Chương 10<br />
<br />
TƯƠNG QUAN,<br />
HỒI QUI TUYẾN TÍNH<br />
www.nguyenngoclam.com<br />
<br />
190<br />
<br />
I.TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH<br />
1. Khái niệm: được gọi là đại lượng đo lường mối tương<br />
quan tuyến tính của 2 đại lượng ngẫu nhiên X và Y nếu:<br />
-1 1<br />
* < 0: X, Y có mối liên hệ nghịch<br />
* > 0: X, Y có mối liên hệ thuận<br />
* = 0: X, Y không có mối liên hệ.<br />
*: càng lớn thì X, Y có mối liên hệ càng chặt chẽ.<br />
<br />
191<br />
<br />
I.TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH<br />
2. Hệ số tương quan mẫu:<br />
Chọn ngẫu nhiên n cặp quan sát (xi, yi) từ hai tổng thể X,Y.<br />
Ta có hệ số tương quan Pearson:<br />
n<br />
<br />
( xi x )( yi y )<br />
<br />
r<br />
<br />
i1<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
2<br />
(<br />
x<br />
<br />
x<br />
)<br />
(<br />
y<br />
<br />
y<br />
)<br />
i<br />
i<br />
<br />
i1<br />
<br />
2<br />
<br />
i1<br />
<br />
Trường hợp |r| ≥ 0,8 chúng ta có thể kết luận X, Y có mối<br />
tương quan tuyến tính chặt chẽ.<br />
Để đảm bảo tính chính xác này, chúng ta có thể thực hiện<br />
kiểm định giả thuyết<br />
192<br />
<br />
I.TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH<br />
Ví dụ, nghiên cứu mối quan hệ giữa số tiền chi tiêu và thu<br />
nhập của họ. Ta có số liệu sau:<br />
Thu nhập X<br />
<br />
Chi tiêu Y<br />
<br />
Thu nhập X<br />
<br />
Chi tiêu Y<br />
<br />
9.098<br />
<br />
5.492<br />
<br />
11.307<br />
<br />
5.907<br />
<br />
9.138<br />
<br />
5.540<br />
<br />
11.432<br />
<br />
6.124<br />
<br />
9.094<br />
<br />
5.305<br />
<br />
11.449<br />
<br />
6.186<br />
<br />
9.282<br />
<br />
5.507<br />
<br />
11.697<br />
<br />
6.224<br />
<br />
9.229<br />
<br />
5.418<br />
<br />
11.871<br />
<br />
6.496<br />
<br />
9.347<br />
<br />
5.320<br />
<br />
12.018<br />
<br />
6.718<br />
<br />
9.525<br />
<br />
5.538<br />
<br />
12.523<br />
<br />
6.921<br />
<br />
9.756<br />
<br />
5.692<br />
<br />
12.053<br />
<br />
6.471<br />
<br />
10.282<br />
<br />
5.871<br />
<br />
12.088<br />
<br />
6.394<br />
<br />
10.662<br />
<br />
6.157<br />
<br />
12.215<br />
<br />
6.555<br />
<br />
11.019<br />
<br />
6.342<br />
<br />
12.494<br />
<br />
6.755<br />
193<br />
<br />
I.TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH<br />
<br />
194<br />
<br />