Bài 2<br />
<br />
Bài giảng Nguyên lý máy<br />
TS. Phạm Minh Hải<br />
Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot<br />
Email: hai.phamminh1@hust.edu.vn<br />
Google site : tsphamminhhaibkhn<br />
<br />
Phân tích động học<br />
cơ cấu phẳng toàn khớp thấp<br />
0<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
1<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
D ki n:<br />
- Lư c đ và kích thư c đ ng h c c a cơ c u<br />
- Quy lu t chuy n đ ng c a các khâu d n<br />
<br />
• Phân tích động học cơ cấu phẳng toàn khớp<br />
thấp<br />
• Tổng hợp cơ cấu 4 khâu<br />
<br />
a) Bài toán v trí<br />
• Bi n thiên v trí c a các khâu b d n<br />
• Qu đ o c a đi m làm vi c<br />
• Không gian ho t đ ng c a cơ c u -> thi t k v máy<br />
b) Bài toán v n t c<br />
• Bi n thiên v n t c c a các khâu b d n<br />
• V n t c c a đi m làm vi c<br />
c) Bài toán gia t c<br />
• Bi n thiên gia t c c a các khâu b d n<br />
• Gia t c c a đi m làm vi c<br />
<br />
2<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1.1 Bài toán vị trí<br />
<br />
2.1.1 Bài toán vị trí<br />
b) Ví du: Cơ cấu 4 khâu bản lề<br />
<br />
a) Một số khái niệm<br />
<br />
– Phương pháp giải tích<br />
– Phương pháp họa đồ (vẽ) (tự đọc sách)<br />
<br />
– Họa đồ cơ cấu là hình biểu diễn vị trí của cơ cấu<br />
ứng với một vị trí xác định của khâu dẫn<br />
– Họa đồ chuyển vị là tập hợp của họa đồ cơ cấu<br />
ứng với các vị trí khác nhau của khâu dẫn<br />
– Chu kỳ động học là góc quay nhỏ nhất của khâu<br />
dẫn để cơ cấu trở về vị trí ban đầu<br />
<br />
l2<br />
<br />
B<br />
<br />
ϕ2<br />
<br />
C<br />
<br />
l3<br />
<br />
l1<br />
ϕ1<br />
<br />
l4<br />
<br />
A<br />
݈ଵ cos ߮ଵ +݈ଶ cos ߮ଶ =݈ଷ cos ߮ଷ + ݈ସ cos ߮ସ<br />
݈ଵ sin ߮ଵ + ݈ଶ sin ߮ଶ =݈ଷ sin ߮ଷ + ݈ସ sin ߮ସ<br />
<br />
ϕ3<br />
D<br />
H phương trình<br />
đ i s phi tuy n<br />
<br />
߮ଶ và ߮ଷ là các n s<br />
4<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1.1 Bài toán vị trí<br />
<br />
5<br />
<br />
2.1.2 Bài toán vận tốc/gia tốc<br />
<br />
b) Phương pháp tính toán<br />
<br />
a) Phương pháp tính toán<br />
<br />
– Phương pháp giải tích<br />
<br />
– Phương pháp giải tích<br />
– Phương pháp họa đồ véc tơ (vẽ)<br />
– Phương pháp Tâm quay (vận tốc) tức thời<br />
<br />
H phương trình<br />
đ i s phi tuy n<br />
݈ଵ cos ߮ଵ +݈ଶ cos ߮ଶ =݈ଷ cos ߮ଷ + ݈ସ cos ߮ସ<br />
݈ଵ sin ߮ଵ + ݈ଶ sin ߮ଶ =݈ଷ sin ߮ଷ + ݈ସ sin ߮ସ<br />
߮ଶ và ߮ଷ là các n s<br />
<br />
Pp g n đúng(*):<br />
- Cung chia đôi<br />
- Dây cung<br />
- Ti p tuy n (Newton-Raphson)<br />
Pp chính xác cho cc H ng 2 (**)<br />
<br />
L nh “fzero” trong Matlab s d ng k t h p 2 phương pháp Cung chia đôi và Dây cung<br />
<br />
(*) Đinh văn Phong, Phương pháp s trong cơ h c, 1999.<br />
(**) Đinh Gia Tư ng, T Khánh Lâm, Nguyên lý máy, 2000.<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
6<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1.2 Bài toán vận tốc/gia tốc<br />
<br />
2.1.2 Bài toán vận tốc/gia tốc<br />
c) Ví dụ: cơ cấu 4 khâu bản lề / Phương pháp họa đồ véc-tơ<br />
<br />
b) Ví dụ: cơ cấu 4 khâu bản lề / Phương pháp giải tích<br />
<br />
݉ + ݉ = ݊ + ݊ = ݔ<br />
Ԧ<br />
<br />
݈ଵ cos ߮ଵ +݈ଶ cos ߮ଶ =݈ଷ cos ߮ଷ + ݈ସ cos ߮ସ<br />
݈ଵ sin ߮ଵ + ݈ଶ sin ߮ଶ =݈ଷ sin ߮ଷ + ݈ସ sin ߮ସ<br />
<br />
Phương trình v trí<br />
݉ đã bi t<br />
<br />
Đ o hàm Phương trình v trí theo th i gian:<br />
Phương trình v n t c<br />
<br />
− ݈ଶ sin ߮ଶ<br />
݈ଶ cos ߮ଶ<br />
<br />
݈ଷ sin ߮ଷ<br />
−݈ଷ cos ߮ଷ<br />
<br />
Phương trình gia t c<br />
− ݈ଶ sin ߮ଶ<br />
݈ଶ cos ߮ଶ<br />
<br />
݈ଷ sin ߮ଷ<br />
−݈ଷ cos ߮ଷ<br />
<br />
߱ଶ<br />
sin ߮ଵ <br />
߱ଷ = ߱ଵ ݈ଵ −cos ߮ଵ<br />
<br />
cos ߮ଵ<br />
ߝଶ<br />
sin ߮ଵ <br />
ଶ<br />
ߝଷ = ߝଵ ݈ଵ −cos ߮ଵ + ߱ଵ ݈ଵ sin ߮ଵ <br />
cos ߮ଶ<br />
cos ߮ଷ<br />
+ ߱ଶ ଶ ݈ଶ sin ߮ − ߱ଷ ଶ ݈ଷ sin ߮ <br />
ଶ<br />
ଷ<br />
<br />
݊ đã bi t<br />
8<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
݉ ch bi t PHƯƠNG<br />
<br />
ݔ<br />
Ԧ<br />
<br />
P<br />
<br />
݊ ch bi t PHƯƠNG<br />
9<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1 Phân tích động học<br />
<br />
2.1.2 Bài toán vận tốc/gia tốc<br />
<br />
2.1.2 Bài toán vận tốc/gia tốc<br />
<br />
c) Ví dụ: cơ cấu 4 khâu bản lề / Phương pháp họa đồ véc-tơ<br />
•<br />
<br />
c) Ví dụ: cơ cấu 4 khâu bản lề / Phương pháp họa đồ véc-tơ<br />
•<br />
<br />
Hai điểm A, B thuộc cùng một khâu<br />
<br />
r r r<br />
vB = vA + vBA<br />
r<br />
vBA là v n t c tương đ i c a<br />
B đ i v iA<br />
r<br />
vBA ⊥ BA, chi u thu n theo ω<br />
vBA = ωl AB<br />
<br />
r<br />
r r<br />
r r n rt<br />
aB = a A + aBA = a A + aBA + aBA<br />
r<br />
aBA là gia t c tương đ i c a B đ<br />
rn v i A<br />
i<br />
tuy<br />
aBA gia t c tương đ n pháp 2 n,<br />
hư ng B -> A; aBA = ω ⋅ l AB<br />
rt<br />
aBA gia t c tương đ i ti p tuy n,<br />
⊥ BA, chi u thu n theo ε<br />
<br />
i<br />
<br />
Hai điểm B1 và B2 thuộc 2 khâu khác nhau<br />
<br />
r<br />
r<br />
r<br />
vBi = vBk + v Br B<br />
<br />
i k<br />
<br />
r<br />
v Br B<br />
<br />
i k<br />
<br />
v n t c tương đ i c a<br />
Bi đ i v i Bk; // v i<br />
phương c/đ tương đ i<br />
<br />
t<br />
aBA = ε l AB<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
10<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
r<br />
r<br />
rk<br />
rr<br />
aBi = aBk + aBi Bk + aBi Bk<br />
<br />
rr<br />
aBi Bk gia t c trong chuy n đ ng<br />
tương đ i c a Bk và Bi<br />
<br />
r k gia t c Cô-ri-ô-lít trong chuy n<br />
aBi Bk<br />
đ ng tương đ i c a Bk và Bi<br />
r<br />
rk<br />
r<br />
aBi Bk = 2ω × vBi Bk<br />
11<br />
<br />
3<br />
<br />
2.2 Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2 Tổng động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2.1 Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá<br />
• Xét cơ cấu 4 khâu bản lề:<br />
Tìm điều kiện để khâu 1 có thể<br />
quay toàn vòng<br />
<br />
Một số vấn đề chính<br />
• Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá<br />
• Hệ số về nhanh<br />
• Góc truyền động<br />
• Thiết kế quỹ đạo<br />
<br />
C<br />
2<br />
<br />
C<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
4<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
D<br />
<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
݈ − ݈ସ ≥ ݈ଶ − ݈ଷ<br />
൜ ଵ<br />
݈ଵ + ݈ସ ≤ ݈ଶ + ݈ଷ<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
3<br />
<br />
B<br />
<br />
Mi n v i t i c a B2<br />
(nhóm k2,k3)<br />
<br />
13<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
2.2 Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2 Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2.1 Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá<br />
<br />
2.2.2 Hệ số về nhanh<br />
<br />
• Định lý Grashof: nếu<br />
<br />
lmin + lmax ≤ ∑ li<br />
<br />
• Góc lắc của khâu 3:<br />
<br />
(i: các khâu còn l i)<br />
<br />
s t n t i khâu quay toàn vòng<br />
<br />
Cd<br />
<br />
lmin = l1 < l2 < l4 < l3 = lmax<br />
<br />
Ví d :<br />
C<br />
<br />
4<br />
<br />
khâu 1 quay toàn vòng<br />
Khâu 3 là c n l c<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
A<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
B<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
B<br />
1<br />
D<br />
<br />
K=<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
B<br />
1<br />
<br />
• H s v nhanh<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
β = ∠Cv DCd<br />
<br />
D<br />
<br />
khâu 1 quay toàn vòng<br />
Khâu 2, 4 là c n l c<br />
<br />
A<br />
<br />
ϕd 180o + Ψ<br />
=<br />
ϕv 180o − Ψ<br />
<br />
ϕd<br />
<br />
4<br />
<br />
ϕd + ϕv = 360<br />
<br />
D<br />
<br />
Bd<br />
<br />
Cv<br />
<br />
Ψ<br />
<br />
B<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Bv<br />
4<br />
<br />
A<br />
o<br />
<br />
2<br />
<br />
D<br />
<br />
ω1<br />
<br />
ACd = l1 + l2<br />
Khâu 2, 4 quay toàn vòng<br />
<br />
14<br />
<br />
ACv = l2 − l1<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
15<br />
<br />
4<br />
<br />
2.2 Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2 Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu phẳng<br />
<br />
2.2.3 Thiết kế quỹ đạo<br />
<br />
2.2.4 Góc truyền động<br />
<br />
Cơ c u WATT<br />
(James Watt)<br />
đư c dùng trong ô-tô<br />
l2<br />
<br />
B<br />
l1<br />
<br />
A<br />
<br />
16<br />
<br />
C<br />
<br />
l3<br />
ϕ1<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
ϕ2<br />
<br />
Bài 2: Phân tích đ ng h c cơ c u<br />
<br />
l4<br />
<br />
Góc truy n đ ng càng<br />
l n, hi u su t truy n<br />
đ ng càng cao<br />
ϕ3<br />
<br />
D<br />
<br />
17<br />
<br />
5<br />
<br />