intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường và văn hóa công ty

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:53

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường và văn hóa công ty, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu thế nào là môi trường của tổ chức; Các loại và các yếu tố tạo ra môi trường của tổ chức; Môi trưởng ảnh hưởng đến tổ chức như thế nào và cách thức để tổ chức thích nghi với môi trường; Văn hóa và những biểu hiện văn hóa;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 3: Môi trường và văn hóa công ty

  1. Chương 3 MÔI TRƯỜNG VÀ VĂN HÓA CÔNG TY © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  2. Mục tiêu v Hiểu thế nào là môi trường của tổ chức v Các loại và các yếu tố tạo ra môi trường của tổ chức v Môi trưởng ảnh hưởng đến tổ chức như thế nào và cách thức để tổ chức thích nghi với môi trường v Văn hóa và những biểu hiện văn hóa v Các loại văn hóa tổ chức v Quản trị văn hóa và mối liên hệ giữa văn hóa và kết quả kinh doanh © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 2
  3. MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC v Môi trường của tổ chức: Những yếu tố hiện hữu bên trong và bên ngoài ranh giới của tổ chức có ảnh hưởng qua lại đến hoạt động của tổ chức v Phân loại môi trường Ø Môi trường bên ngoài: Gồm tất cả các yếu tố tồn tại bên ngoài ranh giới của tổ chức có ảnh hưởng tiềm tàng đến hoạt động của tổ chức ü Môi trường tổng quát/vĩ mô/chung ü Môi trường công việc/vi mô/tác nghiệp Ø Môi trường bên trong: Những yếu tố đang tồn tại bên trong ranh giới tổ chức như: Tình trạng công nghệ, © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  4. CÁC YẾU TỔ MÔI TRƯỜNG Môi trường tổng quát Công nghệ Môi trường Thị trường lao động công việc Đối thủ cạnh tranh Khách hàng Văn hoá Quốc tế Môi trường xã hội bên trong Nhân viên Văn hoá Quản trị Nhà cung cấp Chính trị/ luật pháp Kinh tế © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  5. Các yếu tố của môi trường tổng quát, môi trường công việc và môi trường nội bộ Môi trường tổng quát Môi trường công việc Công nghệ Khách Tự nhiên hàng Đối thủ Môi trường nội bộ Văn hóa xã hội cạnh tranh - Người lao động Nhà cung - - Văn hóa - - Quản trị Kinh tế ứng Thị trường Chính trị- lao động pháp luật Quốc tế © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 5
  6. Môi trường bên ngoài v Hệ sinh thái tổ chức/Organizational ecosystem: Ø Quan điểm mới về môi trường: Tổ chức ngày nay phát triển thành hệ sinh thái kinh doanh Ø Hệ sinh thái kinh doanh: Là hệ thống được tạo lập bởi những sự tương tác giữa cộng đồng các tổ chức trong môi trường Ø Ví dụ: - Hệ sinh thái Apple: iPad, iPod, iPhone, Apple TV, Apple Watch...chỉ sử dụng hệ điều hành iOS. Hệ sinh thái của Apple với iOS có tính đóng kín. © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 6
  7. HTC SAMSUNG Note7 U Ultra One S7 HỆ SINH THÁI (DÙNG HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID) LG SONY G4 V20 Xperia XZ Xperia X © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  8. MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT (VĨ MÔ) v Môi trường tổng quát: Bao gồm những yếu tố thuộc về kinh tế, văn hóa xã hội, khoa học công nghệ….có tầm ảnh hưởng rộng lớn đến các tổ chức, các ngành nghề khác nhau Ø Ảnh hưởng đến các tổ chức khác nhau Ø Ảnh hưởng đến môi trường công việc/ngành/vi mô Chú ý: Chiều hướng và mức độ ảnh hưởng sẽ khác nhau giữa các ngành nghề và giữa các tổ chức © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  9. Môi trường tổng quát v Bối cảnh Quốc tế: Những hoạt động hay sự kiện diễn ra bên ngoài ranh giới một đất nước hoặc vùng lãnh thổ ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức. Ø Tạo cơ hội cho các công ty mở rộng hoạt động trên phạm vi toàn cầu Ø Môi trường quốc tế cũng tạo ra các đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng mới Ø Định hình các xu hướng mới trong công nghệ, xã hội và kinh tế Ø Khi hoạch định cần quan tâm đến các sự kiện ở nước ngoài © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  10. Môi trường tổng quát v Bối cảnh công nghệ: Sự phát triển của kỹ thuật & công nghệ mới trong ngành hay toàn xã hội dẫn đến sự thay đổi trong kỹ thuật thiết kế, sản xuất, phân phối sản phẩm và dịch vụ của tổ chức Ø Công nghệ tác động đến: ü Chiến lược kinh doanh ü Thiết kế sản phẩm và hệ thống sản xuất ü Phân phối sản phẩm ü Hoạt động quản trị Ø Tiến bộ về công nghệ sẽ thúc đẩy cạnh tranh và giúp các công ty đẩy mạnh hoạt động cải tiến để giành được thị phần © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  11. Môi trường tổng quát v Bối cảnh văn hóa - xã hội Ø Yếu tố xã hội: Những tác động của các yếu tố: quy mô dân số, tỷ lệ lao động, độ tuổi, giới tính, nguồn gốc sắc tộc, dân tộc, định hướng giới tính, tầng lớp xã hội. Sự gia tăng nhanh tính đa dạng của lực lượng lao động trong tổ chức ü ü Thế hệ kết nối/thế hệ C, họ kết nối công nghệ vào mọi khía cạnh của cuộc sống Sự tiến bộ xã hội đem lại bình đẳng xã hội, bình đẳng giới ü Ø Yếu tố văn hóa: Là tập hợp các giá trị được một xã hội xem là quan trọng và là những nguyên tắc ứng xử được thừa nhận, chấp thuận trong xã hội. Văn hóa được đặc trưng bởi phong tục, tập quán, ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, quan niệm sống, thái độ đối với tự nhiên, môi trường sống… Ø Những vấn đề đặt ra cho quản trị ü Hiểu về văn hóa © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  12. Môi trường tổng quát v Bối cảnh kinh tế: Những yếu tố thuộc về kinh tế bao gồm: Tỉ lệ lãi suất, lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế và những nhân tố khác gây ảnh hưởng đến tình trạng kinh tế của một quốc gia cũng như hoạt động và thành tích của tổ chức. Nền kinh tế cũ Xu hướng hiện nay Ø Tập trung mở rộng qui mô doanh Ø Tập trung vào vấn đề giá trị nghiệp doanh nghiệp Ø Thị phần được xác định trước Ø Tìm kiếm những thị trường mới Ø Khách hàng suốt đời Ø Khách hàng không mua sản phẩm, họ mua lợi ích do sản phẩm mang lại Ø Tài sản doanh nghiệp: Cơ sở vật Ø Tài sản doanh nghiệp: nguồn lực chất và nguồn vốn con người Ø Liên tục nâng cao kiến thức cho Ø Cố gắng gia tăng tài sản hữu hình nhân viên © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  13. Môi trường tổng quát v Bối cảnh chính trị và pháp luật Ø Chính trị: Những tác động từ thể chế chính trị, đường lối của đảng cầm quyền,… Ø Pháp luật: Những tác động từ những quy định hoặc thay đổi luật pháp như: Chính sách thuế, sự tư nhân hóa tổ chức, bảo vệ môi trường,… Ø Các nhà quản trị tạo mối quan hệ làm việc với các nhà làm luật để giúp trang bị cho họ kiến thức ü Liên quan đến sản phẩm và dịch vụ ü Tác động của pháp luật đến chiến lược kinh doanh của họ © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  14. Môi trường tổng quát v Bối cảnh tự nhiên: Những ảnh hưởng từ vị trí địa lý, khí hậu, địa hình, tài nguyên…đến sản phẩm và tập quán kinh doanh vLĩnh vực tự nhiên không có tiếng nói riêng, độc lập vCác tổ chức ngày càng nhạy cảm hơn với sự suy kiệt tài nguyên vTác động ngày càng quan trọng và doanh nghiệp phải tăng sự chịu đựng vCác nhóm bảo vệ môi trường ủng hộ các chính sách/hành động: Giảm ô nhiễm, phát triển năng lượng tái tạo, giảm sự nóng lên toàn cầu, sử dụng hợp lý nguồn lực khan hiếm vCác công ty cần: Ø Kiểm soát ô nhiễm Ø Chấp hành các quy định của chính phủ 14 Tái chế rác thải © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Ø
  15. Chỉ số kết quả môi trường Thứ hạng Quốc gia Điểm số © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 15
  16. MÔI TRƯỜNG CÔNG VIỆC (Vi mô/tác nghiệp/ngành) v Môi trường công việc: Bao gồm tập hợp những yếu tố và điều kiện bắt nguồn từ nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng, và đối thủ cạnh tranh tác động đến năng lực của nhà quản trị để thu hút các yếu tố đầu vào và tiêu thụ đầu ra trong hoạt động hàng ngày của tổ chức. © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  17. Môi trường tác nghiệp v Nhà cung cấp: Là những cá nhân hay tổ chức khác cung cấp cho tổ chức những nguồn lực đầu vào cần thiết để sản xuất sản phẩm và dịch vụ như: Vật liệu thô, bán sản phẩm, tài chính, công nghệ, máy móc, lao động vv… Ø Các mối quan hệ với nhà cung cấp có thể khó khăn tùy thuộc vào: sự khan hiếm nguồn lực của môi trường, sự liên minh và thiếu hụt nguồn thay thế. Ø Các nhà cung cấp độc quyền mặt hàng thiết yếu sẽ có vị trí thỏa thuận/ mặc cả mạnh để tăng giá. Ø Nhà quản trị có thể giảm ảnh hưởng của nhà cung cấp thông qua gia tăng số lượng nhà cung cấp của một yếu tố đầu vào © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  18. Môi trường công việc v Nhà phân phối: Là những tổ chức hỗ trợ các tổ chức khác bán sản phẩm hay dịch vụ của họ cho khách hàng. Ø Nhà phân phối quyền lực có thể hạn chế khả năng tiếp cận thị trường của doanh nghiệp thông qua kiểm soát khách hàng trong thị trường-Khách hàng chỉ có thể mua từ nhà phân phối, họ hỗ trợ tài chính cho khách hàng, lợi thế chi phí vận chuyển v Khách hàng: Là những cá nhân và tổ chức có nhu cầu sử dụng sản phẩm và dịch vụ của tổ chức. Ø Khách hàng sản xuất (kỹ nghệ) Ø Khách hàng tiêu dùng trực tiếp: Tổ chức, cá nhân Ø Khách hàng hiện tại, tiềm năng * Nhận định được những khách hàng chính (mục tiêu) của tổ chức © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  19. Môi trường công việc v Đối thủ cạnh tranh: Là những tổ chức sản xuất sản phẩm và dịch vụ tương đồng với các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức. Ø Đối thủ hiện tại, tiềm tàng Ø Đối thủ trong ngành, ngoài ngành/sản phẩm thay thế * Sự cạnh tranh quyết liệt dẫn đến sự cạnh tranh về giá, khi giá giảm sẽ làm giảm khả năng tiếp cận nguồn lực cũng như giảm lợi nhuận của tổ chức. © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  20. Môi trường công việc q Rào cản gia nhập: Là những yếu tố gây khó khăn, làm tăng chi phí cho tổ chức khi muốn tham gia kinh doanh sản phẩm, dịch vụ nào đó Ø Hiệu quả theo quy mô: Lợi thế chi phí liên quan đến việc hoạt động/ sản xuất với quy mô lớn Ø Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành Ø Mức độ trung thành của khách hàng: Sở thích của khách hàng với những sản phẩm (thương hiệu) của tổ chức hiện đang tồn tại trong môi trường ngành Ø Những quy định của chính phủ © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0