21/09/2015<br />
<br />
C¸c bưíc cña qu¸ tr×nh nghiªn cøu<br />
1. X¸c ®Þnh lÜnh vùc cÇn nghiªn cøu<br />
<br />
Giai<br />
®o¹n<br />
kÕ<br />
ho¹ch<br />
<br />
2. Lùa chän tªn ®Ò tµi nghiªn cøu<br />
3. Xác định môc tiªu, hưíng tiÕp cËn,<br />
phư¬ng ph¸p, c©u hái vµ gi¶ thiÕt<br />
4. X©y dùng kÕ ho¹ch & các công việc NC<br />
<br />
Giai<br />
®o¹n<br />
thùc<br />
hiÖn<br />
<br />
5. Thu thËp d÷ liÖu, sè liÖu, th«ng tin<br />
6. Ph©n tÝch d÷ liÖu vµ kÕt qu¶, th¶o luËn<br />
7. ViÕt, tr×nh bµy kÕt qu¶, phæ biÕn kÕt qu¶1<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
<br />
BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ<br />
<br />
Chương 3:<br />
THU THẬP DỮ LIỆU &THÔNG<br />
TIN TRONG NCKH<br />
<br />
Phạm Văn Hùng<br />
Nguyễn Thị Dương Nga<br />
Hồ Ngọc Ninh<br />
<br />
TẠI SAO CẦN<br />
dữ liệu và thông tin<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
21/09/2015<br />
<br />
Các nội dung<br />
1. Khái niệm, mục đích thu thập thông tin<br />
2. Quá trình thu thập thông tin<br />
2.1. Chọn phương pháp tiếp cận<br />
2.2. Các phương pháp thu thập thông tin<br />
<br />
4<br />
<br />
I. Khái niệm, các loại, giá trị thông tin trong<br />
nghiên cứu khoa học<br />
1.1. Khái niệm<br />
1.2. Mục đích thu thập thông tin<br />
1.3. Giá trị thông tin<br />
1.4. Các loại thông tin<br />
1.5. Sai số trong thu thập thông tin<br />
<br />
5<br />
<br />
1. Các khái niệm cơ bản<br />
1.1. Dữ liệu:<br />
Là sự kiện, tin tức xảy ra tại 1 thời gian, không gian<br />
•<br />
Biểu hiện: các ký tự, số, âm thanh, hình ảnh, giá trị<br />
•<br />
Tập hợp các dữ kiện không ngẫu nhiên<br />
•<br />
Được ghi lại do quan sát hay nghiên cứu<br />
Ví dụ: Tên khách hàng, danh mục sản phẩm, ngày giao hàng, v.v<br />
* Dữ liệu biểu diễn một tập hợp các giá trị mà khó biết được sự<br />
liên hệ giữa chúng (Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 /<br />
10 / 02, 18, v.v…).<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
21/09/2015<br />
<br />
1. Các khái niệm cơ bản<br />
1.2. Thông tin là gì? thông tin khác với dữ liệu<br />
ở chỗ nào?<br />
<br />
7<br />
<br />
1.2. Thông tin<br />
Thông tin là:<br />
- Dữ liệu được xử lý và có ý nghĩa<br />
• Dữ liệu được xử lý có mục tiêu<br />
• Dữ liệu có thể được diễn dịch và hiểu được bởi người<br />
nhận.<br />
• Thông tin làm giảm tính bất định của sự việc hay tình<br />
huống và hỗ trợ cho quyết định<br />
Ví dụ: Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh<br />
mục là: 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18.<br />
8<br />
<br />
1.3. Sự khác nhau & Mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
21/09/2015<br />
<br />
Dữ liệu và thông tin<br />
• DỮ LIỆU: Các sự kiện và số liệu<br />
“ít có ý nghĩa đối với người sử dụng”<br />
• THÔNG TIN: Dữ liệu đã qua xử lý<br />
“có ý nghĩa với người sử dụng”<br />
<br />
10<br />
<br />
Bài tập: Anh chị hãy nhận biết dữ liệu và thông tin?<br />
<br />
11<br />
<br />
Khái niệm thu thập dữ liệu, thông tin<br />
<br />
* Thu thập dữ liệu: Tìm tòi các dữ kiện, tin tức<br />
về đối tượng nghiên cứu của đề tài<br />
Thu thập dữ liệu và xử lý thông tin là 1 bước của<br />
quá trình NCKH<br />
Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế<br />
biến thông tin<br />
Thông tin vừa là “nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm”<br />
của nghiên cứu khoa học.<br />
– Thông tin là gì?<br />
– Kênh thông tin?<br />
– Hàng hoá thông tin?<br />
<br />
12<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
21/09/2015<br />
<br />
Mục đích thu thập dữ liệu, thông tin<br />
- Xác nhận lý do nghiên cứu<br />
- Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu<br />
- Xác định mục tiêu nghiên cứu<br />
- Phát hiện vấn đề nghiên cứu<br />
- Đặt giả thuyết nghiên cứu<br />
- Để tìm kiếm/phát hiện/chứng minh luận cứ<br />
- Cuối cùng để chứng minh giả thuyết<br />
Mức độ không chắc chắn càng cao – càng cần nhiều<br />
thông tin<br />
13<br />
<br />
Liên hệ logic của các bước:<br />
1. Hình thành luận điểm khoa học:<br />
Sự kiện Vấn đề Giả thuyết<br />
2. Chứng minh luận điểm khoa học<br />
Tiếp cận (Khảo hướng),<br />
Thu thập thông tin<br />
Xử lý thông tin<br />
Suy luận<br />
Đưa ra kết luận của nghiên cứu<br />
<br />
14<br />
<br />
14<br />
<br />
1.3. Giá trị thông tin<br />
Giá trị của thông tin<br />
Giá trị của thông tin là lượng tiền mà nhà hoạch định<br />
chính sách cần bỏ ra để có được thông tin mới cũng như<br />
duy trì thông tin này.<br />
<br />
Một số yếu tố khác phản ánh giá trị của thông tin<br />
1) Bao nhiêu người sử dụng thông tin<br />
2) Sử dụng thông tin tăng cường (Intensity)<br />
3) Chi phí thiết lập thông tin<br />
4) Thời gian, tính chính xác, khả thi, sẵn có và có thể tiếp tục<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />