intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhiễm trùng huyết - TS. Nguyễn Lô

Chia sẻ: Đàng Quốc Phương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:9

141
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhiễm trùng huyết cung cấp cho các bạn những kiến thức về định nghĩa nhiễm trùng; nguyên nhân và sinh lý bệnh nhiễm trùng huyết; Cách xử trí khi bị bệnh nhiễm trùng huyết. Bài giảng hữu ích với các bạn chuyên ngành Y tế, mời các bạn tham khảo để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhiễm trùng huyết - TS. Nguyễn Lô

  1. NHIỄM TRÙNG HUYẾT  TS Nguyễn Lô Đại học Y Huế
  2. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ NHIỄM  TRÙNG Vãng trùng huyết. cấy máu (+) KHÔNG TRIỆU  CHỨNG.  Nhiễm trùng huyết : Vãng trùng huy  :  ết + đáp ứng  toàn thân Đáp ứng viêm toàn thân SIRS) : có ít nhất 2  trong 4 điều kiện sau  :  Nhiệt độ đo ở miệng : > 380C hay  20 lần/phút hay PaCO2  90 lần/phút  BC máu: > 12.000 hay 
  3. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ NHIỄM  TRÙNG  Nhiễm trùng toàn thân (sepsis) :  SIRS +  nguyên nhân nhiễm trùng.  Nhiễm trùng toàn thân nặng  : sepsis +  rối loạn chức năng, giảm tưới máu.   Hạ huyết áp :  HA tâm thu 
  4. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ NHIỄM  TRÙNG  Sốc nhiễm trùng : Nhiễm trùng toàn thân nặng  (sepsis syndrome) + hạ huyết áp không đáp ứng  khi bù dịch.  Sốc nhiễm trùng không hồi phục : Sốc nhiễm  trùng kéo dài hơn 1 giờ + không đáp ứng với bù  dịch và các thuốc vận mạch.   Hội chứng suy đa phủ tạng (MODS) : Rối  loạn ít nhất 2 cơ quan, phải can thiệp mới có  thể ổn định được nội môi 
  5. NGUYÊN NHÂN Vi khuẫn Gram (+) hay (­) (70­80%) Virut Nấm (24­40%) Các độc tố của các vi sinh vật Không tìm được nguyên nhân
  6. SINH LÝ BỆNH  ĐƯỜNG VÀO : da, trực tiếp vào máu, tiêu  hóa, ổ nhiễm tại chỗ.  Tín hiệu của vi sinh vật (LPS, A.  techoide..) và nhận biết của cơ thể  Phản ứng của vật chủ : cytokin (TNF, IL..)  Dẫn chất từ Phospholipide màng TB  Hệ thống đông máu Bổ thể  Hoạt hóa tế bào nội mô.
  7. XỬ TRÍ  Khám LS :  Triệu chứng gợi ý : SIRS + yếu tố nghi  nhiễm trùng  Cấy máu : ít nhất 3 lần trước dùng KS  Tìm đường vào  Tìm ổ NK thứ phát  Đề nghị xét nghiệm bổ sung VK, siêu âm
  8. XỬ TRÍ tt Đánh giá độ trầm trọng :  Đường vào  Cơ địa (tuổi già, suy giảm MD..)  Tình trạng huyết động, ý thức Can thiệp bước đầu  KS theo kinh nghiệm  Bảo đảm huyết động. Theo dõi biến  chứng  Xử lý ổ nhiễm khuẫn
  9. KHI CÓ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM  Đánh giá lại KS  Đánh giá hiệu quả điều trị.  Nếu vẫn sốt : Cấy máu lại.  Nếu kết quả như cũ : Đổi KS hay ổ NT  còn  Nếu cùng VK nhưng khác KS đồ : Phối  hợp và đổi kháng sinh.  Nếu cấy (­): còn ổ mũ hay có nguyên  nhân khác gây sốt kèm theo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1