Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh Parkinson - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
lượt xem 0
download
Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh Parkinson do PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi biên soạn với mục tiêu: Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân, cách chẩn đoán bệnh Parkinson; Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng trong trị liệu; Áp dụng được trong các trường hợp điều trị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh Parkinson - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
- 2/22/2017 SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH PARKINSON PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh 1 Mục tiêu 1. Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân, cách chẩn đoán bệnh Parkinson 2. Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng trong trị liệu 3. Áp dụng được trong các trường hợp điều trị 2 1
- 2/22/2017 Nội dung 1. Mở đầu 2. Bệnh học 3. Điều trị 4. Các ca lâm sàng 3 Mở đầu Tỷ lệ mắc bệnh 4 Ted M. Dawson, Parkinson’s Diseases - Genetics and Pathogenesis, Informa Healthcare, 2007 2
- 2/22/2017 Mở đầu Lịch sử 5 Mở đầu Triệu chứng Run (tremor) Cứng cơ và khớp (rigidity) Vận động chậm (bradykinesia) 6 Rajesh Pahwa, Kelly E. Lyons, Handbook’s of Parkinson disease, Informa Healthcare, 2007 3
- 2/22/2017 Bệnh học Nguyên nhân Điều hòa vận động: • acetylcholin • dopamin ở corpus striatum và substantia nigra Người bệnh Parkinson: thoái hóa các tế bào sản sinh dopamin 7 Bệnh học Nguyên nhân 8 4
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Phục hồi cân bằng dopaminergic/cholinergic Gia tăng hoạt tính dopaminergic: Phục hồi dopamin TK: levodopa Chất chủ vận dopamin: bromocriptin, pergolid (ergot) pramipexol, ropinirol, apomorphin Kéo dài tác động của dopamin: Ức chế chuyển hóa selegilin, rasagilin Giải phóng dopamin từ nơi dự trữ và ức chế sự tái hấp thu amantadin Giảm hoạt tính cholinergic: Anticholinergic benztropin, trihexyphenidyl 9 Điều trị Các thuốc Phục hồi dopamin TK Levodopa Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Acid amin T1/2 1,5h Thuốc chính trong Buồn nôn, nôn, tiền chất điều trị Parkinson rối loạn vị giác, của dopamin vô căn khô miệng, chán ăn, hiệu chỉnh liều tùy loạn nhịp tim, hạ theo đáp ứng huyết áp tư thế, buồn ngủ, mệt mỏi, Khởi đầu: sa sút trí tuệ, Carbidopa/levodopa rối loạn tâm thần 25/100mg (sáng), Tăng: 25/100mg x 3 lần Hiệu chỉnh: 250/1000mg (4 hay nhiều lần) 10 5
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Chủ vận dopamin Bromocriptin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Dẫn chất từ T1/2 3-8 h Phối hợp với Buồn nôn, ói mữa ergot levodopa Chống chỉ định: chủ vận trên khởi đầu thấp dị ứng với alcaloid receptor D2 1-1,25 mg nấm cựa gà, (ban đêm) cao huyết áp đối vận yếu trên không kiểm soát α-adrenoreceptor 11 Điều trị Các thuốc Chủ vận dopamin Pramipexol Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ chủ vận trên T1/2 8-12 h Tổn thương receptor D2 1,5 - 4,5 mg chức năng Bài tiết /ngày thận làm qua nước tiểu gia tăng dạng không hiệu quả trong nồng độ trong biến đổi điều trị huyết tương chứng run 12 6
