Bài giảng Phương pháp tính: Chương 3 - Hà Thị Ngọc Yến
lượt xem 5
download
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 3 trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp dây cung như: Ý tưởng phương pháp, xây dựng công thức, sự hội tụ của phương pháp, phương pháp tiếp tuyến,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp tính: Chương 3 - Hà Thị Ngọc Yến
- om PHƯƠNG PHÁP DÂY CUNG .c 1 Ý tưởng phương pháp ng Thay thế đường cong y = f (x) bằng dây cung chắn đường co cong; xác định giao của dây cung với Ox thay cho nghiệm an cần tìm th g on du u cu 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2 Xây dựng công thức om .c Xét phương trình f (x) = 0 và khoảng cách li nghiệm (a, b). Gọi M (d, f (d)) là điểm Fourié nếu f (d).f ”(d) > 0 ng Chọn điểm Fourié làm mốc. co Chọn x0 thoả mãn f (x0)f (d) < 0, và đặt 0(x0, f (x0)) an Khi đó, M M0 ∩ Ox ≡ (x1, 0). Đặt A1(x1, f (x1)) th .................. g M Mk1 ∩ Ox ≡ (xk , 0). Lấy nghiệm x∗ ≈ xk . on du u cu 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phương trình đường thẳng M An−1 om x − xn−1 y − f (xn−1) = .c d − xn−1 f (d) − f (xn−1) ng Do đó, ta có công thức lặp co f (xn−1) (xn−1 − d) xn = xn−1 − f (xn−1) − f (d) an th g on du u cu 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3 Sự hội tụ của phương pháp om 3.1 Điều kiện hội tụ .c • (a, b) là khoảng cách li nghiệm ng co • f liên tục, có đạo hàm xác định dấu, không đổi trên [a, b] an • Chọn đúng điểm mốc M (d, f (d)) và xấp xỉ ban đầu x0 th g on du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3.2 Định lý về sự hội tụ om Với các điều kiện đã nêu trên, dãy lặp .c f (xn−1)(xn−1 − d) xn = xn−1 − ng f (xn−1) − f (d) co hội tụ tới nghiệm đúng của phương trình theo đánh giá an |f (xn)| |xn − x∗| ≤ th m1 g M1 − m1 on |xn − x∗| ≤ |xn − xn−1| m1 du trong đó Mi = maxx∈[a,b] |f (i)(x)|, mi = minx∈[a,b] |f (i)(x)|. u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chứng minh. om .c Dãy {xn } đơn điệu và bị chặn (1) ng Giới hạn của dãy {xn } là nghiệm của phương trình (2) co Công thức đánh giá sai số thứ 1 (3) an Công thức đánh giá sai số thứ 2 - đánh giá theo 2 xấp xỉ liên tiếp (4) th Ta xét trường hợp f 0(x) > 0 và f 00(x) > 0 với mọi x ∈ [a, b] g on du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • (1) om f (xn−1) (xn−1 − d) xn − xn−1 = − .c f (xn−1) − f (d) f (xn−1) (xn−1 − d) ng = − , ξn ∈ (xn−1, d) (xn−1 − d)f 0(ξn) co f (xn−1) = − 0 (∗) f (ξn) an D = {(x, y) |y ≥ f (x), x ∈ [a, b]} là tập lồi. f (x0) = f (a) < 0, x0 < b th g on M, A0 ∈ D ⇒ [M A0] ⊂ D ⇒ (x1, 0) ∈ D du ⇒ 0 > f (x1), x0 < x1 < b u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • (2) Đặt θ = limn→∞ xn. om Lấy giới hạn hai vế của công thức (*), ta có .c
- f (xn−1)
- 0 = lim |xn − xn−1| = lim
- 0 ng
- n→∞ n→∞ f (ξn )
- co Hơn nữa m1 ≤ |f 0(ξn)| ≤ M1 nên an lim |f (xn−1)| = 0 ⇒ f (θ) = 0. n→∞ th Vậy x∗ = θ. g on du u cu 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • (3) om |f (xn)| = |f (xn) − f (x∗)| = |f 0(ξn)||xn−x∗| ≥ m1|xn−x∗| .c hay ng |f (xn)| |xn − x∗| ≤ co m1 an th g on du u cu 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • (4) om .c ng co an th g on du u cu 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN .c 4 Ý tưởng phương pháp ng Thay thế đường cong y = f (x) bằng đường tiếp tuyến; xác co định giao của tiếp tuyến với Ox thay cho nghiệm cần tìm an th g on du u cu 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 5 Xây dựng công thức om .c Xét phương trình f (x) = 0 và khoảng cách li nghiệm (a, b). Chọn x0 sao cho (x0, f (x0)) là điểm Fourié. ng Đặt 0(x0, f (x0)); và đặt d0 là tiếp tuyến với đường cong qua co A0 an Khi đó, d0 ∩ Ox ≡ (x1, 0). Đặt A1(x1, f (x1)) th .................. g dk−1 ∩ Ox ≡ (xk , 0). Lấy nghiệm x∗ ≈ xk . on du u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 3 - TS. Nguyễn Quốc Lân
26 p | 590 | 143
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 1 - TS. Nguyễn Quốc Lân
20 p | 653 | 119
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 2 - TS. Nguyễn Quốc Lân
31 p | 344 | 65
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 6 - TS. Nguyễn Quốc Lân
11 p | 275 | 59
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 1 - Ngô Thu Lương
20 p | 221 | 29
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 3 – Trịnh Quốc Lương
43 p | 133 | 18
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 2 – Trịnh Quốc Lương
47 p | 139 | 17
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 2 - Ngô Thu Lương
25 p | 204 | 16
-
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 3: Hệ phương trình tuyến tính
43 p | 215 | 13
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 5 – Trịnh Quốc Lương
24 p | 100 | 11
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 6 – Trịnh Quốc Lương
36 p | 83 | 10
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 2 - Hà Thị Ngọc Yến
7 p | 49 | 7
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 6 - Hà Thị Ngọc Yến
10 p | 52 | 5
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 7 - Hà Thị Ngọc Yến
13 p | 54 | 5
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 10 - Hà Thị Ngọc Yến
9 p | 30 | 4
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 11 - Hà Thị Ngọc Yến
9 p | 37 | 4
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 12 - Hà Thị Ngọc Yến
17 p | 36 | 3
-
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 5: Giải gần đúng phương trình vi phân
9 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn