![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Tổng hợp và trình bày dữ liệu
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng hợp và trình bày dữ liệu, phân tổ thống kê, phân tổ theo tiêu thức số lượng,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Tổng hợp và trình bày dữ liệu
- Chương 2 TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU www.nguyenngoclam.com
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ 1.1. Khái niệm: là căn cứ vào một hay một số www.themegall tiêu thức ery.com để chia các đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ có tính chất khác nhau. 1.2. Nguyên tắc phân tổ: một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc một tổ duy nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải thuộc tổng thể 1.3. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính: - Có ít biểu hiện: mỗi biểu hiện chia thành một tổ. - Có nhiều biểu hiện: ghép lại với nhau có tính chất giống nhau hoặc gần giống nhau thành một tổ 2
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ 1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng: www.themegall ery.com - Có ít biểu hiện: mỗi một lượng biến có thể thành lập một tổ. Số máy/Công nhân Số công nhân 10 3 11 7 12 20 13 50 14 35 15 15 Tổng 130 3
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ - Có nhiều biểu hiện: ta phân tổ có khoảng cách tổ và www.themegall ery.com mỗi tổ có một giới hạn: - Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất của tổ. - Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất của tổ. - Khoảng cách tổ k = Giới hạn trên - Giới hạn dưới - Phân tổ đều: k bằng nhau 1/ 3 Số tổ: h ( 2 xn) xmax xmin Khoảng cách tổ: k h 4
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ Ví dụ: Một mẫu ngẫu nhiên 30 sinh viên hệ tại www.themegall chức, lập ery.com bảng phân tổ đều: 28 23 30 24 19 21 39 22 22 31 37 33 20 30 35 21 26 27 25 29 27 21 25 28 26 29 22 29 32 27 h = 4, k = 5 5
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ - Phân tổ không đều: k không bằng nhau www.themegall ery.com Số lượng công nhân Số xí nghiệp 100 80 101 – 200 60 201 – 500 6 501 – 1.000 4 1.001 – 2.000 1 Tổng 151 6
- I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ - Trường hợp dữ liệu liên tục www.themegall ery.com - Giới hạn trên và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp trùng nhau. - Quan sát có lượng biến bằng đúng giới hạn trên của một tổ nào đó, thì đơn vị đó được xếp vào tổ kế tiếp. 7
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG 2.1.Bảng phân phối tần số: www.themegall ery.com Lượng Tần Tần suất Tần số tích Tần suất tích lũy biến số (%) lũy (%) x1 f1 x1/n f1 (f1)/n x2 f2 x2/n f1+f2 (f1+f2)/n … … … … … xk fk xk/n f1+f2…+fk (f1+f2…+fk)/n Tổng n 100 8
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG www.themegall Số lượng công Số xí Tần số Tầery.com n số tích nhân nghiệp tương đối luỹ (%) 100 80 52,98 80 101 – 200 60 39,74 140 201 – 500 6 3,97 146 501 – 1.000 4 2,65 150 1.001 – 2.000 1 0,66 151 Tổng 151 100,00 9
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG www.themegall ery.com 10
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG 2.2. Một vài loại bảng thống kê: www.themegall ery.com 1) Bảng kết cấu (bảng 1 chiều): Cơ cấu tổng sản phẩm của quốc gia X theo nhóm ngành, 2003-2007 Đơn vị tính: % Tổng sản phẩm theo 2003 2004 2005 2006 2007 nhóm ngành Nông lầm nghiệp và thuỷ 24,53 23,24 23,03 22,54 21,76 sản Công nghiệp và xây dựng 36,73 38,13 38,49 39,47 40,09 Dịch vụ 38,74 38,63 38,48 37,99 38,15 Tổng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 11
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG 2) Bảng liên hệ: www.themegall ery.com - Bảng 2 chiều: Bảng. Mối liên hệ giữa năng suất lao động với trình độ kỳ thuật nghề nghiệp của quốc gia X năm 2007 Trình độ kỹ thuật Số công Sản lượng cả NSLĐ bình nhân năm (tấn) quân (tấn) Đã được đào tạo kỹ thuật 120 12.000 100 Chưa được đào tạo kỹ 80 6.000 75 thuật Chung cho doanh nghiệp 200 18.000 90 12
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG - Bảng 3 chiều: www.themegall ery.com Trình độ kỹ thuật Tuổi Số công Sản lượng NSLĐ bình nghề nhân cả năm quân (tấn) (năm) (tấn) Đã được đào tạo kỹ Dưới 5 15 1.125 75 thuật 510 40 3.750 94 1015 40 4.200 105 1520 15 1.725 115 Trên 20 10 1.200 120 Cả tổ 120 12.000 100 Chưa được đào tạo Dưới 5 10 510 51 kỹ thuật 510 30 2.140 71 1015 20 1.540 79 1520 10 860 86 Trên 20 10 910 91 Cả tổ 80 6.000 75 Chung cho doanh 200 18.000 90 nghiệp 13
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG 2.3. Một số qui ước trình bày bảng thống kêwww.themegall ery.com 1) Số hiệu bảng: Thông thường nó được ký hiệu theo chương hoặc theo số thứ tự. 2) Tên bảng: ngắn gọn, đầy đủ, rõ ràng, đặt trên đầu bảng và phải chứa đựng nội dung, thời gian, không gian mà số liệu được biểu hiện trong bảng. 3) Đơn vị tính: - Đơn vị tính chung: Khi tất cả số liệu của bảng có cùng đơn vị tính - Đơn vị tính riêng: Khí số liệu trong bảng khác đơn vị tính, đơn vị tính ghi theo hàng (cột) 14
- II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG 4) Cách ghi số liệu trong bảng: www.themegall ery.com - Số liệu trong từng hàng (cột) có đơn vị tính phải nhận cùng một số lẽ, Số liệu ở các hàng (cột) khác nhau không nhất thiết có cùng số lẽ với hàng (cột) tương ứng. - Một số ký hiệu qui ước: + Không có số liệu : ‘-’ + Thiếu số liệu : “...” + Số liệu không ý nghĩa: “x” 5) Phần ghi chú ở cuối bảng: được dùng để giải thích rõ các nội dung chỉ tiêu trong bảng, nói rõ nguồn tài liệu đã sử dụng hoặc các chỉ tiêu cần thiết khác. 15
- III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ 3.1. Biểu đồ tần số: Tuổi sinh viên www.themegall ery.com 12 12 10 10 8 6 5 4 3 2 0 19-24 25-29 30-34 35-39 16
- III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ 3.2. Biểu đồ cột: Doanh số cho vay. www.themegall 40000 39501 ery.com 35000 32588 30000 25000 20838 Trung, dài hạn 20000 16920 Ngắn hạn Doanh số cho vay 15000 12234 10000 9824 6913 5000 3918 2410 0 2005 2006 2007 17
- III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ 3.3. Biểu đồ diện tích: Cơ cấu học sinh phổ thông . www.themegall ery.com 19 53,5 27,5 Tiểu học THCS THPT 18
- III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ 3.4. Đồ thị: Sản lượng xuất khẩu cà phê www.themegall 10 0 0 ery.com 900 931 800 733,9 722 749 700 600 500 482 400 391,6 382 300 283,3 200 10 0 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Sản lượng 19
- III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ 3.5. Đồ thị mạng nhện: Giá1 trị xuất khẩu hải sản hàng www.themegall năm 25 ery.com 12 2 20 15 11 3 10 5 2006 10 0 4 2007 9 5 8 6 720
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 6 - GV. Quỳnh Phương
44 p |
227 |
58
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 p |
238 |
55
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 3 - GV. Quỳnh Phương
46 p |
246 |
51
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 2 - GV. Quỳnh Phương
52 p |
204 |
50
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - GV. Hà Văn Sơn
52 p |
174 |
28
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 2 - GV. Hà Văn Sơn
8 p |
140 |
19
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 3 - GV. Hà Văn Sơn
19 p |
152 |
16
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 6 - GV. Hà Văn Sơn
10 p |
125 |
15
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 7 - GV. Hà Văn Sơn
20 p |
163 |
13
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Bài 4: Phân tích hồi quy và tương quan
20 p |
146 |
12
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - GV. Hà Văn Sơn
25 p |
133 |
11
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Bài 1: Giới thiệu về thống kê học
14 p |
100 |
10
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 1: Những vấn đề chung về thống kê học (Năm 2022)
17 p |
43 |
8
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Thống kê các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội (Năm 2022)
23 p |
29 |
7
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Điều tra thống kê (Năm 2022)
10 p |
23 |
5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian (Năm 2022)
24 p |
13 |
5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 3: Tổng hợp thống kê (Năm 2022)
17 p |
7 |
4
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - Lê Phương
10 p |
86 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)