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Chủ vận dopamin Ropinirol Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ chủ vận trên T1/2 4-6 h Có thể gây receptor D2 tổn thương Chuyển hóa: 24 mg/ngày gan CYP1A2 (phải giảm liều ở người suy gan) 13 Điều trị Các thuốc Chủ vận dopamin Apomorphin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ chủ vận T1/2 40 min S.c. Buồn nôn trên cả (i.v., rectal…) Quá liều có thể gây receptor Ít hấp thu ức chế hô hấp D1 và D2 qua đường 1-6 mg tiêu hóa gây cương Chuyển hóa: gia tăng đáp ứng chưa rõ 14 7
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Ức chế MAO – B Selegilin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Ức chế T1/2 8-12 h PD ở GĐ sớm không gây ra chọn lọc, “hội chứng phô mai” không bài tiết chủ yếu Khởi đầu: thuận nghịch qua nước tiểu 2,5mg/ngày Không phối hợp MAO – B dạng không selegilin với các biến đổi Gia tăng: TCA hay các SSRI 5mg x 2 lần/ngày (sáng, trưa) buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, khô miệng, hạ huyết áp tư thế, rối loạn vận động, … 15 Điều trị Các thuốc Ức chế MAO – B Rasagilin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Ức chế Tmax = 1 h PD , sd riêng -nt- chọn lọc, lẻ hay phối không Tác dụng kéo hợp L-dopa khô miệng, khó thuận nghịch dài 1 tuần sau tiêu, táo bón, MAO – B khi ngừng 1 mg/ngày đầy hơi, đau thắt ngực, đau đầu, trầm cảm, chán ăn, giảm cân, những giấc mơ bất thường, chóng mặt, ảo giác 16 8
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Ức chế catechol-O-methyltranferase (COMT) Entacapon Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Ức chế T1/2 0,4-0,7 h Phối hợp với Hạ huyết áp thế đứng, COMT Levodopa tiêu chảy, rối loạn Hầu như không /carbidopa vận động, ảo giác qua hàng rào máu não Chống chỉ định: Chuyển hóa: sử dụng đồng thời nhờ sự chất ức chế MAO glucuronid hóa không chọn lọc 17 Điều trị Các thuốc Ức chế catechol-O-methyltranferase (COMT) Tolcapon Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ Ức chế T1/2 2-3 h Hỗ trợ trong Có thể gây độc tính COMT trị liệu gan gây tử vong Có thể bằng levodopa qua hàng rào /carbidopa Chống chỉ định: máu não cho BN bệnh gan Khởi đầu: Chuyển hóa: 100mgx3 lần/ngày CYP2A6 CYP3A4 Tối đa: 200mgx3 lần/ngày 18 9
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Phục hồi dopamin TK Amantadin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ ↑↑ tổng hợp Thải trừ: PD: nhẹ Ít tác dụng phụ, và giải phóng qua Khởi đầu: đôi khi có phù mắt dopamin, thận 100 mg/ngày (s) cá chân, hạ áp tư thế, 100mg x 2 l (s,tr) các rối loạn TK: ↓↓ tái hấp thu mất ngủ, ảo giác… TB: antimuscarinic 200-300 mg/ngày Thận trọng ở BN và NMDA yếu. suy thận Max: 400 mg/ngày Sd buổi tối: mất ngủ 19 Điều trị Các thuốc Anticholinergic Benztropin Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ đối vận của Chuyển hóa Khởi đầu: Khô miệng, mờ mắt, acetylcholin chủ yếu 0,5-1mg chóng mặt, buồn nôn, ở gan (lúc đi ngủ) ói mữa, mẫn đỏ da, tim đập nhanh… tăng dần 3-6mg/ngày Chống chỉ định: glaucom góc hẹp; hẹp môn vị tá tràng; rối loạn nhận thức 20 10
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Anticholinergic Trihexyphenidyl Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ đối vận của … Khởi đầu: …. acetylcholin 1 mg/ngày (lúc ăn) Tăng dần 6-15 mg (chia làm 3-4 lần) 21 Điều trị Các thuốc Não Ngoại biên/ Máu Tyrosine Tolcapone Levodopa Levodopa Entacapone COMT Tolcapone Bất hoạt COMT MAO-B AAAD Carbidopa Bất hoạt Selegiline Dopamine Catechol-O-methyltransferase (COMT) Rasagiline aromatic amino acid decarboxylase (AAAD) inhibitors Dopamine agonists: Dopamine Pramipexole Receptors Ropinirole Apomorphine Stephen G. Waxman, Molecular Neurology, Elsevier, 2007 22 11
- 2/22/2017 Điều trị Các thuốc Não Hàng rào máu não Ngoại biên Katzung BG, TD phụ Basic & Clinical Pharmacology, 11th ed. McGraw-Hill, 2009 23 Điều trị Phác đồ Chẩn đoán Parkinson DÙNG THUỐC Cân nhắc rasagilin < 65 tuổi > 65 tuổi KIỂM SOÁT THÊM Cân nhắc CÁC TRIỆU CHỨNG Cân nhắc KHÔNG DÙNG THUỐC anticholinergic Run amantadin •Tư vấn hay amantadin •Tập thể dục •Dinh dưỡng Cứng cơ, Thêm amantadin Vận động chậm Thêm amantadin •Hỗ trợ tâm lý chủ vận dopamin hay Run chủ vận dopamin hay carbidopa/levodopa carbidopa/levodopa GIAO ĐỘNG LOẠN ĐỘNG TRONG VẬN ĐỘNG LÚC ĐẠT LIỀU ĐỈNH ↑ tần suất L-dopa •+ IMAO-B / Ưc COMT •↓ thuốc dopaminergic •+ chủ vận dopamin • + amantadin BIẾN CHỨNG Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, VẬN ĐỘNG 8th Edition, McGraw-Hill, 2011 24 Phẫu thuật 12
- 2/22/2017 Điều trị Giao động trên vận động / xử trí Tác dụng Xử trí "Wearing off" cuối liều Thức ăn? Gia tăng tần suất carbidopa/L-dopa Thêm ức chế COMT / ức chế MAO-B / chủ vận dopamin Đáp ứng chậm hay không có Sử dụng carbidopa/L-dopa khi đói; đáp ứng ("Delayed on" or "no carbidopa/L-dopa ODT; on" response) tránh sử dụng carbidopa/L-dopa CR; sử dụng apomorphin (s.c) Cứng đờ ("freezing") Tăng liều carbidopa/L-dopa; thêm chủ vận dopamin hay ức chế MAO-B; vật l trị liệu ý Rối loạn vận động ở liều đỉnh Dùng liều thấp hơn carbidopa/L-dopa; (Peak-dose dyskinesia) thêm amantadin 25 Điều trị Ngoại khoa: kỹ thuật kích thích điện não sâu (Deep-brain stimulation - DBS) Đưa vào một thiết bị kích thích thần kinh (neurostimulator) Điều chỉnh các thông số kích thích (điện thế, cường độ, xung…) Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, 8th Edition, McGraw-Hill, 2011 Gordon H. Baltuch , Matthew B. Stern, Deep Brain Stimulation for Parkinson's Disease, Informa Healthcare, 2007 26 13
- 2/22/2017 Điều trị Chế độ không dùng thuốc Tập thể thao – vận động: Tập các động tác cân bằng, mềm dẻo và sức mạnh Dinh dưỡng: - Giàu xơ (tránh táo bón do bệnh Parkinson) - Tránh ăn nhiều chất béo - Không cần quá hạn chế đạm (trừ trường hợp rối loạn vận động do kém hấp thu levodopa) 27 Điều trị Ứng dụng tế bào gốc Đã tiến hành cắm ghép tế bào thần kinh gốc (neural transplantation) nhằm thay thế các tế bào sản sinh dopamine Nhược điểm 1. Thời gian tồn tại có khi rất ngắn do không tương thích 2. Khó kiểm soát sự sản sinh dopamin ở các vùng mong muốn Ziwei Huang, Drug Discovery Research, Wiley, 2007 28 14
- 2/22/2017 Các ca lâm sàng Ca LS 1. D.S. là BN nữ 60 tuổi, chẩn đoán PD 3 năm trước. Run tay, nhiều nhất là ở tay phải (tay thuận) do đó gây khó khăn lúc tắm, ăn…, vận động chậm. Có trầm cảm và đáp ứng tốt phenelzin 15 mg x 3 lần/ngày. Có sd thêm estrogen 0,625 mg, calci carbonat 500 mg 2 lần/ngày, multivitamin 1 v/ngày. Bà chưa sd thuốc PD nào. Khuyến cáo điều trị? a. Khởi đầu trị liệu bằng primidon b. Khởi đầu trị liệu bằng pramipexol c. Khởi đầu trị liệu carbidopa/levodopa d. Khởi đầu trị liệu carbidopa/levodopa SR 29 Các ca lâm sàng Ca LS 2. N.K. là BN nam, 78 tuổi. Chẩn đoán PD cách nay 2 năm rưỡi. Run tay, chân trái (thuận). Chưa sử dụng thuốc nào. Suy giảm nhận thức so với lần khám trước. Lựa chọn? a. Khởi đầu trị liệu bằng bromocriptin b. Khởi đầu trị liệu bằng ropinirol c. Khởi đầu trị liệu bằng pramipexol d. Khởi đầu trị liệu bằng carbidopa/levodopa 30 15
- 2/22/2017 Các ca lâm sàng Ca LS 3. M.L. là BN nữ 61 tuổi, chẩn đoán PD. Đã đáp ứng khi điều trị bằng bromocriptin nhưng phải ngừng vì có tác dụng phụ. Run tay phải (tay thuận), đứng dậy khó khăn, vận động chậm. Nên điều trị lại bằng thuốc nào sau đây? a. Pramipexol b. Selegilin c. Benztropin d. Carbidopa/levodopa 31 Các ca lâm sàng Ca LS 4. M.L. là BN nữ 60 tuổi, chẩn đoán PD 3 năm nay, có các triệu chứng cứng cơ và vận động chậm. Các triệu chứng này càng tiến triển, do đó, khó khăn khi đứng và các hoạt động. Đang trị liệu bằng selegilin 5 mg x 2 l/ngày, vitamin E 1000 UI x 2 l/ngày và multivitamin 1 v/ngày. Trong tháng tới, N.K. phải đi công tác 2 tháng, cần bổ sung trị liệu để có hiệu quả nhanh chóng. Thuốc nào là phù hợp nhất? a. Ropinirol b. Pramipexol c. Carbidopa/levodopa d. Carbidopa/levodopa kèm entacapon 32 16
- 2/22/2017 Các ca lâm sàng Ca LS 5. Lê S. đang sử dụng carbidopa/levodopa 25 mg/100 mg x 4 lần/ngày và trihexyphenidyl 2 mg x 3 lần/ngày để điều trị Parkinson. Vợ ông S khai ông thường táo bón; khô miệng và hay quên. Thay đổi là tốt nhất để giải quyết các triệu chứng trên là: a. Tăng liều carbidopa / levodopa b. Tăng liều trihexyphenidyl c. Giảm liều carbidopa / levodopa d. Giảm liều trihexyphenidyl e. Thêm benztropin 33 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu tập huấn Sử dụng thuốc hợp lý trong điều trị (Phần 1) - Bộ Y tế
128 p | 264 | 79
-
Bài giảng Dị ứng thuốc và các tác dụng không mong muốn - Ths. Phan Thị Hoa
34 p | 361 | 69
-
Bài giảng: Sử dụng corticoid trong lâm sàng
25 p | 501 | 64
-
Bài giảng An toàn trong sử dụng thuốc
44 p | 316 | 38
-
Bài giảng Sử dụng corticoid trong sản khoa - BS. Nguyễn Trọng Lưu
23 p | 264 | 32
-
Bài giảng Y học cổ truyền 8 vị thuốc cổ truyền điều trị bệnh: Thuốc hành khí - ThS. Nguyễn Thị Hạnh ( ĐH Y khoa Thái Nguyên)
28 p | 162 | 29
-
Sử dụng thuốc lợi tiểu (Kỳ 1)
6 p | 193 | 28
-
Bài giảng Lý thuyết sử dụng thuốc - GV. Trần Ngọc Châu
52 p | 160 | 27
-
Bài giảng Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc
48 p | 164 | 21
-
Đánh giá tình hình sử dụng thuốc dạng uống trong điều trị đái tháo đường type 2 trên bệnh nhân ngoại trú BHYT
10 p | 70 | 12
-
Bài 2: SỬ DỤNG THUỐC NAM CHỮA BỎNG (Kỳ 2)
6 p | 135 | 7
-
Khảo sát việc sử dụng thuốc tại phòng khám nội khớp khoa khám bệnh – Bệnh viện An Giang trên đối tượng bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế
9 p | 88 | 5
-
Bài giảng Sử dụng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn huyết dai dẳng do MRSA: Tiếp cận dược lý lâm sàng
102 p | 38 | 5
-
Bài giảng Sử dụng các thuốc hướng thần an toàn - ThS. Nguyễn Văn Phi
30 p | 15 | 5
-
Bài giảng Phân tích tình hình sử dụng thuốc lợi tiểu trong điều trị bệnh tăng huyết áp cho bệnh nhân nội trú tại khoa Tim mạch Bệnh viện Quân y 103
25 p | 47 | 4
-
Bài giảng Điều trị nội khoa toàn diện: nguy cơ xuất huyết khi sử dụng thuốc kháng đông trong phòng ngừa đột quỵ - TS.BS. Nguyễn Bá Thắng
39 p | 10 | 3
-
Bài giảng Sử dụng ivabradine trong thực hành điều trị suy tim - TS. Hồ Huỳnh Quang Trí
30 p | 28 | 2
-
Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị rối loạn tiêu hoá an toàn hợp lý - ThS.Ds. Châu Thị Mỹ Ngọc
72 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn