intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy

Chia sẻ: Dsczx Dsczx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

126
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung cơ bản trong chương 2 Giá trị thời gian của tiền tệ thuộc bài giảng quản trị tài chính doanh nghiệp nhằm trình bày về giá trị tương lai của tiền tệ, giá trị hiện tại của tiền tệ, xác định lãi suất. Bài giảng trình bày khoa học, giúp sinh viên tài chính hiểu sâu hơn về giá trị thời gian của tiền tệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy

  1. Nội dung CHƯƠNG II: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ 1. Giá trị tương lai của tiền tệ 1. Giá trị tương lai của tiền tệ 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ 3. Xác định lãi suất 3. Xác định lãi suất TS. Nguyễn Thu Thủy Khoa Quản trị Kinh doanh Một số thuật ngữ Giá trị tương lai của tiền tệ • Giá trị tương lai của một khoản tiền Giá trị tương lai (Future Value): FV • Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị hiện tại (Present Value): PV • Giá trị tương lai của một chuỗi tiền biến Tỷ suất sinh lời, lãi suất chiết khấu: r đổi Kỳ hạn: t Tính lãi đơn Tính lãi đơn Việc tính lãi căn cứ trên số tiền gốc Một khoản tiết kiệm 100 USD, gửi trong vòng Ví dụ: Tính lãi đơn 5 năm, lãi suất 6%/năm, tính lãi đơn Hiện tại Tương lai 1 2 3 4 5 Lãi 6 6 6 6 6 Giá trị 100 106 112 118 124 130 1
  2. Tính lãi kép Tính lãi kép Việc tính lãi căn cứ trên số tiền cuối kỳ trước Ví dụ: Tính lãi kép Ví dụ: Tính lãi kép Hiện tại Tương lai 1 2 3 4 5 Lãi 6.00 Hiện tại Tươnglai Giá trị 100 106.00 1 2 3 4 5 Lãi 6.00 6.36 Giá trị 100 106.00 112.36 Giá trị tương lai của một khoản tiền Giá trị tương lai của một khoản tiền Công thức Ví dụ: Giả sử một người mở tài khoản tiết kiệm 20 triệu FV = PV × (1 + r ) t VND vào ngày con trai chào đời để 18 năm sau cậu FV: Giá trị tương lai (Future Value) bé có tiền vào đại học. Lãi PV: Giá trị hiện tại (Prensent Value) suất dự kiến là 10%/năm. r: Tỷ suất sinh lời Vậy người con sẽ nhận t: Kỳ hạn (thường là năm) được bao nhiêu khi vào đại học? Giá trị tương lai của một khoản tiền Giá trị tương lai của một khoản tiền Ví dụ : Nếu thay mức lãi suất là 15% thì số tiền là bao nhiêu? Đặt FVF (r,t)= (1+r)t FVF (r,t) là thừa số giá trị tương lai của một (Tính trên excel, và tính bằng calculator có khoản tiền (Tra bảng – Bảng 3) sử dụng bảng thừa số giá trị hiện tại & tương lai) FV= PV x FVF(r,t) 2
  3. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Chuỗi tiền đều – chuỗi niên kim (annuity): sự xuất Ký hiệu: hiện của những khoản tiền bằng nhau với những CF: Dòng tiền cấu thành kỳ hạn bằng nhau FVA(annuity): Giá trị tương lai của Ví dụ: Mua nhà trả góp, đóng tiền bảo hiểm nhân một chuỗi tiền đều cuối kỳ hạn thọ… FVAD (annuity due): Giá trị tương 0 1 2 3 4 lai của một chuỗi tiền đều đầu kỳ hạn 100T 100T 100T 100T Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều 2 Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều 0 1 2 3…… t-1 t 0 1 2 3…… t-1 t CF CF CF CF CF CF CF CF CF CF CF(1+r)t-t CF CF(1+r)t-(t-1) CF(1+r) CF(1+r)t-3 CF(1+r)t-3 CF(1+r)t-2 CF(1+r)t-2 CF(1+r)t-1 CF (1+r)t-1 Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều là tổng Dãy số trong ngoặc là một cấp số nhân có công bội giá trị các giá trị tương lai của các dòng tiền q = (1+r) >1 cấu thành tại từng kỳ hạn FVAn= CF + CF (1+r) + CF (1+r)2 +….+ CF(1+r)t-1 [ S = 1 + (1 + r ) + (1 + r ) 2 + .... + (1 + r )t −1 ] [ FVAn = CF 1 + (1 + r ) + (1 + r ) 2 + .... + (1 + r ) t −1 ] S= (1 + r )t − 1 r 3
  4. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều (1 + r ) t − 1 FVFA(r , t ) = r (1+ r)t −1 FVFA (r,t) là thừa số giá trị tương lai của FVAn= CF chuỗi tiền đều (Tra bảng – Bảng 4) r FVAn= CF * FVFA(r,t) Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Lưu ý: Trường hợp dòng tiền xuất hiện vào 0 1 2 3……n-1 n đầu kỳ hạn (annuity due): CF CF CF CF CF Dòng tiền xuất hiện sớm hơn 1 kỳ hạn. Khi đó, CF(1+r) giá trị tương lai của chuỗi tiền đều đầu kỳ hạn CF(1+r)t-3 bằng với giá trị tương lai của chuỗi tiền đều CF(1+r)t-2 cuối kỳ hạn được tương lai hoá thêm 1 kỳ CF(1+r)t-1 hạn nữa CF(1+r)t Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều Giá trị tương lai của một chuỗi tiền biến đối Giá trị tương lai của chuỗi tiền đều với dòng tiền xuất hiện đầu kỳ hạn Các dự án sản xuất kinh doanh thường đem lại cho các chủ đầu tư những khoản thu nhập hay phát sinh chi phí không giống nhau qua các thời kỳ FVADn = FVAn * (1+r) Tính tổng giá trị tương lai của các dòng tiền cấu thành FVADn = CF * FVFA(r,t) * (1+r) 4
  5. Giá trị hiện tại của tiền tệ Giá trị hiện tại của tiền tệ Mục đích: • Trong đầu tư dài hạn, các nhà đầu tư có 1. Tính giá trị hiện tại của một khoản tiền khuynh hướng đưa các thu nhập dự tính về hiện tại để tính toán, so sánh và đánh giá 2. Tính giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều các dự án đầu tư • Đánh giá các phương án mua trả góp, gửi 3. Tính giá trị hiện tại của một bảo hiểm nhân thọ, nộp quỹ hưu trí… chuỗi tiền đều vô tận 4. Tính giá trị hiện tại của một chuỗi tiền biến đổi Giá trị hiện tại của một khoản tiền Giá trị hiện tại của một khoản tiền Từ công thức xác định giá trị tương lai của một khoản tiền: t Đặt PVF(r,t) = ⎛ 1 ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ 1 + r ⎠ FVsaukyhanT PV = PVF(r,t) là thừa số giá trị hiện tại của một (1 + r ) t khoản tiền (Tra bảng – Bảng 1) PVt = FV * PVF(r,t) Giá trị hiện tại của một khoản tiền Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều Mối quan hệ giữa thừa số giá trị tương lai (FVF) và thừa số giá trị hiện tại (PVF): 1 FVF (r,t) = 0 1 2 3 4 PVF(r , t ) PV??? CF CF CF CF 5
  6. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều là tổng giá 0 1 2 3 n trị hiện tại của các dòng tiền cấu thành bằng: ⎡ 1 1 1 ⎤ PVA = CF ⎢ + + .... + ⎣1 + r (1 + r ) 2 (1 + r )t ⎥ ⎦ CF CF CF CF CF Giá trị trong ngoặc đơn là một cấp số nhân với 1+ r công bội q = 1 < 1 CF (1 + r ) (1 + r ) 2 Suy ra 1 CF 1− (1 + r ) t (1 + r ) 3 PVA = CF CF r (1 + r ) t Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều (1 + r )t − 1 Lưu ý: Với dòng tiền xuất hiện ở đầu kỳ hạn, ta PV = CF r (1 + r ) t có công thức tính giá trị hiện tại như sau: t ⎛ 1 ⎞ 1− ⎜ ⎟ Đặt PVFA (r,t)= ⎝1+ r ⎠ PVAD = CF * PVFA(r,t) * (1+r) r Tra bảng – Bảng 2 PV = CF * PVFA(r,t) CF CF k k Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều vô hạn Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều vô hạn 1 1− - Các dòng tiền cấu thành xuất hiện vĩnh (1 + r ) t viễn, không có thời hạn: Công ty cổ phần trả PVA = CF cổ tức ưu đãi; một mảnh đất dùng để cho r thuê… 1 t → ∞suyra →0 (1 + r ) t CF PVA ∞ = r 6
  7. Tính lãi suất với kỳ ghép lãi bằng 1 năm Giá trị hiện tại của chuỗi tiền biến đổi n CFt Lãi suất đối với một khoản tiền PV= ∑ (1 + r ) t =1 t Lãi suất đối với dòng tiền đều (lãi suất trả góp) Tính lãi suất với kỳ ghép lãi bằng 1 năm Tính lãi suất với kỳ ghép lãi bằng 1 năm Cách 1: Phương pháp thử và sai (Trial and Từ công thức xác định giá trị tương lai của error) một khoản tiền, suy ra Sử dụng máy tính để thử các giá trị r sao cho 17% < r
  8. Tính lãi suất có kỳ ghép lãi nhỏ hơn 1 năm m Công thức tính ⎛ r' ⎞ lãi suất thực tế r 0 + 1 = ⎜1 + ⎟ ⎝ m⎠ Tính giá trị tương lai của một khoản đầu mxn ⎛ r' ⎞ tư sau n năm với thời FV= PV⎜1+ ⎟ hạn nhập lãi vào gốc ⎝ m⎠ m lần trong năm 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2