intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 7 - Nguyễn Hoàng Ân

Chia sẻ: 4584125 4584125 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

82
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 - Thiết kế hệ thống hướng đối tượng. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Tổng quan về thiết kế hướng đối tượng, thiết kế hướng đối tượng với UML: Sơ đồ đối tượng (Object Diagram), sơ đồ giao tiếp (Communication diagram), sơ đồ lớp (Class Diagram).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 7 - Nguyễn Hoàng Ân

  1. Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Thiết kế hệ thống hướng đối tượng Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  2. Nội dung chính 1. Tổng quan về Thiết kế hướng đối tượng. 2. Thiết kế hướng đối tượng với UML  Sơ đồ đối tượng (Object Diagram).  Sơ đồ giao tiếp (Communication diagram)  Sơ đồ lớp (Class Diagram). 3 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  3. 1. Tổng quan về Thiết kế hướng đối tượng 5 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  4. Thiết kế hướng đối tượng (Object Oriented Design)  Tổ chức chương trình thành các tập hợp đối tượng cộng tác  Dựa trên kết quả của giai đoạn OOA, các quy định phi chức năng, những yêu cầu về môi trường, những yêu cầu về khả năng thực thi  Định nghĩa các chức năng, thủ tục (operations), thuộc tính (attributes), mối quan hệ giữa nhiều lớp (class)  Đưa ra các biểu đồ tĩnh và động 6 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  5. 2. Thiết kế hướng đối tượng với UML 7 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  6. Thiết kế hướng đối tượng với UML  Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)  Sơ đồ giao tiếp (Communication Diagram)  Sơ đồ lớp (Class Diagram) 8 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  7. Sơ đồ lớp (Class Diagram) 9 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  8. Sơ đồ lớp  Chỉ ra các đặc tính tĩnh của hệ thống mà không cho thấy cách thức xử lí riêng biệt  Chỉ ra tính chất tự nhiên về quan hệ của các lớp  Chỉ ra các yêu cầu về lưu trữ dữ liệu cũng như các yêu cầu xử lí 10 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  9. Sơ đồ lớp  Lớp(Classes)  Thuộc tính (Attributes)  Private  Public  Protected  Phương thức (Methods)  Standard  Custom 11 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  10. 12 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  11. Ví dụ: Course Offerings 13 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  12. Nạp chồng phương thức (Method Overloading)  Phương thức giống nhau lặp lại nhiều lần trong một lớp  Có các tham số khác nhau 14 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  13. Các loại lớp  Thực thể (Entity classes)  Giao diện (Interface classes)  Trừu tượng (Abstract classes)  Điều khiển (Control classes) 15 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  14. Thực thể  Thể hiện các phần tử trong thế giới thực  Các thực thể được thể hiện trên sơ đồ quan hệ thực thể (entity-relationship diagram) 16 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  15. Interface hoặc Boundary  Cung cấp cách mà người dùng giao tiếp với hệ thống  Các giao diện người (Human interfaces) này có thể là một sự hiển thị thông tin, cửa sổ (window), Web Form, hộp thoại (dialogue box), bấm điện thoại hoặc các cách thức khác mà người dùng giao tiếp với hệ thống  Các giao diện hệ thống (System interfaces) bao gồm việc gửi dữ liệu và nhận dữ liệu từ các thành phần khác 17 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  16. Lớp trừu tượng  Liên kết đến các lớp cụ thể trong quan hệ tổng quát/đặc thù (generalization/specialization)  Không có thể hiện (instantiate) trực tiếp 18 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  17. Lớp kiểm soát  Dùng để kiểm soát luồng các hoạt động  Có nhiều lớp kiểm soát nhỏ có thể được dùng để tạo ra các lớp có thể dùng lại được 19 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  18. Sơ đồ tuần tự về hoạt động của 2 trang web: Student Information, Course Information 20 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  19. Tạo sơ đồ tuần tự  Bao gồm tác nhân từ sơ đồ use-case  Định danh một hoặc nhiều giao tiếp cho mỗi tác nhân  Mỗi use-case nên có một lớp kiểm soát  Xác định xem use-case yêu cầu các lớp thực thể nào  Sơ đồ tuần tự có thể được chỉnh sửa khi thiết kế chi tiết 21 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
  20. Tạo kế hoạch kiểm thử từ sơ đồ tuần tự  Mỗi phương thức có trả về kết quả đúng không ?  Đảm bảo các lớp thực thể lưu trữ hoặc chứa đúng các giá trị thuộc tính  Kiểm tra các đường dẫn JavaScript có làm việc đúng  Đảm bảo các lớp kiểm soát trên server làm việc đúng  Đặt câu hỏi “Liệu có thất bại không?”  Xác định xem việc gì sẽ xảy ra nếu thất bại 22 Nguyễn Hoàng Ân - Khoa HTTTQL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2