Bài giảng Quản trị vốn lưu động
lượt xem 154
download
Nội dung Bài giảng Quản trị vốn lưu động nhằm giúp các bạn nắm vững các chính sách vốn lưu động, quản trị tài sản lưu động, nguồn tài trợ ngắn hạn. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị vốn lưu động
- CHƯƠNG 8 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG Các chính sách vốn lưu động Quản trị tài sản lưu động Nguồn tài trợ ngắn hạn 81
- CHÍNH SÁCH VỐN LƯU ĐỘNG 82
- Các thuật ngữ vốn lưu động Vốn lưu động (Gross working capital) – Tổng tài sản lưu động. Vốn lưu động thuần (Net working capital)– Tài sản lưu động trừ nợ ngắn hạn không trả lãi. Chính sách vốn lưu động – Quyết định mức độ nắm giữ mỗi loại tài sản lưu động, và tài trợ cho những tài sản này như thế nào. Quản trị vốn lưu động – kiểm soát tiền mặt, hàng tồn kho, khoản phải thu, và quản lý nợ ngắn hạn. 83
- Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN 84
- Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu tồn kho 85
- Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu tồn kho Thành phẩm tồn kho 86
- Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu Khoản phải thu tồn kho Thành phẩm tồn kho 87
- Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu Khoản phải thu tồn kho Thành phẩm tồn kho 88
- Kỳ luân chuyển vốn lưu động Thu tiền bán hàng Bán thành phẩm Mua nvL Tg tổn kho Tg thu tiền Thời gian Chu kỳ tiền mặt Tg trả tiền Trả tiền mua NVL Chu kỳ kinh doanh Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian kể từ khi DN mua NVL cho đến khi thu được tiền bán hàng. Chu kỳ tiền mặt là khoảng thời gian kể từ khi DN trả tiền mua NVL cho đến khi thu được tiền bán hàng 89
- Chu kỳ luân chuyển tiền (cash conversion cycle – CCC) Chu kỳ luân chuyển tiền là khoảng thời gian từ khi công ty chi trả tiền cho nhà cung cấp cho đến khi công ty nhận được tiền bán hàng từ khách hàng. Kỳ luân Kỳ thu tiền Kỳ trả tiền CCC = chyển hàng + bình quân – bình quân . tồn kho 810
- Cash conversion cycle CCC = Kyø ânchuyeånHTK + Kyø tieànbq − Kyø ûtieànbq lua thu tra Soá ngaøytrong naêm CCC = + Kyø tieànbq − Kyø ûtieànbq thu tra Voøngquay HTK 365 CCC = + 46 30 4.82 CCC = 76 + 46 30 = 92 days. 811
- PHÂN LOẠI TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Thành phần TSLĐ Tiền, Khoản phải thu, hàng tồn kho, các TSLĐ khác Phân theo thời gian đầu tư Tài sản lưu động thường xuyên Tài sản lưu động tạm thời 812
- PHÂN LOẠI TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Tài sản lưu động thường xuyên: Lượng tài sản lưu động tối thiểu cần thiết để duy trì hoạt động bình thường trong dài hạn của doanh nghiệp. Tài sản lưu động tạm thời: Lượng tài sản lưu động thay đổi theo sự thay đổi doanh thu do tính thời vụ của sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. 813
- Tài sản lưu động thường xuyên Lượng TSLĐ cần thiết để duy trì hoạt động của DN trong dài hạn. Giá trị TSLĐ TSLĐ thường xuyên Thời gian 814
- Tài sản lưu động tạm thời Lượng tài sản thay đổi theo nhu cầu có tính thời vụ. TSLĐ tạm thời Giá trị TSLĐ thường xuyên Thời gian 815
- Các chính sách đầu tư vào TSLĐ Mức tài sản lưu động tối ưu Giả sử CS A Sản lượng sản xuất Giá trị TSLĐ ($) CS B tối đa là 50.000 SP CS C Sản xuất liên tục Ba chính sách dự trữ Tài sản lưu động TSLĐ ứng với 3 mức tài sản lưu động khác nhau. 0 25.000 50.000 sản lượng (SP) 816
- Ảnh hưởng đến thanh khoản của DN Mức tài sản lưu động tối ưu Phân tích thanh khoản CS A CS Thanh khoản Giá trị TSLĐ ($) CS B A Cao CS C B TB C Thấp Tài sản lưu động Mức tài sản lưu động càng lớn tính thanh khoản càng cao; Các 0 25.000 50.000 nhân tố khác như nhau. sản lượng (SP) 817
- Ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng Mức tài sản lưu động tối ưu Suất sinh lời trên ĐT = CS A Lãi ròng Giá trị TSLĐ ($) CS B Tổng tài sản CS C Tài sản lưu động = (Tiền + Phải thu + HTK.) Tài sản lưu động Suất sinh lời trên ĐT = Lãi ròng TSLĐ + TSCĐ 0 25.000 50.000 sản lượng (SP) 818
- Ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng Mức tài sản lưu động tối ưu Phân tích lợi nhuận Chính sách ROA CS A A Thấp Giá trị TSLĐ ($) CS B B Trung bình CS C C Cao Tài sản lưu động Mức dự trữ TSLĐ giảm, tổng tài sản sẽ giảm và ROI sẽ tăng. 0 25.000 50.000 sản lượng (SP) 819
- Ảnh hưởng đến rủi ro Mức tài sản lưu động tối ưu Giảm tiền giảm khả năng đáp CS A ứng các nghĩa vụ tài chính. Tăng rủi ro! Giá trị TSLĐ ($) CS B CS C Chính sách tín dụng thắt chặt hơn: giảm khoản phải thu có khả năng mất doanh thu và khách hàng. Tăng rủi ro! Tài sản lưu động Giảm lượng tồn kho dự trữ Tăng khả năng thiếu hụt hàng tồn kho và giảm doanh thu. 0 25.000 50.000 Tăng rủi ro! sản lượng (SP) 820
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - TS. Ngô Quang Huân
58 p | 2329 | 1099
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - PGS,TS. Nguyễn Quang Thu
29 p | 262 | 66
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 16: Quản trị vốn lưu động
19 p | 298 | 43
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị vốn lưu động
83 p | 303 | 39
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Quản trị vốn lưu động
9 p | 359 | 35
-
Bài giảng Quản trị tài chính (9 chương)
275 p | 114 | 29
-
Quản trị vốn lưu động
17 p | 170 | 28
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động
27 p | 191 | 27
-
Bài giảng Quản trị tài chính cơ bản - TS. Trần Viết Hoàng
67 p | 153 | 27
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ĐH Kinh tế
9 p | 130 | 20
-
Bài giảng Quản trị tài chính - GV. Lê Thị Minh Nguyên
103 p | 97 | 17
-
Bài giảng Quản trị tài chính - ThS. Nguyễn Tấn Minh
33 p | 138 | 13
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Trường ĐH Thương Mại
109 p | 76 | 10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8: Quản trị tài sản ngắn hạn và nguồn tài trợ ngắn hạn
48 p | 29 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 6 - Nguyễn Tấn Bình
15 p | 30 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - ĐH Thương Mại
7 p | 47 | 4
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương mở đầu - ĐH Thương Mại
5 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn