Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - ĐH Thương Mại
lượt xem 4
download
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị khoản phải thu và quản trị hàng tồn kho. Chương này gồm các nội dung chính sau: Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền, nguồn thông tin, quy trình phân tích và quyết định, quyết định và hạn mức tín dụng, dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá, phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - ĐH Thương Mại
- TMU H T H T T T D D DH DH U U U U T M T M T M T M _ _ _ _ TM M M M BM Quản trị tài chính T ĐH Thương Mại T T DH H H DH 8/24/2017 1 D D Nội dung chính: 4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền 4.1.1 Tiêu chuẩn tín dụng 4.1.2 Thời hạn tín dụng U 4.1.3 Chính sách chiết khấu 4.1.4 Chính sách thu tiền U U U T M 4.2 Phân tích tín dụng của công ty 4.2.1 Nguồn thông tin T M TM T M _ _ _ _ 4.2.2 Quy trình phân tích và quyết định 4.2.3 Quyết định và hạn mức tín dụng M M M M 4.2.4 Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá 4.3 Quản trị hàng tồn kho H T T 4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho 4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity) T T DH H H 4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT (Just In Time) D 8/24/2017 2 D D 4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền Sự xuất hiện các khoản phải thu là dễ hiểu trong nhiều trường hợp (…) U Về nguyên tắc, công ty nên mở rộng việc bán chịu khi lợi U U U M ích tăng thêm vượt quá chi phí tăng thêm (…) T T M T M T M _ Các chi phí cần cân nhắc khi mở rộng tín dụng: CF tài trợ tăng thêm _ _ _ TM M M M CF kiểm tra, đánh giá tín dụng thương mại CF do phát sinh nợ quá hạn T T T DH DH H H … 8/24/2017 3 D D DFM_FMV2017_Ch04 1
- TMU H T H T T T D D DH DH Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng Điều kiện của DN cấp tín dụng (…) Điều kiện của khách hàng: U (1)Vốn hay sức mạnh tài chính (Capital) U U U T M (2)Khả năng thanh toán (Capacity) (3)Tư cách tín dụng (Character) T M T M T M _ (4)Vật thế chấp (Collateral) _ _ _ T M (5)Điều kiện kinh tế (Condition) T M T M T M D H 8/24/2017 D H 4 D H DH Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền Chất lượng tín dụng KH U Kỳ hạn Tín dụng TM U U U T M (1) Kỳ thu tiền bình quân (ACP) T M TM T M _ (2) Tổn thất do _ _ _ TM M M M nợ xấu Chiết khấu TM T Chương trình Thu nợ của DN T T DH 8/24/2017 DH 5 D H D H 4.1.1 Tiêu chuẩn tín dụng Tiêu chuẩn tín dụng chỉ ra mức “chất lượng tín U dụng” tối thiểu để một đối tác được chấp nhận cấp U U U T M tín dụng. Nhà quản trị tài chính có thể cân nhắc hạ thấp các T M T M T M _ tiêu chuẩn tín dụng của công ty miễn là lợi nhuận _ _ _ TM M M M từ sự thay đổi vượt quá chi phí phát sinh từ khoản phải thu bổ sung. T T T DH 8/24/2017 DH 6 DH DH DFM_FMV2017_Ch04 2
- TMU H T H T T T D D DH DH Các CF phát sinh từ việc hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng Chi phí nhân sự cho bộ phận quản trị khoản phải thu lớn hơn U Chi phí hành chính bổ sung Các dịch vụ tài khoản bổ sung U U U Nợ xấu T M T M T M T M _ Chi phí cơ hội _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 7 D H DH 4.1.2 Thời hạn tín dụng Thời hạn tín dụng hay thời hạn bán chịu là quy định về độ dài thời gian của các khoản tín dụng U Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian khách hàng được U U U T M T M phép sử dụng các khoản tín dụng hay mua bán chịu mà không phải chịu chi phí phạt. Nếu thanh toán sau khi hết TM T M _ _ thời hạn tín dụng thì có thể phải chịu lãi suất phạt Việc quyết định thời hạn tín dụng thường phụ thuộc vào _ _ T M môi trường KD (…) T M nhiều yếu tố thuộc về bản thân công ty, khách hàng và T M T M D H 8/24/2017 DH 8 D H D H 4.1.3 Chính sách chiết khấu Chính sách chiết khấu là chính sách khuyến khích U đối tác thanh toán sớm trước hạn để được hưởng U U U T M sớm trước thời hạn tín dụng sẽ được giảm giá T M chiết khấu nghĩa là khách hàng mua hàng trả tiền T M T M _ Ví dụ: “2/10 net 30” _ _ _ TM M M M Chiết khấu : 2% trên giá bán T Thời hạn hưởng chiết khấu : 10 ngày T T DH DH H H Thời hạn tín dụng : 30 ngày 8/24/2017 9 D D DFM_FMV2017_Ch04 3
- TMU H T H T T T D D DH DH 4.1.4 Chính sách thu tiền Chính sách thu tiền quy định về cách thức thu tiền và biện pháp xử lý đối các khoản TD quá hạn. Biện pháp: - Gửi thư đòi nợ U U U U T M - Gọi điện thoại đòi nợ T M T M T M _ - Cử người đến gặp trực tiếp để đòi _ _ _ T M - Ủy quyền cho người đại diện - Tiến hành các thủ tục pháp lý … T M T M T M D H 8/24/2017 D H 10 D H DH Phòng ngừa rủi ro đối với khoản phải thu: Nghiên cứu cấu trúc rủi ro (tỷ giá, vỡ nợ,…) Giải pháp đối phó: - U Nghiên cứu khách hàng U U U - M Sử dụng các giải pháp kiểm soát rủi ro T T M TM T M - _ Lập dự phòng _ _ _ - T M M Sử dụng các giải pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái đối với khoản phải thu T T M T M D H 8/24/2017 DH 11 D H D H Xử lý khoản phải thu khó đòi Cơ cấu lại thời hạn nợ: điều chỉnh kỳ hạn nợ, hoặc U gia hạn nợ cho khách hàng (…) Xóa một phần nợ cho khách hàng. U U U T M Thông qua các bạn hàng của khách nợ để giữ T M T M T M _ hàng. _ Tranh thủ sự giúp đỡ của các ngân hàng, các tổ _ _ TM M chức tín dụng để phong toả tài sản, tiền vốn của khách nợ. T T M T M DH DH H H Khởi kiện trước pháp luật… 8/24/2017 12 D D DFM_FMV2017_Ch04 4
- TMU H T H T T T D D DH DH 4.2.1 Nguồn thông tin phân tích tín dụng của Cty Báo cáo tài chính của khách hàng Báo cáo xếp hạng tín dụng của bên thứ ba U Thông tin tín dụng từ ngân hàng U U U T M Thông tin tín dụng thương mại Kinh nghiệm của doanh nghiệp T M T M T M _ Các thông tin khác _ _ _ T M T M Lưu ý : Doanh nghiệp cần cân nhắc số lượng thông tin cần thiết so với thời gian và chi phí phải bỏ ra T M T M D H 8/24/2017 D H 13 D H DH Các thông tin quan trọng trong phân tích Các tỷ số tài chính công ty (…) Đặc trưng công ty (…) U Đặc trưng quản trị công ty (…) U U U M Sức mạnh tài chính (…) T T M TM T M _ _ Các vấn đề cá biệt trong từng trường hợp (…) _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 14 D H D H Phân loại các khoản phải thu: Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn U Nhóm 2: nợ cần chú ý (quá hạn dưới 3 tháng và U U U T M nợ tái cơ cấu) T M Nhóm 3: nợ dưới tiêu chuẩn (quá hạn 3-6 tháng T M T M _ và nợ tái cơ cấu quá hạn dưới 3 tháng) _ _ _ TM M M M Nhóm 4: nợ nghi ngờ (quá hạn 6-12 tháng và nợ T tái cơ cấu quá hạn 3-6 tháng) T T DH DH H H Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn (quá hạn trên 1 năm và nợ tái cơ cấu quá hạn 6-12 tháng) 8/24/2017 15 D D DFM_FMV2017_Ch04 5
- TMU H T H T T T D D DH DH Vòng quay KPT (AR) và Kỳ thu tiền bình quân (ACP) Kỳ thu tiền Số dư BQ 360 x 360 bình quân = Khoản phải thu = (ACP) U Số vòng Quay KPT Doanh thu bán U U U T M (AR) T M chịu trong kỳ T M T M _ KPT đầu kỳ + KPT cuối kỳ _ _ _ TM M M M x 360 2 = T Doanh thu bán chịu trong kỳ T T DH H H DH 8/24/2017 16 D D Phân tích tuổi các khoản phải thu: 1. Xác định doanh số bán chịu các tháng 2. Xác định cơ cấu tuổi các khoản phải thu chưa thu được tiền U U U U M 3. Xác định tổng các khoản phải thu đến ngày thu T T M TM T M _ 4. Xác định tuổi các khoản phải thu với dãn cách 15 ngày ứng với % trong tổng các khoản phải thu _ _ _ T M 5. Phát triển các phân tích (…) T M T M T M D H 8/24/2017 DH 17 D H D H VD phân tích tuổi các khoản phải thu Một công ty có doanh số bán tháng 1 là 26,4 U triệu đồng, tháng 2 là 48,0 triệu đồng và tháng 3 U U U T M là 24,6 triệu đồng Đến ngày 31/03, giá trị hóa đơn chưa thu được T M T M T M _ tiền bao gồm 10% doanh số tháng 1, 30% doanh _ _ _ TM M M M số tháng 2 và 90% doanh số tháng 3 T Hãy xác định cơ cấu khoản phải thu theo tuổi (1, T T DH DH H H 2, 3 tháng) 8/24/2017 18 D D DFM_FMV2017_Ch04 6
- TMU H T H T T T D D DH DH VD về mô hình số dư khoản phải thu Tháng % KPT còn tồn đọng bán hàng đến cuối tháng U 1 2 3 4 U U U T M Tháng hiện tại 92% 86% 90% 87% T M T M T M _ Trước 1 tháng 36% 31% 30% _ 28% _ _ TM TM M M Trước 2 tháng 14% 12% 10% 8% Trước 3 tháng 3% 2% 0% 2% T T DH DH H DH 8/24/2017 19 D 4.2.2 Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM Mô hình tổng quát U Bán chịu U U U T M Tăng DT Tăng KPT T M TM T M _ Tăng LN Tăng CF _ _ _ TM M M M So sánh Cơ hội Rủi ro T T T DH DH H H Quyết định chính sách TD 8/24/2017 20 D D Chính sách tín dụng nới lỏng Tăng CF U Tăng KPT vào KPT U U U T MNới lỏng Tăng LN T M T M T M _ chính sách Tăng DT đủ bù đắp _ _ _ TM M M M tín dụng tăng CF ? T T T DH DH H H Tăng LN Ra quyết định 8/24/2017 21 D D DFM_FMV2017_Ch04 7
- TMU H T H T T T D D DH DH Chính sách tín dụng thắt chặt Giảm KPT Tiết kiệm CF vào KPT Thắt chặt U Tiết kiệm CF U U U T M chính sách tín dụng Giảm DT đủ bù đắp LN giảm ? T M T M T M _ _ _ _ TM Giảm LN T M Ra quyết định T M T M DH H H DH 8/24/2017 22 D D Thời hạn tín dụng mở rộng Tăng Tăng CF Tăng KPT kỳ thu tiền BQ U vào KPT U U U T Mở rộng M Tăng LN đủ bù đắp T M TM T M _ thời hạn tín dụng tăng CF ? _ _ _ T M Tăng DT Tăng LN T M Ra quyết định T M T M D H 8/24/2017 DH 23 D H D H Thời hạn tín dụng rút ngắn Giảm Tiết kiệm CF kỳ thu tiền BQ U Giảm KPT vào KPT U U U T M Tiết kiệm CF T M T M T M _ Rút ngắn thời hạn tín dụng đủ bù đắp _ _ _ TM M M M giảm LN ? T T T DH DH H H Giảm DT Giảm LN Ra quyết định 8/24/2017 24 D D DFM_FMV2017_Ch04 8
- TMU H T H T T T D D DH DH Tỷ lệ chiết khấu cao Giảm Giảm KPT Tiết kiệm CF kỳ thu tiền BQ vào KPT Tăng tỷ lệ U Tiết kiệm CF U U U M chiết khấu T đủ bù đắp giảm LN ? T M T M T M _ _ _ _ TM M M M Giảm DT thuần Giảm LN Ra quyết định T T T DH H H DH 8/24/2017 25 D D Tỷ lệ chiết khấu thấp Tăng Tăng CF kỳ thu tiền BQ Tăng KPT vào KPT U U U U T M Giảm tỷ lệ Tăng LN T đủ bù đắp M TM T M _ chiết khấu _ tăng CF ? _ _ T M Tăng DT ròng Tăng LN T M Ra quyết định T M T M D H 8/24/2017 DH 26 D H D H Chính sách tín dụng khi có rủi ro Tăng Tăng CF Tăng KPT kỳ thu tiền BQ U vào KPT U U U T M Nới lỏng Tăng tổn thất do nợ không T M Tăng CF do nới lỏng T M T M _ chính sách TD thu hồi được _ chính sách TD _ _ TM Tăng DT Tăng LN T M Tăng LN đủ bù đắp tăng CF ? T M T M DH 8/24/2017 DH Ra quyết định 27 DH DH DFM_FMV2017_Ch04 9
