12/27/10

,

ThS. Nguyễn Đỗ Quyên

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Bộ môn Tài chính doanh nghiệp

1

Khoa Tài chính - Ngân hàng

Trường Đại học Ngoại Thương

2

Mục tiêu nghiên cứu

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

3 3

1

12/27/10

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

4 4

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Điều này dẫn đến một số câu hỏi khác liên quan đến:   Tính thanh khoản của DN (Liquidity)   Hiệu suất sử dụng tài sản DN (Efficient use of assets)   Đòn bảy tài chính của DN (Leverage (financing))   Khả năng sinh lời của DN (Profitability)

5

 Bản thân công ty qua từng năm  Với các công ty khác trong cùng ngành

  Giúp kiểm tra, đánh giá tình trạng tài chính của công ty   Giúp chuẩn hóa thông tin tài chính nhằm so sánh:

 Mức độ thanh khoản của công ty như thế nào?  Liệu công ty có thu được đủ lợi nhuận từ hoạt động kinh

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

doanh?

 Ban giám đốc công ty tài trợ các dự án đầu tư như thế

nào?

 Liệu các cổ đông có nhận được đủ lợi nhuận cho các

  Giúp trả lời 4 câu hỏi quan trọng:

6

khoản đầu tư của mình không?

2

12/27/10

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

7

9.721 8.500 3.200

,

Nợ và vốn chủ sở hữu Khoản phải thu Giấy nợ Thuế dồn tích phải trả Các khoản nợ ngắn hạn khác 4.102 Tổng nợ ngắn hạn Nợ dài hạn (trái phiếu) Tổng nợ

Tài sản 2.540 Tiền mặt 1.800 CK ngắn hạn 18.320 Khoản phải thu Hàng tồn kho 27.530 Tổng tài sản lưu động 50.190 Nhà xưởng&máy móc 43.100 trừ khấu hao 11.400 Nhà xưởng&máy móc ròng 31,700 Cổ phiếu thường

25.523 22.000 47.523

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

23,000

Tổng tài sản

81.890

Lợi nhuận giữ lại 11.367 Tổng vốn chủ sở hữu 34.367 Tổng nợ&vốn chủ sở hữu 81.890

8

Doanh thu Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần Chi phí HĐ kinh doanh: Bán hàng

Chi phí hành chính & phí chung Tổng chi phí hoạt động kinh doanh

112.760 (85.300) 27.460 (6.540) (9.400) (15.940) 11.520

Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT) Lãi vay:

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

Lãi vay tiền ngân hàng (850) Trái tức Tổng lãi vay

(2.310) (3.160)

Lợi nhuận trước thuế (EBT) Thuế

Lợi nhuận ròng

8.360 (3.344) 5.016

9

3

12/27/10

CyberDragon: Các thông tin khác

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Cổ tức trả cổ phiếu thường Lợi nhuận giữ lại cho công ty Số lượng cổ phiếu phát hành (000) Giá trị thị trường mỗi cổ phiếu Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu EPS Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

2.800 2.216 1.300 20 26,44 3,86 2,15

10

Tỷ suất thanh khoản (Liquid ratios)

  Cho biết liệu công ty có đủ tiền mặt và tài sản tương đương

tiền mặt để trả các khoản nợ đúng hạn không?

  Khả năng chuyển đổi các tài sản có tính thanh khoản sang

,

tiền mặt nhanh như thế nào?

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

11

Current ratio = Current assets / Current liabilities

Current ratio

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

= 50,190 / 25,523 = 1.97

Is this desirable, if the average current ratio for the industry is 2.4?

12

4

12/27/10

Acid test ratio = ( Current assets – Inventories ) / Current liabilities

Acid test ratio

,

= ( 50,190 – 27,530 ) / 25,523 = 0.89

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

What does this tell us, if the industry average is 0.92?

13

Average collection period = Accounts receivable / ( Annual credit sales / 365 )

,

Average collection period

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

= 18,320 / (112,760 / 365) = 59.3 days

What does this tell us, if the industry average is 47 days?

14

Inventory turnover = Cost of goods sold / Inventories

Inventory turnover

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

= 85,300 / 27,530 = 3.1 times

What does this tell us, if the industry average is 3.8 times?

15

5

12/27/10

Quá nhiều hàng tồn kho sẽ tốn kém cho doanh nghiệp bởi:

  Hàng tồn kho chiếm nhiều diện tích nhà kho

  Trong quá trình lưu kho, một số hàng hóa có thể bị hư hỏng

,

hay quá hạn

  Vốn huy động cho việc lưu hàng tồn kho đồng nghĩa với

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

các khoản chi phí lãi vay

16

  Liên quan đến:

,

 Hoạt động bán hàng  Hoạt động đầu tư

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

17

Operating profit margin = Net operating income / Sales

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

Operating profit margin = 11,520 / 112,760 = 10.22 %

Below the industry average of 12%

18

6

12/27/10

Operating income return on investment = Net operating income / Total assets

Operating income return on investment

,

= 11,520 / 81,890 = 14.07%

( Industry average: 15%)

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Reflects: • Profit per $ of sales • Level of assets needed to produce sales

19

Total asset turnover = Sales / Total assets

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Total asset turnover

= 112,760 / 81,890 = 1.38 times •  The industry average is 1.82 times •  The firm needs to squeeze more sales dollars out of its assets

20

Non-current asset turnover = Sales / Non-current assets

Non-current asset turnover

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

= 112,760 / 31,700 = 3.56 times

What does this tell us, if the industry average is 4.6 times?

21

7

12/27/10

  Công ty tài trợ tài sản của mình như thế nào?

  Sử dụng các tỷ suất dựa vào bảng cân đối tài sản

,

  Công ty có thể sử dụng đòn bẩy tài chính ở mức độ

nào thì phù hợp?

  Sử dụng các tỷ suất dựa vào Báo cáo thu nhập

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

  Các tỷ suất hoàn trả (Coverage ratios)

22

Tỷ suất nợ (Debt ratio)

,

Debt ratio = Total liabilities / Total assets

•  If the industry average is 47%, what

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

Debt ratio = 47,523 / 81,890 = 58%

does this tell us? •  Why use leverage? •  What limits the use of leverage?

23

Long term debt to total capitalisation ratio

Long term liabilities

=

Long term debt to total capitalisation ratio

L/T debt + Pref share + Equity

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

L/T debt to total capitalisation ratio = 22,000 / ( 22,000 + 0 + 34,367 ) = 39%

Shows the extent to which long term debt has been used as part of permanent financing

24

8

12/27/10

Times interest earned ratio

= EBIT / Annual interest expense

Times interest earned ratio

Times interest earned ratio

,

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

= 11,520 / 3,160 = 3.65 times •  The industry average is 6.7 times •  Further evidence of higher than average levels of debt financing

25

,

How well are the firm’s managers maximising shareholder wealth?

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

26

Net profit margin = Net income / Sales

Net profit margin

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

= 5,016 / 112,760 = 4.45%

What questions should we ask, if the industry average is 5.0%?

27

9

12/27/10

Return on total assets = Net income / Total assets

,

ROA = 5,016 / 81,890 = 6.13%

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

ROA = (Net income / Sales) x Sales / Total assets = Net profit margin x Total asset turnover = 4.45 x 1.38 = 6.14

28

,

Return on ordinary equity = Net income / Equity

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

• The industry average is 17.54% • Is this what we would expect, given the firm’s leverage?

ROE = 5,016 / 34,367 = 14.6%

29

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

30

10

12/27/10

  Focuses on the firm’s earning power as measured by:

  Return on investment

  Return on ordinary equity

  Assists in answering how effective the firm’s

,

management has been in:

  Generating sales and operating profits using the total

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

assets of the firm

  Forming a financial structure that increases the returns to

ordinary shareholders

31

  Difficulties in identifying industry category

  Published industry averages are approximations

,

  Different accounting practices can lead to different ratios

  An industry average may not be a desirable target ratio

Q u y e n N g u y e n M S c . - F B F - F T U

  Seasonality may distort calculated ratios

32

_HẾT _

Q u y e n N g u y e n , M S c . - F B F - F T U

33 33

11