intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật (năm 2022)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày được định nghĩa nhiễm khuẩn vết mổ, phân loại NKVM; Phân tích được các các yếu tố nguy cơ của NKVM và căn nguyên gây NKVM; Trình bày được khái niệm kháng sinh dự phòng (KSDP), các lợi ích và nguy cơ của kháng sinh dự phòng, mục tiêu khi sử dụng KSDP;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật (năm 2022)

  1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH DỰ PHÒNG NHIỄM KHUẨN TRONG PHẪU THUẬT BM Dược lâm sàng 25/04/2022 1
  2. Tài liệu học tập và tham khảo Sách giáo khoa Dược lâm sàng, slide bài giảng J. Dipiro (2016). Clinical pharmacy and Hướng dẫn sử dụng kháng Pharmacotherapy 10th therapeutics 2019 sinh (2015), Bộ Y Tế ASHP guideline 2013 2
  3. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được định nghĩa nhiễm khuẩn vết mổ, phân loại NKVM 2. Phân tích được các các yếu tố nguy cơ của NKVM và căn nguyên gây NKVM 3. Trình bày được khái niệm kháng sinh dự phòng (KSDP), các lợi ích và nguy cơ của kháng sinh dự phòng, mục tiêu khi sử dụng KSDP 4. Phân tích được các nguyên tắc sử dụng hợp lý KSDP (chỉ định, lựa chọn, liều, thời điểm sử dụng, độ dài của đợt KSDP) và áp dụng được trong các tình huống lâm sàng 25/04/2022 3
  4. NỘI DUNG 1. Nhiễm khuẩn vết mổ: định nghĩa, phân loại, căn nguyên, yếu tố nguy cơ. 2. Kháng sinh dự phòng (KSDP): khái niệm, lợi ích/nguy cơ, mục tiêu 3. Các nguyên tắc sử dụng KSDP 25/04/2022 4
  5. 1. Nhiễm khuẩn vết mổ - Nhiễm khuẩn vết mổ là gì? - Căn nguyên gây NKVM? - Phân loại NKVM? - Các yếu tố nguy cơ của NKVM? 25/04/2022 5
  6. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: ĐỊNH NGHĨA Hướng dẫn phòng ngừa NKVM (2012) Bộ Y Tế Nhiễm khuẩn vết mổ (NKVM) là những nhiễm khuẩn tại vị trí phẫu thuật trong thời gian từ khi mổ cho đến 30 ngày sau mổ với phẫu thuật không có cấy ghép và cho tới một năm sau mổ với phẫu thuật có cấy ghép bộ phận giả (phẫu thuật implant) Clinical practice guidelines for antimicrobial prophylaxis in surgery (2013), ASHP Nhiễm trùng vết mổ bao gồm các vết thương phẫu thuật và nhiễm trùng liên quan đến các khoang cơ thể, xương, khớp, màng não và các mô khác liên quan đến cuộc mổ. Trong phẫu thuật cấy ghép bộ phận giả thuật ngữ này cũng bao gồm nhiễm trùng liên quan đến các thiết bị này. 25/04/2022 6
  7. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: DỊCH TỄ Mỹ : Việt Nam: ▪ 3- 6% số ca phẫu thuật bị ▪5% – 10% /2 triệu ca phẫu nhiễm trùng vết mổ. thuật hàng năm. ▪Đứng thứ 3 trong số ▪Là loại NK thường gặp nguyên nhân gây NTBV nhất trong các nhiễm khuẩn ▪Thời gian nằm viện của BN bệnh viện. tăng trung bình 7 ngày ▪Tăng gấp đôi thời gian nằm ▪Chi phí 5- 10 tỉ đô la/năm. viện và chi phí điều trị 25/04/2022 7
  8. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: DỊCH TỄ • Tổng quan hệ thống về nhiễm khuẩn bệnh viện theo dữ liệu trên 14089 bệnh án, từ 41 nước Đông Nam Á • Tỉ lệ NKBV gộp: 9,0% • Tỉ lệ NKVM gộp: 7,8% 25/04/2022 8 Clin Infect Dis. 2015 Jun 1;60(11):1690-9.
  9. TỈ LỆ NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ CAO HƠN TẠI VIỆT NAM Dữ liệu từ NC về tỉ lệ NKVM tại 7 thành phố ở Việt Nam, năm 2016 Phẫu thuật Tỉ lệ SSI (%) Tỉ lệ SSI (%), Theo CDC-NHSN Tại Việt nam Limb amputation 1,3% 25% Appendix surgery 3,5% 8,8% Gallbladder surgery 1,7% 13,7% Colon surgery 4,0% 18,2% Open reduction of fracture 3,4% 15,8% Gastric surgery 1,7% 7,3% Kidney surgery 4,0% 18,2% Prostate surgery 0,9% 5,1% Small bowel surgery 6,7% 20,8% Thyroid or parathyroid surgery 0,3% 2,4% Vaginal hysterectomy 1,2% 14,3% 25/04/2022 Surg Infect (Larchmt). 2016 Apr;17(2):243-99
  10. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: PHÂN LOẠI Da NKVM nông Mô dưới da Mô mềm sâu (cơ) NKVM sâu NK cơ quan/ xa Cơ quan/ xa 25/04/2022 10
  11. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: PHÂN LOẠI Loại NK Mức độ Dấu hiệu/ triệu chứng NKVM Da và mô dưới da Các dấu hiệu tại chỗ như sưng, nóng, nông đỏ, đau tại vị trí nhiễm khuẩn có mủ trong vòng 30 ngày NKVM Mô mềm sâu (cân) và Xuất hiện mủ hoặc một ổ áp xe, sốt sâu hoặc cơ với đau ở mô sâu hoặc hở vết mổ làm lộ mô sâu trong vòng 30 ngày (1 năm đối với cấp ghép bộ phận giả) NKVM cơ NK cơ quan hoặc bất Giảm chức năng của khớp, áp xe tổ quan/ xa cứ vị trí giải phẫu nào chức, viêm màng bụng tại chỗ khác vị trí rạch dao mà Sử dụng siêu âm hoặc CT scan để được mở hoặc thao tác xác định nhiễm khuẩn trong vòng 30 trong PT (vd: khớp, ngày (1 năm đối với cấp ghép bộ phận màng bụng) giả) 25/04/2022 11
  12. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: CĂN NGUYÊN VSV nội sinh VSV ngoại sinh • VSV thường trú có ngay trên • VSV ở ngoài môi trường cơ thể người bệnh (biểu bì xâm nhập vào vết mổ trong da, niêm mạc hoặc trong thời gian phẫu thuật hoặc các khoang/tạng rỗng) khi chăm sóc vết mổ. • Dụng cụ, môi trường phòng • Có thể có nguồn gốc từ môi mổ, bàn tay phẫu thuật viên trường bệnh viện và có tính kháng thuốc cao 25/04/2022 12
  13. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ: CĂN NGUYÊN VI SINH Data reported by the National Nosocomial Infections Surveillance System from January 1992 through June 2004 25/04/2022 Pharmacotherapy 11th, Chapter 141: Antimicrobial Prophylaxis in Surgery
  14. CDC, 2011-2014: Các căn nguyên gây NKVM 25/04/2022 14
  15. XU HƯỚNG CHUYỂN DỊCH CĂN NGUYÊN GÂY NKVM 15 25/04/2022 Clinical pharmacy and therapeutics 2019
  16. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA NKVM • Yếu tố thuộc về phẫu thuật (loại PT, độ dài cuộc PT) • Yếu tố thuộc về bệnh nhân • Yếu tố khác (môi trường, chăm sóc BN,..) 25/04/2022 16
  17. YTNC THUỘC VỀ PHẪU THUẬT: Loại phẫu thuật Loại phẫu thuật Khái niệm Tỉ lệ NKVM SẠCH PT không có tình trạng viêm, không chấn thương, không mở Tỉ lệ NKVM: vào đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu. 1,5-4,2% VÀ không có sai sót trong kỹ thuật vô trùng SẠCH - NHIỄM Là loại PT đường hô hấp, tiêu hóa nhưng không bị thoát dịch; Tỉ lệ NKVM: PT miệng, hầu họng, cắt ruột thừa chưa viêm; PT sinh dục, tiết
  18. YTNC THUỘC VỀ PHẪU THUẬT: Độ dài cuộc phẫu thuật Cuộc PT được coi là dài khi thời gian của cuộc PT đó lớn hơn thời gian 75% 25/04/2022 18 các cuộc PT cùng loại được khảo sát
  19. YTNC THUỘC VỀ PHẪU THUẬT • Có vật liệu nhân tạo trong phẫu thuật • Có tổn thương mô, ví dụ do dụng cụ phẫu thuật. Phẫu thuật làm tổn thương, bầm giập nhiều mô tổ chức. • Vi phạm nguyên tắc vô khuẩn trong phẫu thuật làm tăng nguy cơ mắc NKVM. • Đông cầm máu không ổn định • Thiếu máu mô • Có hoại tử mô • Mất máu nhiều trong phẫu thuật Clinical pharmacy and therapeutics, 2019 25/04/2022 19 HƯỚNG DẪN PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ, Bộ Y tế (2012)
  20. YTNC THUỘC VỀ BỆNH NHÂN  BN cao tuổi  Suy dinh dưỡng  Nồng độ albumin trước phẫu thuật dưới 35 g/L  Béo phì (> 20% so với cân nặng lý tưởng)  Đang nhiễm khuẩn tại một vị trí khác  Đái tháo đường, kiểm soát đường huyết trước mổ kém  Suy gan/suy thận  Tăng đường huyết trước phẫu thuật  Nghiện thuốc lá/lào, nghiện rượu  Suy giảm miễn dịch, hoặc sử dụng thuốc ức chế miễn dịch (VD sử dụng steroid)  Thời gian tiền phẫu kéo dài  Có chủng vi sinh vật kháng thuốc cư trú  Truyền máu Guideline for prevention SSI (1999), CDC 25/04/2022 Chapter 141. Antimicrobial prophylaxis in surgery, Pharmacotherapy 11 20 Clinical pharmacy and therapeutics, 2019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0