra chi phí HQ=KQ/CP v Phản ánh mức độ phù hợp v Phản ánh trình độ đạt mục và đạt mục tiêu tiêu v Gắn với kết quả đạt được v Gắn với việc sử dụng 1-11 © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  12. Tính hữu hiệu, hiệu quả và thành tích trong một tổ chức THẤP HIỆU QUẢ CAO CAO Hữu hiệu cao Hữu hiệu cao Hiệu quả thấp Hiệu quả cao Nhà quản trị lựa chọn mục tiêu phù Nhà quản trị lựa chọn mục tiêu phù hợp và đạt được mục tiêu cần thực hợp và đạt được mục tiêu, đồng thời hiện, nhưng lại sử dụng nguồn lực sử dung nguồn lực một cách hợp lý không tốt để đạt được mục tiêu đó. để đạt được mục tiêu. Kết quả: một sản phẩm khách hàng HƯU HIỆU Kết quả: một sản phẩm khách hàng muốn, nhưng quá đắt để mua. muốn với mức chất lượng đảm bảo và mức giá phù hợp. Hữu hiệu thấp Hữu hiệu thấp Hiệu quả thấp Hiệu quả cao Nhà quản trị lựa chọn mục tiêu Nhà quản trị lựa chọn mục tiêu không phù hợp và không đạt được không phù hợp và không đạt được mục tiêu, nhưng sử dụng nguồn lực mục tiêu, nhưng sử dụng nguồn lực một cách bất hợp lý. một cách hợp lý để đạt mục tiêu. Kết quả: một sản phẩm chất lượng Kết quả: một sản phẩm chất lượng kém mà khách hàng không mong cao mà khách hàng không mong THẤP muốn muốn Tổ chức thành tích cao thì vừa hữu hiệu và vừa hiệu © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  13. NHÀ QUẢN TRỊ v Quản trị viên: là tên gọi chung để chỉ những người hoàn thành mục tiêu thông qua và bằng người khác. Hoạch Tổ Lãnh Kiểm định chức đạo tra Nguồn nhân lực Nhà Nguồn lực tài chính Mục quản tiêu trị Nguồn lực vật chất TC Nguồn thông tin Các chức năng quản trị © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  14. Những bước ban đầu khi là một quản trị viên v Các tổ chức thường thúc đẩy các cá nhân nổi bật để trở thành nhà quản trị v Trở thành một nhà quản trị là một sự chuyển hóa bản thân: Dịch chuyển từ một người làm đến một điều phối viên, từ đó phải thay đổi cách suy nghĩ, thái độ, thói quen v Nhiều nhà quản trị mới muốn được tự do hơn để thực hiện những thay đổi và những gì họ cho là tốt cho tổ chức, nhưng họ phải hiểu rằng họ đang bị vây quanh bởi sự phụ thuộc v Nhà quản trị thành công phải suy nghĩ về việc xây dựng 14 © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  15. Tiến hành sự nhảy vọt từ thực hiện cá nhân sang nhà quản trị Từ nhận Đến nhận dạng cá dạng nhà nhân quản trị v Là chuyên gia, thực hiện các nhiệm vụ cụ Người khái quát hóa, thể phối hợp các công việc đa dạng Làm cho mọi công việc được thực hiện bởi nỗ lực Làm cho mọi công việc của bản thân được thực hiện bởi người khác Hành động cá nhân Người xây dựng mạng lưới Làm việc tương đối độc Hoạt động trong bối cảnh sự lập phụ thuộc rất cao Nguồn: “Transformation of Identity”, in Linda A. Hill, Becoming a Manager: Mastery of a New Identity, 2d ed. ( Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied Press, 2003), p.6. publicly accessible website, in whole or in part. © 2016 Cengage Boston, MA: Harvard Business Scholl or duplicated, or posted to a 15
  16. Bạn có thực sự muốn là nhà quản trị hay không? v Khối lượng công việc gia tăng v Thách thức của việc giám sát các đồng nghiệp cũ v Đau đầu về trách nhiệm đối với người khác v Hy sinh lợi ích và một số sở thích cá nhân v Bị vây quanh bởi nhiều thứ phụ thuộc lẫn nhau © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 16
  17. Phân loại nhà quản trị: Theo chiều dọc v Nhà quản trị cấp cao: Chịu trách nhiệm đối với toàn bộ hoạt động của tổ chức v Quản trị viên cấp trung: Chịu trách nhiệm đối với hoạt động của các bộ phận cơ sở, những đơn vị kinh doanh thành viên v Quản trị cấp cơ sở: Chịu trách nhiệm trực tiếp đối với hoạt động sản xuất hàng hóa và dịch vụ v Ngoài ra có: Quản trị viên dự án, chương trình: Chịu trách nhiệm về những công việc có tính thời hạn của dự án © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 17
  18. Các cấp bậc quản trị Nhà quản trị cấp cao Cấp cao Tổng Phó TGĐ giám đốc hành chính Những người ở các cấp Giám đốcCấp trungGiám đốc này có thể được huy ĐV kinh doanh hành chính Nhà quản trị cấp động vào một dự án do trung GĐ DỰ ÁN quản lý Quản đốc dây Cấp trung Trưởng phòng chuyền sp/dv dvụ thông tin Nhà quản trị Cấp thấp (tác nghiệp, cơ sở) Tổ trưởng SX,bán hàng… Giám sát IT, HRM, kế toán cấp thấp Các việc trên dây chuyền sx không là nhà quản ở văn phòng Các nhân viên - Các việc trị Nguồn: Adapted from Thomas V. Bonoma and Joseph C. Lawler, “Chutes and Ladders: Growing the General Manager”, Sloan Management Review (Spring 1989): 27-37 18 © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  19. Phân loại nhà quản trị: Theo chiều ngang v Các nhà quản trị chức năng: Người lãnh đạo và chịu trách nhiệm về một bộ phận chuyên thực hiện những nhiệm vụ theo từng chức năng riêng biệt: Sản xuất, tài chính, nhân lực, marketing Ø Bộ phận chức năng: Tập hợp các chuyên gia trong cùng lĩnh vực chuyên môn: Có kiến thức, kỹ năng giống nhau Ø Nhà quản trị trực tuyến: Chịu trách nhiệm của bộ phận sản xuất, bán hàng- những trung tâm trực tiếp làm ra lợi nhuận Ø Nhà quản trị tham mưu: Chịu trách nhiệm của bộ phận hỗ trợ/dịch vụ cho bộ phận trực tuyến © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 19
  20. CÁC NHÀ QUẢN TRỊ CẦN LÀM GÌ? Nguồn: Based on “What Do Managers Do?” The Wall Street Journal Online, http://guides.wsj.com/mana gement/developing-a -leadership-style/what-do- managers-do/ (accessed August 11, 2010), article adapted from Alan Murray, The Wall Street Journal Essential Guide to Management (New York: Harper Business, 2010) © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2