Bài giảng Nhân tố ảnh hưởng hài lòng và khả năng áp dụng trong đào tạo quản lý chất lượng an toàn người bệnh
lượt xem 2
download
Bài giảng Nhân tố ảnh hưởng hài lòng & khả năng áp dụng trong đào tạo quản lý chất lượng an toàn người bệnh trình bày các nội dung chính sau: Thiết lập mô hình ĐG HL & hiệu quả đào tạo; Xây dựng thang đo hài lòng & ảnh hưởng; Xác định nhân tố ảnh hưởng HL & ứng dụng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhân tố ảnh hưởng hài lòng và khả năng áp dụng trong đào tạo quản lý chất lượng an toàn người bệnh
- NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG HÀI LÒNG & KHẢ NĂNG ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN NGƯỜI BỆNH Nhóm nghiên cứu: Ths.Bs. Đỗ Văn Niệm BSCK1. Lê Minh Lan Phương CN. YTCC. Lê Thị Thu Thúy
- Đặt vấn đề BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 2
- Tính cấp thiết của đề tài • Thông tư 19/2013/TT-BYT & QĐ 4276/QĐ-BYT • Số lượng: # 20 khóa/năm Thang đo • Học viên: 500-800 lượt người/năm khách quan + Mô hình • Lượng giá sơ bộ: tốt nhân quả • Hoạt động CTCL + ATNB chưa mạnh BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 3
- Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ • Đo lường chất lượng dịch vụ: ‐ SERVQUAL (Parasuraman, Zeithaml và Berry, 1988) ‐ Mô hình RATER: Perception & • độ tin cậy (Reliability), Expectation • sự bảo đảm (Assurance), 44 câu • yếu tố hữu hình (Tangible), Phân tích GAP: • sự thấu cảm (Empathy), và Expectation - • khả năng đáp ứng (Responsiveness) Perception • Cronin và Taylor (1992): SERVQUAL → SERVPERF ‐ Giữ lại 5 nhân tố, Performance, 22 câu • Mô hình Kano & IPA (Importance – Perception) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 4
- Mô hình đánh giá đào tạo: Donald Kirk Patrick KẾT HỢP 2 MÔ HÌNH Kết quả SERVPERF: • Đơn giản yếu tố hữu hình Hành • Đơn giản khả năng đáp ứng động (*) PATRICK: • Học tập: Ngay sau khóa đào tạo Học tập • Kết quả: Mục tiêu của tổ chức Phản ứng (*) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 5
- Phương pháp thống kê thế hệ 2 • EFA: Explainatory Factor Analysis • CFA: Confirmatory Factor Analysis • SEM: Structural Equation Modeling • Lĩnh vực ứng dụng: ‐ Tâm lý, giáo dục, dịch vụ ‐ Nghiên cứu ở Việt Nam: dịch vụ viễn thông, y tế, GD (từ 2007) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 6
- Mục tiêu & Phương pháp BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 7
- Mục tiêu nghiên cứu • Tổng quát: Nghiên cứu mô hình nguyên nhân kết quả về sự hài lòng & khả năng áp dụng • Chuyên biệt: 2.1. Thiết lập mô hình ĐG HL & hiệu quả đào tạo 2.2. Xây dựng thang đo hài lòng & ảnh hưởng 2.3. Xác định nhân tố ảnh hưởng HL & ứng dụng Điều chỉnh chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo & lượng giá hoạt động đào tạo liên tục về QLCL - ATNB - chăm sóc khách hàng BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 8
- Phương pháp nghiên cứu • Thiết kế nghiên cứu: ‐ NC định tính: XD mô hình + thang đo lý thuyết (GĐ1) ‐ NC định lượng: Cắt ngang phân tích (GĐ2): • EFA: Cấu trúc nhân tố tiềm ẩn • CFA: Thiết lập mô hình đo lường • SEM: Thiết lập mô hình cấu trúc • Kiểm định sự phù hợp & giá trị của mô hình → Đề xuất cải tiến chương trình & nội dung ĐT BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 9
- Phương pháp nghiên cứu (tt) • Cỡ mẫu: ‐ 5 * [số biến khảo sát] → 180 ‐ 50 + 8 * [số nhân tố trong mô hình] → 106 ‐ Dân số khảo sát # 700 → chọn 500 người → 360 PKS • Chọn mẫu: thuận tiện • Quy trình thực hiện khảo sát: ‐ Trình bày lý do khảo sát ‐ Hướng dẫn thực hiện ‐ Người Phân tích: EFA/SPSS được khảo 24.0 sát: tự&hoàn CFA/AMOS thành 24.0 của IBM Excel Package Tools + Estimand (Statwiki.com) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 10
- Kết quả & Bàn luận BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 11
- Giai đoạn 1: Mô hình NC lý thuyết Nghiên cứu định tính: • Mô hình sơ khởi: 7 NT (31 BKS), 8 giả thuyết (+) • Tổng quan: NC về dịch vụ + đào tạo • Thảo luận nhóm CG: đào tạo + nhân sự (2 lần) Mô hình: + 3 biến ảnh hưởng (công việc, thâm niên, nhóm tuổi), 1 biến kiểm soát (giới) + 8 giả thuyết BCH: giữ 7NT, 36 BKS (+5): DV2, DV3, TG4, TG5, TG6 BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 12
- Mô hình lý thuyết cuối cùng Nội dung chương Công việc Thâm niên trình đào tạo H11 H1 H13 Phương pháp giảng dạy của GV H2 H3 H12 + Hài lòng của học viên đối với CTĐT Thông tin liên quan & hậu cần H5 H8 Thời gian & thời H4 H14 + lượng đào tạo H16 H15 H6 H7 + Áp dụng KT, kỹ năng đã học vào CTCL H9 Yếu tố động viên H10 việc áp dụng Giới Nhóm tuổi BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 13
- Giai đoạn 2: Nghiên cứu định lượng • Khảo sát: 2 tuần (21/8 - 01/9/2017) • Cỡ mẫu: ‐ Thực hiện: 507 (dân số khảo sát: # 700) ‐ Sau sàng lọc dữ liệu: 426 (loại: 15,9%) • Phân tích & báo cáo: tháng 9-10/2017 Tổng số câu hỏi: 36; TS tham số ước lượng: 84-105 Cỡ mẫu yêu cầu: n= 10*36 = 360 BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 14
- Làm sạch dữ liệu • Loại bỏ dữ liệu không đủ điều kiện: N = 507-81 ‐ 13 trường hợp khuyết > 20% = 426 ‐ 81 trường hợp trả lời “3 phải” (68: SD =0; 13: SD < 0,2) • Điều chỉnh: ‐ 1 trường hợp khuyết ở TG2: thay = median (4) ‐ 1 trường hợp khuyết nhóm tuổi: thay = Median (2) • Kiểm tra tính bình thường của dữ liệu đơn biến: ‐ Skewness: - 0,982 đến - 0,265 ‐ Kurtosis: -0,215 đến 1,382 [NGƯỢC CHIỀU] ‐ Biến HC4 có Kurtosis > 1 (1,382) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 15
- Pattern Matrixa EFA: NT độc lập Factor .925 .917 .917 .843 .874 • Maximium Likelihood ND2 ND4 .912 -.062 .104 .066 .808 .094 -.002 .023 -.197 -.072 • Giữ nhân tố: 5 (LT) ND6 .794 .040 .009 -.061 .055 ND3 .793 .003 -.039 .072 .071 • Promax (Kappa = 4) ND1 .781 -.115 .017 -.072 .121 ND5 .748 .080 -.085 -.022 .122 KMO and Bartlett's Test DV5 .008 .926 -.041 .070 -.023 Kaiser-Meyer-Olkin .922 Bartlett's Test Approx. DV6 .027 .877 .010 -.019 -.007 -3 DV4 -.034 .842 .061 -.054 .030 of Sphericity Chi-Square 6182.498 HC4 -.017 .015 1.011 -.093 .009 df 153 HC3 .051 -.018 .783 .072 .026 -3 Sig. .000 HC5 -.001 .036 .769 .096 -.003 Factor Correlation Matrix TG6 -.031 -.013 -.020 .997 -.031 F 1 1 2 3 4 1.000 .519 .557 .544 .713 5 TG5 -.020 .023 .062 .819 .048 -3 TG2 .088 -.008 .006 .519 .082 2 .519 1.000 .518 .548 .534 3 .557 .518 1.000 .653 .526 PP1 .046 -.057 .011 .030 .813 4 5 .544 .548 .653 1.000 .613 .713 .534 .526 .613 1.000 PP2 .177 .007 .022 .007 .730 -1 PP3 .012 .076 .009 .037 .715 BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 16
- EFA – Nhân tố phụ thuộc • Maximium Likelihood Pattern Matrixa • Giữ nhân tố: 2 (LT) Factor • Promax (Kappa = 4) .940 .931 KMO and Bartlett's Test HL4 .913 -.011 Kaiser-Meyer-Olkin .935 HL3 .867 .077 Approx. Chi- 3350.454 Bartlett's Test of Square HL1 .796 .063 Sphericity df 28 HL2 .786 .142 Sig. .000 AD3 -.025 .950 Factor Correlation Matrix AD1 .052 .837 Factor 1 2 AD2 .110 .755 1 1.000 .765 AD4 .158 .745 2 .765 1.000 BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 17
- Kiểm tra giả định phân phối chuẩn Variable min max skew c.r. kurtosis c.r. AD3 1,000 5,000 -,333 -2,806 ,435 1,837 AD2 1,000 5,000 -,334 -2,818 ,338 1,427 AD1 1,000 5,000 -,265 -2,237 ,348 1,470 HL4 1,000 5,000 -,514 -4,338 ,273 1,151 HL3 1,000 5,000 -,504 -4,255 ,167 ,705 HL2 1,000 5,000 -,507 -4,275 ,319 1,346 DV6 1,000 5,000 -,362 -3,052 ,272 1,148 DV5 1,000 5,000 -,266 -2,248 -,064 -,270 DV4 1,000 5,000 -,455 -3,837 ,188 ,795 TG6 1,000 5,000 -,657 -5,542 ,567 2,391 TG5 1,000 5,000 -,605 -5,104 ,385 1,624 HC5 1,000 5,000 -,818 -6,897 ,544 2,295 HC4 1,000 5,000 -,982 -8,281 1,382 5,828 HC3 1,000 5,000 -,741 -6,254 ,261 1,101 Mô hình có 84 tham số ước lượng PP3 1,000 5,000 -,300 -2,529 -,215 -,906 PP2 1,000 5,000 -,483 -4,074 ,177 ,746 PP1 Cỡ mẫu: 426 1,000 5,000 -,519 -4,379 ,360 1,520 → Không đảm bảo điều kiện n = p x 10 ND6 1,000 5,000 -,527 -4,446 ,256 1,081 ND5 1,000 5,000 -,332 -2,804 -,096 -,405 → không sử dụng ước lượng ADF ND3 1,000 5,000 -,548 -4,626 ,193 ,814 (Asymptotically Distribution-Free) ND2 1,000 5,000 -,726 -6,124 ,561 2,366 Multivariate 236,738 78,698 BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 18
- Phân tích nhân tố khẳng định (CFA), N=426 Loại: ND1, ND4, TG2, AD4, HL1 Ước lượng ML BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 19
- Độ tin cậy & phân biệt - mô hình đo lường MaxR CR AVE MSV (H) AD ND PP HC TG DV HL AD 0,914 0,781 0,663 0,920 0,884 ND 0,900 0,694 0,626 0,954 0,664 0,833 PP 0,875 0,700 0,626 0,966 0,633 0,791 0,837 HC 0,919 0,792 0,458 0,976 0,514 0,581 0,586 0,890 TG 0,911 0,837 0,458 0,981 0,581 0,550 0,647 0,677 0,915 DV 0,918 0,788 0,480 0,985 0,684 0,546 0,563 0,539 0,564 0,888 HL 0,934 0,826 0,663 0,988 0,814 0,706 0,664 0,622 0,601 0,693 0,909 Standardized RMR = ,0248 CR: Composite Reliability > 0,7; AVE: Average Variance Extracted > 0,5; MSV: Maximum Shared Variance < AVE) BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. Oct 2017 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xã hội học sức khỏe : Bài 3 - Lê Hải Hà, MA
44 p | 391 | 86
-
Bài giảng Dịch tễ học - Bài 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả NC DTH
12 p | 172 | 33
-
Bài giảng Tổn thương thận cấp: Định nghĩa, phân loại và nguyên nhân
35 p | 94 | 12
-
PHÂN TÍCH YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ INTERFERON TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM GAN SIÊU VI B & C MÃN TÍNH
26 p | 114 | 10
-
Bài giảng Tổn thương thận cấp: Định nghĩa, phân loại và nguyên nhân - PGS TS.BS. Trần thị Bích Hương
35 p | 69 | 6
-
Bài giảng Tối ưu điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mãn tính lọc máu chu kỳ - PGS.TS. Nguyễn Oanh Oanh
30 p | 78 | 6
-
Mô tả thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến nhân lực y tế tại Bệnh viện Đa khoa huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang năm 2016
5 p | 68 | 4
-
Một số yếu tố ảnh hưởng tới nồng độ HbA1c ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
5 p | 33 | 4
-
Thực trạng thu hút và duy trì bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang giai đoạn 2016–2018 và một số yếu tố ảnh hưởng
7 p | 52 | 3
-
Yếu tố ảnh hưởng đến chi phí trực tiếp dành cho y tế của người bệnh đái tháo đường nội trú tại khoa Nội tiết Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang năm 2022
6 p | 8 | 3
-
Bài giảng Đo chức năng thông khí và phân tích kết quả
86 p | 36 | 3
-
Bài giảng Tật khúc xa - BS.CKII Lê Công Lĩnh
32 p | 27 | 3
-
Hoạt động của nhân viên y tế thôn bản trong đợt dịch sốt xuất huyết Dengue tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang năm 2017 và một số yếu tố ảnh hưởng
5 p | 50 | 3
-
Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện ở bệnh nhân nhồi máu não cấp - BS. Nguyễn Thị Trà Giang
19 p | 19 | 2
-
Bài giảng Các yếu tố tiên lượng kết quả điều trị bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch máu lớn tuần hoàn trước được điều trị bằng tiêu sợi huyết tĩnh mạch và lấy huyết khối cơ học
26 p | 33 | 2
-
Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp đối với bệnh nhân tăng huyết áp khi mới đến khám và điều trị tại khoa Cấp cứu tim mạch can thiệp - Bệnh viện TW Huế
23 p | 18 | 2
-
Một số yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý nhân lực tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang
5 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn