Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Minh
lượt xem 8
download
Chương 7 - Quản trị dịch vụ. Chương này giúp người học có thể hiểu được: Bản chất của dịch vụ, cấu trúc của hệ thống dịch vụ, phân loại hệ thống dịch vụ, hàng chờ là gì? Cấu trúc của hệ thống hàng chờ, quản trị chi phí xếp hàng, các mô hình xếp hàng cơ bản. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Minh
- QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ QUẢN TRỊ DỊCH VỤ TS. Nguyễn Văn Minh, Khoa Quản trị Kinh doanh Nội dung chính I. Những vấn ñề chung 1. Bản chất của dịch vụ 2. Cấu trúc của hệ thống dịch vụ 3. Phân loại hệ thống dịch vụ II. Ứng dụng lý thuyết xếp hàng trong quản trị dịch vụ 1. Hàng chờ là gì? 2. Cấu trúc của hệ thống hàng chờ 3. Quản trị chi phí xếp hàng 4. Các mô hình xếp hàng cơ bản © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 2 I. Khái quát chung về quản trị dịch vụ 1.1. Bản chất của dịch vụ Dịch vụ là một lĩnh vực hoạt ñộng mà mỗi người ñều cho rằng mình sẽ làm tốt hơn người khác. Dịch vụ ña dạng và phong phú như nhu cầu của con người. Chất lượng công việc (sản phẩm) ñi kèm với dịch vụ tốt chưa ñủ ñể khẳng ñịnh ñây là dịch vụ tốt. Chất lượng dịch vụ là chất lượng toàn diện. Trọng tâm của dịch vụ là khách hàng. Chất lượng của dịch vụ là chất lượng của quá trình tương tác với khách hàng. ðể quản trị một hệ thống dịch vụ tốt, nhà quản trị cần có những kiến thức tổng hợp: marketing, tác nghiệp, nhân sự, tài chính. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 3 1
- I. Khái quát chung về quản trị dịch vụ 1.2. Cấu trúc của một hệ thống dịch vụ Khách hàng Khách hàng Hệ thống Nhân sự Dịch vụ © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 4 I. Khái quát chung về quản trị dịch vụ 1.3. Phân loại hệ thống dịch vụ Phân loại theo ngành dịch vụ Dịch vụ tài chính, y tế, giáo dục, vận tải, bảo hiểm Phân loại theo mức ñộ tham gia của khách hàng vào quá trình cung ứng. Tiêu chí phân loại Mức ñộ cao Trung bình Thấp Mức ñộ tham gia của Ngân hàng, Vận chuyển Trung tâm khách hàng y tế, giáo hàng hóa xử lý ñơn dục từ khiếu nại © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 5 I. Khái quát chung về quản trị dịch vụ 1.4. ðiều kiện cơ bản ñể ñảm bảo một dịch vụ có chất lượng Chăm chú, quan tâm, lịch sự với khách hàng. Tốc ñộ, tiện lợi khi cung ứng dịch vụ. Giá cả hợp lý. Dịch vụ ña dạng: cấu tạo chuỗi giá trị. ðảm bảo chất lượng sản phẩm, nguyên vật liệu ñi liền với dịch vụ. Thể hiện ñẳng cấp tay nghề trong dịch vụ. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 6 2
- II. Ứng dụng lý thuyết xếp hàng trong quản trị dịch vụ 2.1. Khái niệm hàng chờ Số lượng khách hàng ñến sử dụng dịch vụ phân bổ không ñều theo thời gian làm phát sinh hàng chờ. Lý thuyết hàng chờ: Là các mô hình toán học giúp tối ưu hóa quá trình xếp hàng. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 7 II. Ứng dụng lý thuyết xếp hàng trong quản trị dịch vụ 2.2. Cấu trúc của một hệ thống hàng chờ Một hệ thống cung ứng có 4 yếu tố cấu thành: Khách Dòng khách hàng hàng Xếp hàng Cung ứng ðến Số lượng kênh phục vụ ra Cấu trúc của dòng xếp hàng Qui trình phục vụ khách hàng. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 8 2.2. Cấu trúc của một hệ thống hàng chờ Dòng khách hàng: ñược chia làm hai loại Liên tục: không có ñiểm kết thúc. Ví dụ: siêu thị, công viên. Có ñiểm dừng. Ví dụ bảo dưỡng máy móc của nhà máy. Số lượng kênh phục vụ a. Một kênh, một giai ñoạn b. Một kênh, nhiều giai ñoạn c. Nhiều kênh, một giai ñoạn d. Nhiều kênh, nhiều giai ñoạn © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 9 3
- 2.2. Cấu trúc của một hệ thống hàng chờ Cấu trúc của dòng xếp hàng và dòng phục vụ Cấu trúc của dòng xếp hàng tuân theo qui luật phân bố chuẩn Poisson. Tần suất Số lượng khách/ñvtg Cấu trúc của dòng phục vụ: phân bổ theo luật số mũ, y = ex Thứ tự phục vụ: ñến trước, vào trước. © Nguyễn Văn Minh, Thời gian 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 10 2.3. Chi phí trong mô hình hàng chờ Tổng chi Có hai loại chi phí cơ bản: phí Chí phí nâng cao khả năng làm việc của hệ thống (tăng Chi phí tăng cường khả theo khả năng phục vụ). năng phục vụ Chi phí phát sinh do khách hàng phải xếp hàng (giảm dần theo tốc ñộ phục vụ). Mục ñích cơ bản của lý thuyết phân tích hàng chờ là làm giảm thiểu tổng chi phí ñể ñạt mức thấp nhất. Chi phí phát sinh do khách hàng phải xếp hàng © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 11 2.4. Các mô hình xếp hàng cơ bản Bảng ký hiệu λ Tốc ñộ xuất hiện của KH µ Tốc ñộ phục vụ 1/ µ Thời gian phục vụ Lq Lượng khách TB chờ phục Po Xác suất KH=0 trong hệ phụ thống Ls Tổng lượng khách trung Pn Xác xuất tồn ñọng n KH bình trong hệ thống trong hệ thống ρ Sức tải của hệ thống M Số lượng kênh phục vụ Wq Thời gian chờ TB trong Lmax Số lượng KH phải chờ tối ña hàng trong hàng. Ws Tổng thời gian chờ TB của KH trong hệ thống © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 12 4
- Bảng tính một số ñại lượng cơ bản 1. Số lượng KH ñược phục vụ TB: tốc ñộ r = λ/µ ñến/tốc ñộ phục vụ 2. Số lượng KH trong hệ thống: Ls = Lq + r KH xếp hàng+KH ñã ñược phục vụ 3. Thời gian TB trong hàng: Wq = Lq/λ Số KHTB xếp hàng/tốc ñộ ñến 4. Thời gian TB của KH trong toàn bộ hệ Ws = Wq + 1/µ thống: Thời gian xếp hàng + thời gian phục vụ 5. Tải trọng của hệ thống: Ρ = λ/M.µ Tốc ñộ ñến/công suất của hệ thống © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 13 Bảng tính một số ñại lượng cơ bản 1. Số lượng KH ñược phục r = λ/µ Ví dụ 1. Vào giờ tan tầm vụ TB: tốc ñộ ñến/tốc ñộ phục vụ lượng khách hàng tới cửa hàng thực phẩm A tính trung 2. Số lượng KH trong hệ Ls = Lq + r bình là 18 người/giờ. Mỗi thống: người bán hàng phục vụ 1 KH xếp hàng+KH ñã ñược KH trung bình hết 4 phút. phục vụ 1. Tính số lượng khách hàng 3. Thời gian TB trong hàng: Wq = Lq/λ phục vụ trung bình. Số KHTB xếp hàng/tốc ñộ ñến 2. Giả sử số lượng KH xếp hàng TB là 3,6. Hãy tính 4. Thời gian TB của KH Ws = Wq + trong toàn bộ hệ thống: 1/µ lượng khách TB trong toàn hệ thống. Thời gian xếp hàng + thời gian phục vụ 3. Xác ñịnh tải trọng của hệ 5. Tải trọng của hệ thống: Ρ = λ/M.µ thống với M= 2, 3 và 4 kênh. Tốc ñộ ñến/công suất của hệ thống © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 14 Bảng tính một số ñại lượng cơ bản 1. Số lượng KH ñược phục r = λ/µ vụ TB: tốc ñộ ñến/tốc ñộ Giải: phục vụ Ta có: λ=18; µ=15 2. Số lượng KH trong hệ Ls = Lq + r 1. r= 18/15=1,2 KH. thống: KH xếp hàng+KH ñã ñược 2. Lq=3,6 KH phục vụ Ls=Lq+r = 3,6+1,2=4,8 KH. 3. Thời gian TB trong hàng: Wq = Lq/λ Số KHTB xếp hàng/tốc ñộ Wq=3.6/18=0,2h/KH (12 ñến phút) 4. Thời gian TB của KH Ws = Wq + Ws = 0,2+1/15=0,267h (16 trong toàn bộ hệ thống: 1/µ phút) Thời gian xếp hàng + thời gian phục vụ 3. M=2, ρ =18/(2x15)=0,6 5. Tải trọng của hệ thống: ρ = λ/M.µ M=3, ρ =18/(3x15)=0,4 Tốc ñộ ñến/công suất của M=4, ρ =18/(4.15)=0,3 hệ thống © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 15 5
- Mô hình 1. Một kênh phục vụ, thời gian phục vụ giảm dần Ví dụ 2. Một quầy bán vé ô tô (1 nhân viên) ước tính có TB 15 KH/h. Thời gian 1. Số lượng khách Lq = phục vụ TB là 3phút/KH. xếp TB λ2/µ(µ- λ 1. Hãy xác ñịnh tải trọng của hệ thống 2. Xác suất phục vụ Po=1- 2. Tính % thời gian chờ của hết khách hàng (λ/µ) hệ thống. (KH=0) 3. Tính số lượng KH xếp 3. Xác suất còn n Pn=Po(λ/ hàng trong hệ thống. KH trong hệ thống µ)n 4. Tính thời gian TB của KH trong hệ thống. 5. Tính xác suất khi hệ thống phục vụ hết KH (KH=0) và khi KH=4. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 16 Mô hình 1. Một kênh phục vụ, thời gian phục vụ giảm dần 1. Số lượng khách Lq = Giải: xếp TB λ2/µ(µ- λ) λ=15người/h µ=1/3x60phút=20 người/h 2. Xác suất phục vụ Po=1- 1. ρ = λ/M.µ=15/(1x20) = 0,75 2. Thời gian chờ trong hàng (lãng phí) = 1- ρ hết khách hàng (λ/µ) = 1-0,75=0,25 hay 25%. (KH=0) 3. Lq = λ2/µ(µ- λ)=2,25 người 3. Xác suất còn n Pn=Po(λ/ 4. Ws = Lq/ λ + 1/ µ = 0,2h tức KH trong hệ thống µ)n 12 phút. 5. Po=1-(15/20)=0,25 P4 = Po(λ/µ)4 =0,25 (λ/µ)4 =0,079. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 17 Mô hình 2. Một kênh phục vụ, thời gian phục vụ không ñổi Số lượng khách hàng chờ phụ thuộc vào số lượng khách ñến và thời gian phục vụ. ðây ñều là hai ñại lượng ngẫu nhiên. Nếu thời gian phục vụ khách hàng không ñổi, yếu tố ngẫu nhiên giảm ñi, số lượng khách hàng phải chờ sẽ giảm. Lq = λ2/2µ(µ- λ) Ví dụ 3. Tại một ñiểm rửa xe, thời gian rửa một chiếc xe là 5 phút. Mỗi buổi có thể rửa ñược 8xe/tiếng. Số lượng khách hàng ñến phân bổ theo qui luật Poisson. Tính số lượng xe xếp hàng Tính thời gian trung bình một xe phải ở lại trong hệ thống. Giải: λ=8 xe/tiếng a. Lq = λ2/2µ(µ- λ)=82/(2x12(12-8))=0,667 xe. b. Ws = Wq + 1/µ = 0,667/8 + 1/12=0,167giờ, 10 phút. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 18 6
- Mô hình 3. Nhiều kênh phục vụ Giả thiết: Tần số xuất hiện của khách hàng tuân thủ theo qui luật phân bố chuẩn Poisson. Thời gian phục vụ khách hàng tuân thủ theo qui luật hàm số mũ. Hoạt ñộng của các kênh với tốc ñộ như nhau. Khách hàng phục phụ theo nguyên tắc “một cửa” – ñến trước ñược phục vụ trước. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 19 Mô hình 3. Nhiều kênh phục vụ Bảng tính λµ ( µλ ) M 1. Số lượng khách xếp TB, Lq Lq = P0 ( M − 1)!( Mµ − λ ) 2 −1 2. Xác suất phục vụ hết khách M −1 ( λ ) ( λ )M hàng (KH=0), Po P0 = ∑ nµ! + M !(1− λ ) n=0 Mµ 3. Thời gian chờ TB trong hàng, Ws Ws = 1 Mµ − λ M 4. Xác suất khách hàng phải λ Po chờ trong hệ thống Pw = µ M !(1 − Mµ ) λ © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 20 Mô hình 3. Nhiều kênh phục vụ Ví dụ 4. Hãng tác xi Mai Linh có 7 xe trực ở sân bay Nội Bài. Hãng thống kê ñược cứ trung bình ngày (trừ ngày thứ 7 và CN) có 6,6 khách/giờ. Thời gian phục vụ trung bình là 50 phút/khách. Giả sử mỗi xe chỉ chở một khách. Hãy xác ñịnh các chỉ số của hệ thống. Giải: Cho biết với M=7, Lq=1,674 và Po=0,003 (tra bảng). Ta có: λ = 6,6/giờ; M = 7 xe; µ=1/(50.60)=1,2 khách/h; Wa = 1/((7x1,2)-6,6)=0,556 giờ; Pw = 0,423 ρ = 6,6/(7x1,2)=0,79. © Nguyễn Văn Minh, 2006-2007 Hoạch ñịnh nhu cầu 21 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp
54 p | 641 | 120
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 1 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
44 p | 367 | 112
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 2 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
29 p | 245 | 86
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 5: Quản trị tồn kho
52 p | 348 | 85
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 2: Tổ chức sản xuất
20 p | 518 | 80
-
Bài giảng Quản trị sản xuất (8 chương)
132 p | 258 | 80
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất
51 p | 470 | 70
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - ThS. Hồ Nguyên Khoa
121 p | 197 | 68
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 1 - GV. Trương Thị Hương Xuân
17 p | 268 | 66
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 4: Lập trình sản xuất
77 p | 334 | 60
-
Bài giảng Quản trị sản xuất (312tr)
312 p | 136 | 48
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 1 - TS. Trương Minh Đức
13 p | 194 | 37
-
Tập bài giảng Quản trị sản xuất tác nghiệp
202 p | 81 | 32
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Chức năng sản xuất
25 p | 269 | 27
-
Bài giảng Quản trị sản xuất & tác nghiệp: Chương 1 - Những vấn đề chung về quản trị sản xuất & dịch vụ
39 p | 147 | 22
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p | 144 | 16
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
90 p | 22 | 5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
108 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn