intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 6 - ThS. Nguyễn Đình Thái

Chia sẻ: Roong KLoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

136
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày về khái niệm dãy số biến động, cấu tạo của dãy số, các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động, mức độ bình quân theo thời gian, lượng tăng (giảm) tuyệt đối, tốc độ phát triển, các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng kinh tế - xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 6 - ThS. Nguyễn Đình Thái

Chương 6: Dãy số biến động theo thời gian<br /> <br /> C<br /> <br /> l<br /> <br /> i<br /> <br /> c<br /> <br /> k<br /> <br /> t<br /> <br /> o<br /> <br /> a<br /> <br /> d<br /> <br /> d<br /> <br /> y<br /> <br /> o<br /> <br /> u<br /> <br /> r<br /> <br /> t<br /> <br /> e<br /> <br /> t<br /> <br /> CHƯƠNG 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> Khái niệm dãy số biến động<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 3<br /> <br /> Dãy số biến động theo thời gian<br /> <br /> Các phương pháp biểu hiện xu hướng<br /> phát triển cơ bản của hiện tượng KT-XH<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1. Khái niệm dãy số biến động<br /> <br /> 1. Khái niệm của dãy số biến động<br /> <br /> 1.1. Khái niệm<br /> <br /> 1.2. Cấu tạo của dãy số<br /> <br /> Dãy số biến động là dãy các trị số của chỉ tiêu<br /> thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.<br /> <br /> Dãy số biến động có 2 thành<br /> phần là thời gian và chỉ tiêu<br /> thống kê<br /> <br /> VD: Quy mô SV của trường ĐH AAA từ 2005 - 2009<br /> <br /> Năm<br /> <br /> ti<br /> <br /> t1, t2…, tn<br /> <br /> yi<br /> <br /> y1, y2…, yn<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> Thời gian: tuần, tháng, quý, năm… Độ dài giữa 2 thời gian liền<br /> nhau gọi là khoảng cách thời gian.<br /> <br /> 300<br /> <br /> 700<br /> <br /> 1200<br /> <br /> 1400<br /> <br /> 1800<br /> <br /> Chỉ tiêu thống kê: là các mức độ của dãy số thời gian.<br /> <br /> Quy mô sinh<br /> viên (SV)<br /> <br /> Chú ý : Phải bảo đảm tính chất so sánh được giữa các mức độ<br /> trong dãy số<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1. Khái niệm của dãy số biến động<br /> <br /> 1. Khái niệm dãy số biến động<br /> 1.3. Phân loại<br /> <br /> 1.3.2. Dãy số thời điểm:<br /> <br /> Phân loại dãy<br /> số biến động<br /> <br /> Có 2 loại dãy số thời điểm: Dãy số TĐ có KC thời<br /> gian đều nhau/không đều nhau<br /> Đặc điểm của dãy số thời điểm<br /> <br /> Dãy số thời kỳ<br /> <br /> Dãy số thời<br /> điểm<br /> <br /> Phản ánh mặt<br /> lượng của hiện<br /> tượng trong suốt<br /> một khoảng thời<br /> gian nhất định<br /> <br /> Phản ánh mặt<br /> lượng của HT trong<br /> từng thời điểm<br /> nhất định.<br /> <br /> § Mỗi mức độ chỉ phản ánh mặt lượng của HT<br /> tại một thời điểm.<br /> § Không có tính chất cộng dồn.<br /> <br /> Đặc điểm: Có tính<br /> chất cộng dồn<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1-<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1. Khái niệm dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> 2.1. Mức độ bình quân theo thời gian:<br /> <br /> 1.4. Ý nghĩa<br /> <br /> Phản ánh mức độ điển hình về một chỉ tiêu KT-XH<br /> trong một giai đoạn nhất định<br /> <br /> Cho phép nghiên cứu xu thế biến động của HT<br /> <br /> a. Đối với dãy số thời kỳ<br /> <br /> Nghiên cứu đặc điểm biến động của HT<br /> <br /> yi : các mức độ của dãy số<br /> <br /> Dùng để dự đoán mức độ của HT tương lai<br /> n<br /> <br /> y=<br /> <br /> y<br /> y1 + y2 + ....+ yn å i<br /> = i =1<br /> n<br /> n<br /> <br /> n: số mức độ tham gia<br /> bình quân<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> b. Dãy số thời điểm<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 2004<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> Lợi nhuận (Tr.đ)<br /> <br /> 100<br /> <br /> 105<br /> <br /> 112<br /> <br /> 122<br /> <br /> 127<br /> <br /> Dãy số thời điểm có khoảng cách đều nhau<br /> <br /> 2009<br /> 131<br /> <br /> y1<br /> y y1 + yn + y<br /> + y2 +....+ yn-1 + n<br /> åi<br /> 2<br /> 2 = 2 i=2<br /> y=<br /> n-1<br /> n-1<br /> n-1<br /> <br /> y=<br /> <br /> 100+105+112+122+127+131<br /> = 116,166 triệu đồng<br /> 6<br /> <br /> Lợi nhuận bình quân 1 năm là 116,166 triệu đồng<br /> <br /> n:<br /> tổng các mức độ trong dãy số<br /> n – 1: số KC thời gian giữa các mức độ trong dãy số<br /> 9<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> VD: Giá trị hàng tồn kho của Công ty S như bảng dưới. Hãy tính giá trị<br /> hàng tồn kho trung bình của Công ty<br /> <br /> Dãy số thời điểm có khoảng cách không đều nhau<br /> n<br /> <br /> 0 giờ ngày<br /> <br /> 01/01/11<br /> <br /> 01/02/11<br /> <br /> 01/03/11<br /> <br /> 01/04/11<br /> <br /> Giá trị hàng tồn kho (Tr.đ)<br /> <br /> 350<br /> <br /> 364<br /> <br /> 366<br /> <br /> 382<br /> <br /> y=<br /> <br /> y1t1 + y 2 t 2 + .... + y n t n<br /> =<br /> t1 + t 2 + ... + t n<br /> <br /> å yt<br /> <br /> i i<br /> <br /> i =1<br /> n<br /> <br /> åt<br /> i =1<br /> <br /> y=<br /> <br /> 350<br /> 382<br /> + 364 + 366 +<br /> 2<br /> 2 = 369 , 666<br /> 4 -1<br /> <br /> i<br /> <br /> yi: lượng biến có trong khoảng thời gian ti<br /> ti : khoảng thời gian có lượng biến yi<br /> <br /> triệu đồng<br /> <br /> Giá trị hàng tồn kho BQ trong quý 1 là 369,666 triệu đồng<br /> 11<br /> <br /> 1-<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> Tính số công nhân bình quân trong danh sách của một DN<br /> trong tháng 4/2011 theo tài liệu sau:<br /> • Ngày 01/4 có 246 người;<br /> • Ngày 12/4 bổ sung thêm 4 người;<br /> • Ngày 24/4 cho thôi việc 2 người, từ đó đến hết<br /> tháng số công nhân không thay đổi<br /> <br /> Số ngày<br /> (ti)<br /> 11<br /> 12<br /> 07<br /> 30<br /> <br /> Thời gian<br /> Từ 01/4 đến 11/4<br /> Từ 12/4 đến 23/4<br /> Từ 24/4 đến 30/4<br /> Cộng<br /> <br /> Số công<br /> nhân (yi)<br /> 246<br /> 250<br /> 248<br /> <br /> Số công nhân bình quân trong tháng 4 là<br /> <br /> y=<br /> <br /> 246 ´ 11 + 250 ´ 12 + 248 ´ 7<br /> = 248 người<br /> 30<br /> <br /> 13<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối từng kỳ<br /> <br /> 2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối<br /> Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa hai mức độ<br /> của dãy số thời gian. Căn cứ vào chọn kỳ gốc khác<br /> nhau chia ra:<br /> §<br /> <br /> Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc<br /> <br /> Là lượng tăng tuyệt đối của<br /> kỳ nghiên cứu so với kỳ<br /> đứng trước liền kề<br /> <br /> Lượng tăng (giảm) tuyệt đối từng kỳ<br /> <br /> §<br /> <br /> 14<br /> <br /> yi:<br /> <br /> d y = yi - yi-1<br /> <br /> mức độ kỳ NC thứ i<br /> <br /> yi-1: mức độ kỳ đứng trước<br /> liền kề<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc<br /> Là lượng tăng tuyệt đối của kỳ nghiên cứu so với kỳ<br /> được chọn làm gốc cho mọi lần so sánh.<br /> Gốc cố định thường được lấy là mức độ đầu tiên<br /> trong dãy số và ký hiệu là y1<br /> <br /> Dy = yi - y1<br /> <br /> Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối của chỉ tiêu doanh<br /> số bán hàng tại Công ty X qua các năm như sau:<br /> ĐVT: Triệu đồng<br /> Năm<br /> Doanh số bán hàng<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2112<br /> <br /> 2213,4<br /> <br /> 2304,1<br /> <br /> 2384,7<br /> <br /> 2449,6<br /> <br /> Lượng tăng từng kỳ<br /> <br /> yi: mức độ kỳ NC thứ i<br /> <br /> Lượng tăng định gốc<br /> <br /> y1: mức độ kỳ gốc so sánh<br /> 17<br /> <br /> 1-<br /> <br /> 16<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> Lượng tăng (giảm) tuyệt đối của chỉ tiêu doanh số bán hàng<br /> tại Công ty X qua các năm như sau:<br /> ĐVT: Triệu đồng<br /> <br /> Mối liên hệ: Tổng các lượng tăng tuyệt đối từng kỳ bằng<br /> lượng tăng tuyệt đối định gốc<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2010<br /> <br /> Doanh số bán hàng<br /> <br /> 2112<br /> <br /> 2213,4<br /> <br /> 2304,1<br /> <br /> 2384,7<br /> <br /> 2449,6<br /> <br /> Lượng tăng từng kỳ<br /> <br /> -<br /> <br /> +101,4<br /> <br /> +90,7<br /> <br /> +80,6<br /> <br /> +64,9<br /> <br /> Lượng tăng định gốc<br /> <br /> -<br /> <br /> +101,4<br /> <br /> +192,1<br /> <br /> +272,7<br /> <br /> +337,6<br /> <br /> D y = åd y Û yi - y1 = ( y2 - y1 ) + ( y3 - y2 ) + ...+ ( yi - yn-1 )<br /> <br /> 2011<br /> <br /> Lượng tăng tuyệt đối bình quân<br /> <br /> Dy =<br /> <br /> yn - y1<br /> n -1<br /> <br /> Dy =<br /> <br /> 2449,6 - 2112<br /> = 84,4<br /> 5 -1<br /> <br /> 19<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> Dự báo dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối BQ<br /> <br /> 2.3. Tốc độ phát triển<br /> <br /> ˆ<br /> yn+L = yn + Dy .L<br /> <br /> Biểu hiện sự thay đổi của HT nghiên cứu theo thời gian<br /> Tính bằng cách so sánh mức độ thời kỳ NC với mức độ<br /> được chọn làm gốc để so sánh.<br /> Gốc so sánh có thể là từng kỳ (liên hoàn) hay cố định<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2.3. Tốc độ phát triển (2)<br /> <br /> b. Tốc độ phát triển định gốc<br /> Là biểu hiện quan hệ so sánh giữa mức độ kỳ nghiên cứu<br /> với mức độ kỳ gốc cố định<br /> <br /> a. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn)<br /> Là biểu hiện quan hệ so sánh giữa mức độ kỳ nghiên cứu<br /> với mức độ kỳ gốc liên hoàn (2 kỳ liền nhau)<br /> <br /> ti =<br /> <br /> yi<br /> yi -1<br /> <br /> ti :<br /> <br /> Tốc độ phát triển liên hoàn<br /> <br /> yi :<br /> <br /> Mức độ kỳ nghiên cứu<br /> <br /> yi<br /> y1<br /> <br /> Ti : Tốc độ phát triển định gốc<br /> yi : Mức độ kỳ nghiên cứu<br /> y1 :Mức độ đầu tiên trong dãy số<br /> <br /> yi-1: Mức độ kỳ gốc liên hoàn<br /> 23<br /> <br /> 1-<br /> <br /> Ti =<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> Doanh số bán hàng tại Công ty X qua các năm như bảng<br /> dưới. Hãy tính tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển<br /> định gốc:<br /> <br /> Tính tốc độ phát triển liên hoàn, định gốc:<br /> <br /> ĐVT: Triệu đồng<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2112<br /> <br /> 2213,4<br /> <br /> 2304,1<br /> <br /> 2384,7<br /> <br /> 2449,6<br /> <br /> 2007<br /> <br /> Doanh số bán hàng<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2011<br /> <br /> Doanh số bán hàng<br /> <br /> 2112<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 2213,4<br /> <br /> 2304,1<br /> <br /> 2384,7<br /> <br /> 2449,6<br /> <br /> Tốc độ phát triển liên hoàn<br /> <br /> 1,048<br /> <br /> 1,041<br /> <br /> 1,035<br /> <br /> 1,027<br /> <br /> Tốc độ phát triển định gốc<br /> <br /> 1,048<br /> <br /> 1,091<br /> <br /> 1,129<br /> <br /> 1,160<br /> <br /> Tốc độ phát triển liên hoàn<br /> Tốc độ phát triển định gốc<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> c. Mối liên hệ giữa ti và Ti<br /> <br /> d. Tốc độ phát triển bình quân: Dùng để đánh giá mức độ<br /> <br /> Tích các tốc độ phát triển LH<br /> bằng tốc độ phát triển ĐG<br /> Thương của hai tốc độ phát<br /> triển ĐG kề nhau bằng tốc độ<br /> phát triển LH của kỳ tương<br /> ứng<br /> <br /> t1 x t2 x t3 x … x ti = Ti<br /> <br /> phát triển bình quân trong giai đoạn nhất định<br /> <br /> t =<br /> <br /> Ti<br /> = ti<br /> Ti -1<br /> <br /> n -1<br /> <br /> t1 ´ t 2 ´ ... ´ t n =<br /> <br /> n -1<br /> <br /> yn<br /> y1<br /> <br /> ti: các tốc độ phát triển liên hoàn<br /> yn: mức độ cuối cùng trong dãy số<br /> y1: mức độ đầu tiên trong dãy số<br /> <br /> ti: đánh giá cường độ biến động của HT qua từng kỳ<br /> <br /> n: số mức độ trong dãy số<br /> <br /> Ti: đánh giá cường độ thay đổi trong cả một giai đoạn<br /> <br /> n - 1: số mức độ phát triển liên hoàn trong dãy số<br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> 2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số biến động<br /> <br /> Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân<br /> <br /> 2.4. Tốc độ tăng<br /> <br /> L<br /> ˆ<br /> yn + L = yn .(t )<br /> <br /> Biểu hiện tốc độ tăng thêm của thời kỳ sau so với thời kỳ<br /> trước.<br /> <br /> ˆ<br /> yn + L = y0 .(t )<br /> <br /> Phân loại: tốc độ tăng liên hoàn và tốc độ tăng định gốc<br /> <br /> y0: mức độ đầu tiên trong dãy số<br /> n<br /> <br /> yn: mức độ cuối cùng trong dãy số<br /> <br /> a. Tốc độ tăng liên hoàn<br /> <br /> L: tầm xa dự đoán<br /> <br /> y - yi -1<br /> ri = i<br /> = ti - 1<br /> yi -1<br /> <br /> n: số mức độ của dãy số<br /> <br /> 29<br /> <br /> 1-<br /> <br /> Tốc độ tăng liên hoàn phản<br /> ánh tốc độ tăng thêm trong<br /> từng thời kỳ nghiên cứu (%),<br /> hoặc tính bằng lần vì nó là<br /> số tương đối<br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1