intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - ThS. Nguyễn Đình Thái

Chia sẻ: Roong KLoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

128
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày về số tuyệt đối trong thống kê, số tương đối trong thống kê, các loại số tương đối, số bình quân trong thống kê, các loại số bình quân, điều kiện vận dụng số bình quân và các chỉ tiêu đánh giá độ biến thiên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - ThS. Nguyễn Đình Thái

Chương 4: Các mức độ của hiện tượng KT-XH<br /> <br /> l<br /> <br /> i<br /> <br /> c<br /> <br /> k<br /> <br /> t<br /> <br /> o<br /> <br /> a<br /> <br /> d<br /> <br /> d<br /> <br /> y<br /> <br /> o<br /> <br /> u<br /> <br /> r<br /> <br /> t<br /> <br /> e<br /> <br /> CHƯƠNG 4<br /> Các mức độ của hiện tượng KT-XH<br /> <br /> Số tương đối trong thống kê<br /> Số bình quân trong thống kê<br /> <br /> 4<br /> <br /> t<br /> <br /> Số tuyệt đối trong thống kê<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C<br /> <br /> Các chỉ tiêu đánh giá độ biến thiên<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1. Số tuyệt đối trong thống kê<br /> <br /> 1. Số tuyệt đối trong thống kê<br /> <br /> 1.1. Khái niệm<br /> <br /> 1.2. Đơn vị đo lường<br /> <br /> Là một chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối lượng của HT KT-XH<br /> trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.<br /> <br /> v Đơn vị hiện vật: cái, con, mét, lít,<br /> kg…<br /> <br /> VD: số doanh nghiệp, số công nhân, số sinh viên, doanh thu,<br /> lợi nhuận, chi phí, tổng tiền lương… của …ngày …<br /> <br /> v Đơn vị hiện vật quy ước: P300;<br /> kg/m3<br /> <br /> Là cơ sở để tính các chỉ tiêu khác: số tương đối, số bình quân,<br /> độ biến thiên của tiêu thức<br /> <br /> v Đơn vị tiền tệ: đồng, USD, …<br /> v Đơn vị thời gian lao động: ngày<br /> công, giờ công…<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổng điều tra dân số 01/4/2009<br /> <br /> 1. Số tuyệt đối trong thống kê<br /> 1.3. Các loại số tuyệt đối<br /> <br /> Đặc điểm: có sự tích lũy về lượng<br /> cùng một chỉ tiêu<br /> có thể cộng được với nhau (Chú ý: khi cộng phải cùng đơn<br /> vị tính)<br /> v Số tuyệt đối thời điểm: Biểu hiện quy mô khối lượng của HT<br /> tại một thời điểm nhất định<br /> Đặc điểm: không tích lũy về lượng<br /> không phụ thuộc vào thời gian<br /> <br /> trị số của chỉ tiêu<br /> <br /> 5<br /> <br /> Năm 1999<br /> <br /> Năm 2009<br /> <br /> 76.323.173<br /> <br /> 85.789.573<br /> <br /> Tỷ lệ DS phụ thuộc<br /> <br /> 71<br /> <br /> 51 (38 - 13)<br /> <br /> Tuổi thọ bình quân<br /> <br /> 69,1<br /> <br /> 72,8<br /> <br /> Nam<br /> <br /> 66,5<br /> <br /> 70,2<br /> <br /> Nữ<br /> <br /> v Số tuyệt đối thời kỳ: Biểu hiện quy mô khối lượng của HT<br /> trong một độ dài thời gian nhất định (Năm 2011: GDP,<br /> doanh thu, lợi nhuận…)<br /> <br /> Stt<br /> <br /> Chỉ tiêu<br /> <br /> 70,1<br /> <br /> 75,6<br /> <br /> Số nam/100 nữ<br /> <br /> 96,7/100<br /> <br /> 98,1/100<br /> <br /> Bé trai/100 bé gái<br /> <br /> 108/100<br /> <br /> 111/100<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng dân số<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tỷ số giới<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2. Số tương đối trong thống kê<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.1. Khái niệm<br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của<br /> HT cùng loại nhưng khác nhau về điều kiện thời gian,<br /> không gian, hoặc<br /> SS giữa hai mức độ của HT khác loại nhưng có liên quan<br /> với nhau (đời sống giữa các địa phương)<br /> <br /> Không<br /> gian<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> Số tương đối<br /> <br /> So sánh giữa bộ phận với tổng thể và giữa các bộ phận<br /> trong tổng thể<br /> <br /> Kết<br /> cấu<br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> Đặc điểm của số tương đối là có gốc so sánh. Tùy theo<br /> mục đích NC mà gốc chọn khác nhau.<br /> Hình thức biểu hiện: số lần, %, đồng/người…<br /> 7<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> 2.2.1. Số tương đối động thái (phát triển)<br /> <br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Là kết quả so sánh giữa hai mức độ của HT cùng loại nhưng<br /> khác nhau về thời gian.<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> Đơn vị tính: lần hoặc %<br /> Không<br /> gian<br /> <br /> Phản ánh sự biến động của HT theo thời gian: tốc độ phát<br /> triển, chỉ số phát triển<br /> <br /> Số tương đối<br /> Kết<br /> cấu<br /> <br /> t =<br /> <br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> t =<br /> <br /> y1<br /> y0<br /> <br /> v<br /> <br /> y1<br /> ´ 100<br /> y0<br /> <br /> t<br /> <br /> v<br /> <br /> y1 : mức độ kỳ báo cáo<br /> <br /> : tốc hộ phát triển<br /> <br /> v<br /> <br /> y0 : mức độ kỳ gốc so sánh<br /> <br /> 9<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> Ví dụ: Doanh thu bán hàng của Công ty A năm 2010 là 100<br /> tỷ đồng, năm 2011 là 120 tỷ đồng. Vậy số tương đối động<br /> thái là<br /> <br /> t=<br /> <br /> 120<br /> = 1, 2 (lần)<br /> 100<br /> <br /> t=<br /> <br /> 120<br /> ´ 100 = 120 %<br /> 100<br /> <br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Không<br /> gian<br /> <br /> Như vậy, doanh số bán hàng của Công ty A năm 2011 so<br /> với năm 2010 tăng 20% tương ứng tăng 20 tỷ đồng<br /> <br /> 11<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> Số tương đối<br /> Kết<br /> cấu<br /> <br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2.2. Số tương đối KH (2)<br /> <br /> 2.2.2. Số tương đối KH (2)<br /> <br /> a. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:<br /> <br /> b. Số tương đối thực hiện kế hoạch:<br /> <br /> So sánh giữa mức độ nhiệm vụ kế hoạch (ykh) với mức độ<br /> thực tế kỳ gốc (y0) của một chỉ tiêu<br /> <br /> So sánh giữa mức độ thực tế đạt được trong kỳ NC (y1) với<br /> mức độ kế hoạch đặt ra cùng kỳ (ykh) của một chỉ tiêu<br /> <br /> tnk: được sử dụng trong công tác xây dựng kế hoạch<br /> <br /> t nk =<br /> <br /> thk: được sử dụng gể kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ<br /> kế hoạch<br /> <br /> ykh<br /> y0<br /> <br /> t hk =<br /> <br /> y1<br /> ykh<br /> <br /> 13<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> Ví dụ: Sản lượng của Công ty A năm 2010 là 25.000 SP, kế<br /> hoạch năm 2011 là 30.000 SP, thực tế năm 2011 sản xuất<br /> được 33.000 SP. Như vậy:<br /> <br /> Mối liên hệ giữa số TĐĐT (t) với các số TĐKH (tnk ; thk )<br /> <br /> y<br /> y y<br /> t = thk ´tnk Û 1 = 1 ´ kh<br /> y0 ykh y0<br /> <br /> Þ thk =<br /> Þ tnk =<br /> <br /> t<br /> tnk<br /> t<br /> t hk<br /> <br /> Û<br /> <br /> 14<br /> <br /> t =<br /> <br /> y1 y1 ykh<br /> = :<br /> ykh y0 y0<br /> <br /> y1<br /> 33000<br /> =<br /> y0<br /> 25000<br /> <br /> = 1 , 32 = 132 %<br /> <br /> t nk =<br /> <br /> =<br /> <br /> 30000<br /> 25000<br /> <br /> = 1 , 2 = 120 %<br /> <br /> t hk =<br /> <br /> y<br /> y y<br /> Û kh = 1 : 1<br /> y0<br /> y0 ykh<br /> <br /> y kh<br /> y0<br /> y1<br /> y kh<br /> <br /> =<br /> <br /> 33000<br /> 30000<br /> <br /> = 1 ,1 = 110 %<br /> <br /> t = t hk ´ t nk = 1,1 ´ 1, 2 = 1,32<br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2.3. Số tương đối kết cấu (di)<br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Không<br /> gian<br /> <br /> Xác định tỷ trọng của mỗi bộ phận chiếm trong tổng thể.<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> Phản ánh vai trò, vị trí tầm quan trọng của từng bộ phận<br /> trong tổng thể<br /> <br /> Số tương đối<br /> Kết<br /> cấu<br /> <br /> di =<br /> <br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> 17<br /> <br /> yi<br /> <br /> å<br /> <br /> yi<br /> <br /> ´ 100<br /> <br /> yi<br /> <br /> : trị số tuyệt đối của bộ phận thứ i<br /> <br /> åyi : trị số tuyệt đối của tổng thể<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> 2.2.4. Số tương đối cường độ<br /> <br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Không<br /> gian<br /> <br /> So sánh mức độ của 2 HT khác nhau nhưng có liên quan với<br /> nhau<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> Được dùng để so sánh trình độ phát triển SX, đời sống giữa<br /> các địa phương, các vùng…<br /> <br /> Số tương đối<br /> Số tương đối<br /> cường độ<br /> <br /> Kết<br /> cấu<br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> Mức độ hiện tượng nghiên cứu<br /> Mức độ của hiện tượng liên quan<br /> <br /> Hình thức biểu hiện là đơn vị kép (người/km2; GDP/người; bác<br /> sỹ/1.000 dân…)<br /> 19<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2.2. Các loại số tương đối<br /> 2.2.5. Số tương đối không gian (so sánh)<br /> <br /> Động<br /> thái<br /> <br /> Không<br /> gian<br /> <br /> Kế<br /> hoạch<br /> <br /> So sánh giữa hai mức độ của HT cùng loại khác nhau về không<br /> gian (giá bôt ngọt Vedan và Ajinomoto…)<br /> <br /> Số tương đối<br /> So sánh giữa các bộ phận trong một tổng thể (lao động nữ với<br /> LĐ nam, LĐ gián tiếp với LĐ trực tiếp…)<br /> <br /> Kết<br /> cấu<br /> Cường<br /> độ<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 3.2. Các loại số bình quân<br /> <br /> 3. Số bình quân trong thống kê<br /> <br /> 3.1. Khái niệm<br /> Biểu hiện mức độ đại biểu theo tiêu thức số lượng<br /> trong một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại<br /> Đặc điểm: Chỉ dùng một trị số để nói lên đặc điểm<br /> điển hình của cả một tổng thể. San bằng mọi<br /> chệnh lệch về lượng giữa các đơn vị tổng thể<br /> <br /> 23<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số BQ<br /> cộng<br /> <br /> Số BQ<br /> điều hòa<br /> <br /> Số BQ<br /> nhân<br /> <br /> Giản đơn<br /> <br /> Giản đơn<br /> <br /> Giản đơn<br /> <br /> Gia quyền<br /> <br /> Gia quyền<br /> <br /> Gia quyền<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Mod<br /> <br /> Số<br /> trung vị<br /> <br /> Không có<br /> khoảng cách<br /> Có khoảng<br /> cách<br /> <br /> Không có<br /> khoảng cách<br /> Có khoảng<br /> cách<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3.2. Các loại số bình quân<br /> <br /> 3.2. Các loại số bình quân<br /> a. Số bình quân cộng giản đơn:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3.2.1. Số bình quân cộng<br /> <br /> Số BQ<br /> cộng<br /> Giản đơn<br /> Gia quyền<br /> <br /> Áp dụng khi mỗi lượng biến chỉ có một đơn vị tổng thể<br /> <br /> n<br /> <br /> Được tính bằng cách đem<br /> tổng các lượng biến của tiêu<br /> thức chia cho tổng số đơn vị<br /> tổng thể.<br /> <br /> X<br /> X + X 2 + ...+ X n å i<br /> X= 1<br /> = i=1<br /> n<br /> n<br /> Xi : Các lượng biến<br /> n<br /> <br /> : Tổng số đơn vị tổng thể<br /> <br /> 25<br /> <br /> 3.2. Các loại số bình quân<br /> <br /> 26<br /> <br /> Ví dụ: Tính tiền lương BQ 1 CN căn cứ vào tài liệu sau:<br /> <br /> b. Số bình quân cộng gia quyền:<br /> Tiền lương tháng 1 công nhân<br /> <br /> Số công nhân<br /> <br /> 650.000<br /> <br /> 15<br /> <br /> 750.000<br /> <br /> 20<br /> <br /> 850.000<br /> <br /> 15<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Áp dụng trong trường hợp mỗi lượng biến có thể gặp<br /> nhiều lần, nghĩa là có tần số khác nhau<br /> <br /> 50<br /> <br /> n<br /> <br /> X =<br /> <br /> X 1 f 1 + X 2 f 2 + ... + X n f n<br /> =<br /> f 1 + f 2 + ... f n<br /> <br /> å<br /> <br /> X i fi<br /> <br /> i =1<br /> n<br /> <br /> å<br /> <br /> i =1<br /> <br /> fi<br /> <br /> X : Số bình quân<br /> Xi : Lượng biến thứ i<br /> fi : Các quyền số (tần số)<br /> <br /> X=<br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Ví dụ:<br /> <br /> 3.2. Các loại số bình quân<br /> <br /> Trường hợp TL có khoảng cách tổ, Xi là trị số giữa<br /> của tổ.<br /> Trường hợp phân tổ mở, giả định KC tổ của tổ mở<br /> = KC tổ của tổ đứng kề ngay nó, ta sẽ tính trị số<br /> giả thiết của giới hạn dưới hoặc trên rồi tìm trị số<br /> giữa<br /> <br /> Tính tiền lương BQ 1 công nhân theo tài liệu sau:<br /> Tiền lương (Xi)<br /> (đồng)<br /> <br /> Số CN (fi)<br /> (người)<br /> 25<br /> 35<br /> 30<br /> <br /> 900.000 - 1.000.000<br /> <br /> å(xi - x) fi = 0<br /> <br /> Dưới 700.000<br /> 700.000 – 800.000<br /> 800.000 – 900.000<br /> <br /> Để kiểm tra việc xác định số BQ ta có công thức<br /> <br /> å(xi - x) = 0<br /> <br /> 650.000´15 + 750.000´ 20 + 850.000´15<br /> = 750.000<br /> 15 + 20 + 15<br /> <br /> 5<br /> <br /> Trên 1.000.000<br /> <br /> 29<br /> <br /> 5<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 100<br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2