- TMU H T H T T T D D DH DH 4.2.3 Quyết định và hạn mức tín dụng Hệ thống tính điểm tín dụng: Một hệ thống được sử dụng để quyết định có nên cấp tín dụng hay không bằng cách gán số điểm cho các đặc điểm U khác nhau liên quan đến khả năng tín dụng. U U U T M T M Hạn mức tín dụng: là mức giới hạn số tiền tín dụng của một tài khoản. Khách hàng chỉ được sử T M T M _ _ dụng khoản tín dụng trong giới hạn hạn mức tín _ _ T M dụng cho phép. T M T M T M D H 8/24/2017 D H 28 D H DH 4.2.4 Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá Toàn bộ chức năng phân tích và đánh giá có thể được thuê ngoài, nghĩa là doanh nghiệp có thể sử U dụng một hợp đồng phụ với một công ty bên U U U ngoài. T M T M Một số công ty bên thứ ba cung cấp dịch vụ toàn TM T M _ _ bộ hoặc một phần cho các doanh nghiệp. Hệ _ _ T M T M thống tính điểm tín dụng, cùng với các thông tin khác, được sử dụng để quyết định liệu tín dụng sẽ T M T M D H được cấp hay không. 8/24/2017 DH 29 D H D H 4.3 Quản trị hàng tồn kho Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ U Cấu trúc chi phí tồn kho U U U T M tồn kho T M 4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát T M T M _ _ 4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic _ _ TM M M M Order Quantity) T 4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT T T DH DH H H (Just In Time) 8/24/2017 30 D D DFM_FMV2017_Ch04 10
- TMU H T H T T T D D DH DH Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ Quy mô sản xuất và nhu cầu dự trữ nguyên vật liệu, chu kỳ sản xuất của doanh nghiệp U Khả năng sẵn sàng cung ứng của thị trường. Thời gian vận chuyển hàng từ nhà cung cấp U U U T M Xu hướng biến động giá cả T M T M T M _ _ Trình độ tổ chức sản xuất và khả năng tiêu thụ SP _ _ T M thụ sản phẩm… T M Khả năng xâm nhập và mở rộng thị trường tiêu T M T M D H 8/24/2017 D H 31 D H DH Kết cấu chi phí tồn kho Chi phí đặt hàng: giao dịch, quản lý, kiểm tra và thanh toán,… U Chi phí bảo quản trên mỗi đơn vị hàng tồn kho U U U T M Các chi phí khác (Chi phí giảm doanh thu do hết T hàng, Chi phí mất uy tín với khách hàng, Chi phí M TM T M _ gián đoạn sản xuất…) _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 DH 32 D H D H 4.3.1 PP phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho Nhóm A: giá trị tương đương 70-80% tổng giá trị hàng U hoá dự trữ, nhưng về mặt số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng 10-15% lượng hàng dự trữ. U U U T M T M Nhóm B: giá trị tương đương 15-25% tổng giá trị hàng dự trữ), nhưng về số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng T M T M _ 30% tổng số hàng dự trữ. _ _ _ TM M M M Nhóm C: giá trị tương đương 5% tổng giá trị hàng dự trữ, T nhưng số lượng chiếm khoảng 50-55% tổng số lượng T T DH DH H H hàng dự trữ. 8/24/2017 33 D D DFM_FMV2017_Ch04 11
- TMU H T H T T T D D DH DH Phân bổ giá trị và số lượng hàng hóa tồn kho ABC U U U U T M T M T M T M _ _ _ _ T M T M T M T M D H 8/24/2017 D H 34 D H DH Tài trợ, kiểm soát và dự báo hàng hóa tồn kho ABC Các nguồn vốn dùng để mua hàng nhóm A cần phải nhiều hơn so với nhóm C, do đó cần sự ưu tiên đầu tư U thích đáng vào quản trị nhóm A. Các loại hàng nhóm A cần có sự ưu tiên trong bố trí, U U U T M T M kiểm tra, kiểm soát hiện vật. Việc thiết lập các báo cáo chính xác về nhóm A phải được thực hiện thường xuyên TM T M _ _ nhằm đảm bảo khả năng an toàn trong sản xuất. _ _ T M T M Trong dự báo nhu cầu dự trữ, chúng ta cần áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho nhóm mặt hàng khác nhau, nhóm A cần được dự báo cẩn thận hơn so T M T M D H với các nhóm còn lại 8/24/2017 DH 35 D H D H Giả thiết của Mô hình EOQ - Lượng hàng đặt mua trong mỗi lần đặt hàng là như nhau U U U U T M - Nhu cầu, chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản và T M thời gian mua hàng (Purchase order lead time) là T M T M _ xác định _ _ _ TM M M M - Chi phí mua của mỗi đơn vị không bị ảnh hưởng bởi số lượng hàng được đặt T T T DH DH H H - Không xảy ra hiện tượng hết hàng 8/24/2017 36 D D DFM_FMV2017_Ch04 12
- TMU H T H T T T D D DH DH Tổng chi phí tồn kho trong mô hình ∑CF tồn kho = ∑CF đặt hàng + ∑CF bảo quản Trong đó: U (D/EOQ) x P (EOQ/2) x C U U U T M EOQ: Số lượng hàng đặt có hiệu quả D : Tổng nhu cầu 1 loại SP/thời gian nhất định T M T M T M _ P : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng _ _ _ T M EOQ = 2.D.P T M C : Chi phí bảo quản trên một đơn vị hàng tồn kho T M T M D H 8/24/2017 D C H 37 D H DH Hình ảnh EOQ Tổng CF CF bảo U Tổng CF (năm) quản (năm) U U U M M M M 8000 6000 _ T _ T _ T _ T TM M M M 5200 Tổng CF đặt hàng (năm) 4000 T T T DH DH H H EOQ Q 8/24/2017 38 D D Xác định điểm tái đặt hàng (Reorder Point) Điểm tái = U Số lượng hàng bán Trong 1 đơn vị x Thời gian U U U VD: T M Đặt hàng thời gian Mua hàng T M T M T M _ EOQ = 1.000 hộp _ _ _ TM M M M Số lượng bán = 250 hộp/tuần Thời gian mua hàng = 2 tuần T T T DH DH H H Điểm tái đặt hàng = 250 x 2 = 500 hộp 8/24/2017 39 D D DFM_FMV2017_Ch04 13
- TMU H T H T T T D D DH DH EOQ và Reorder Point 1000 U U U U 500 T M T M T M T M _ _ _ _ TM M M M 0 1 2 3 4 5 6 7 8T Thời gian T Thời gian T T DH H H DH mua hàng mua hàng 8/24/2017 40 D D Tham khảo xác định dự trữ an toàn Dự báo về biến động nhu cầu với phân phối xác suất tương ứng U Xác định mức dự trữ an toàn (mức đệm) tối đa U U U cần xem xét T M Phân tích tác động của các trạng thái của mức dự T M TM T M _ trữ an toàn tới tổng chi phí tồn kho _ _ _ T M Lựa chọn mức dự trữ an toàn tối ưu (mức đệm T hứa hẹn tổng chi phí tồn kho là tối thiểu) M T M T M D H 8/24/2017 DH 41 D H D H U U U U T M T M T M T M _ _ _ _ TM T M T M T M DH 8/24/2017 DH 42 DH DH DFM_FMV2017_Ch04 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 9c - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
17 p | 164 | 39
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp ( Th.s Đinh Xuân Dũng) - Chương 5: Nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
10 p | 190 | 31
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 2 - Định giá chứng khoán
16 p | 146 | 24
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp
16 p | 163 | 21
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 5 - Ths. Nguyễn Như Ánh
4 p | 120 | 12
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Chức năng hoạch định của nhà quản trị
16 p | 59 | 10
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương mở đầu - Nguyễn Thị Oanh
6 p | 98 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính nâng cao (Advanced financial management) - Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính nâng cao
10 p | 36 | 7
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 5 - ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh
8 p | 85 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - Bùi Ngọc Mai Phương
16 p | 52 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 8: Quản lý tài sản ngắn hạn
20 p | 123 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ĐH Thương Mại
13 p | 39 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Nhà quản trị
18 p | 47 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 6 - Nguyễn Tấn Bình
15 p | 31 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh
9 p | 71 | 4
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 1 - Nguyễn Tấn Bình
12 p | 25 | 4
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 8 - ĐH Thương Mại
5 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn