intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính công ty: Chương 11 - TS. Nguyễn Thu Hiền

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

155
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trong chương 11 Quản lý vốn lưu động nằm trong bài giảng tài chính công ty nhằm tìm hiểu các thành phần của vòng quay tiền mặt và tại sao nó quan trọng, tìm hiểu các ưu nhược điểm của chính sách tài trợ ngắn hạn và tìm hiểu các chọn lựa tài trợ ngắn hạn khác nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính công ty: Chương 11 - TS. Nguyễn Thu Hiền

  1. Chương Qu n lý v n lưu ng Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n 0
  2. N i dung Chương Tìm hi u các thành ph n c a vòng quay ti n m t và t i sao nó quan tr ng Tìm hi u các ưu như c i m c a các chính sách tài tr ng n h n Tìm hi u các ch n l a tài tr ng n h n khác nhau 1
  3. Ngu n và S d ng ti n m t Tóm t t B ng cân i k toán: CA + FA = CL + Long-term Debt + Equity NWC + FA = LTD + E NWC = Cash + Other CA – CL Cash = LTD + E + CL – Other CA – FA Ngu n ti n Tăng n ng n h n, n dài h n, và v n c ông Gi m tài s n lưu ng khác ti n m t, và gi m tài s n c nh S d ng ti n Gi m n ng n h n, n dài h n, và v n c ông Tăng tài s n lưu ng khác ti n m t, và tăng tài s n c nh 2
  4. Chu kỳ ho t ng Chu kỳ ho t ng (operating cycle) – kho ng th i gian t lúc mua t n kho n khi thu ti n bán hàng Chu kỳ t n kho (inventory period) – th i gian c n thi t t khi mua n khi bán t n kho Chu kỳ kho n ph i thu (hay kỳ thu ti n bình quân (AR period or ACP-Average Collection Period) – th i gian c n thi t thu doanh thu bán ch u Chu kỳ ho t ng = Chu kỳ t n kho + Kỳ thu ti n bình quân 3
  5. Figure 19.1 4
  6. Chu kỳ ti n m t Chu kỳ ti n m t Th i gian c n thi t ph i tài tr cho t n kho Th i gian k t khi thanh toán ti n cho t n kho n khi thu ti n t bán hàng Kỳ tr ti n (AP period or Average payment period) – th i gian t khi mua t n kho n khi tr ti n t n kho Chu kỳ ti n m t = Chu kỳ ho t ng – Kỳ tr ti n 5
  7. Ví d – Chu kỳ ho t ng T n kho: u kỳ = 200,000 Cu i kỳ = 300,000 Kho n ph i thu: u kỳ = 160,000 Cu i kỳ = 200,000 Kho n ph i tr : u kỳ = 75,000 Cu i kỳ = 100,000 Doanh thu ròng = 1,150,000 Giá v n hàng bán= 820,000 6
  8. Ví d – Chu kỳ ho t ng Chu kỳ t n kho T n kho bình quân = (200,000+300,000)/2 = 250,000 Vòng quay TK = 820,000 / 250,000 = 3.28 l n Chu kỳ TK = 365 / 3.28 = 112 ngày Kỳ thu ti n bình quân Kho n ph i thu bình quân = (160,000+200,000)/2 = 180,000 Vòng quay kho n ph i thu = 1,150,000 / 180,000 = 6.39 l n Kỳ thu ti n bình quân = 365 / 6.39 = 58 ngày Chu kỳ ho t ng = 112 + 58 = 170 ngày 7
  9. Ví d – Chu kỳ ho t ng Kỳ tr ti n bình quân Kho n ph i tr bình quân = (75,000+100,000)/2 = 87,500 Vòng quay kho n ph i tr = 820,000 / 87,500 = 9.37 l n Kỳ tr ti n bình quân = 365 / 9.37 = 39 ngày Chu kỳ ti n m t = 170 – 39 = 131 ngày Chúng ta ph i tài tr cho t n kho trong vòng 131 ngày N u chúng ta mu n gi m nhu c u tài chính, thì c n quan tâm n kho n ph i thu, t n kho và kho n ph i tr 8
  10. TSC (FA), TSL (CA) (= TSL n nh + TSL mùa v ) TA = FA + Permanent CA + Seasonal CA 9
  11. Tài s n lưu ng t m th i và TSL n nh TSL n nh Trong quá trình ho t ng công ty c n duy trì m c t i thi u tài s n trong su t quá trình Các tài s n này ư c g i là “ n nh” vì có qui mô (giá tr ) không i TSL t m th i Doanh thu và t n kho có th có tính mùa v Khi ó TSL gia tăng vào các mùa cao i m TSL cũng gi m sút khi doanh thu gi m 10
  12. Các chính sách qu n tr tài chính ng n h n u tư tài s n ng n h n Chính sách b o th (Flexible hay conservative)- duy trì t l TSL ròng trên doanh thu cao Chính sách ch t ch (Restrictive hay Aggressive)– duy trì t l TSL ròng trên doanh thu th p Tài tr tài s n ng n h n Chính sách b o th - Flexible (conservative) policy: ít n ng n h n, nhi u n dài h n Chính sách li u lĩnh - Restrictive (aggressive) policy: nhi u n ng n h n, ít n dài h n 11
  13. Chính sách tho hi p (Compromise policy) 12
  14. Chi phí c a dư th a và thi u h t TSL ròng Qu n lý v n lưu ng là cân nh c v s ánh i gi a chi phí duy trì và chi phí thi u h t TSL ròng Chi phí duy trì – tăng lên cùng v i s gia tăng TSL , chi phí lưu kho và chi phí tài tr (finance cost) Chi phí thi u h t – gi m khi TSL gia tăng: Chi phí giao d ch và t hàng Chi phí v d tr an toàn, chi phí cơ h i vì không áp ng nhu c u th trư ng và nhu c u s n xu t 13
  15. Ch n chính sách QLý VL D tr ti n m t D tr ti n m t cao giúp công ty tránh các thi u h t thanh kho n, có i u ki n x lý các tình hu ng b t ng , t n d ng các cơ h i t t xu t hi n Ti n m t và ch ng khoán kh th là các cơ h i sinh l i th p Cân ch nh các kỳ h n v n C n cân i kỳ h n c a tài s n và ngu n v n Tài tr TSL t m th i b ng n ng n h n Tài tr TSL n nh và TSC b ng n dài h n và v n c ông Lãi su t Lãi su t ng n h n thư ng th p hơn lãi su t dài h n thư ng thì vay ng n h n r hơn Vay ng n h n g p r i ro v n nh v n và bi n ng lãi su t C n cân nh c t t c các y u t trên và quy t nh m t chính sách qu n lý v n L th a hi p các yêu c u c a công ty M c tiêu qu n lý v n lưu ng là thanh kho n và hi u qu 14
  16. Ho ch nh ngân sách ti n m t D báo ngân lưu nh p, xu t trong th i gian ng n h n Công c l p k ho ch tài chính ng n h n h u hi u Giúp d báo khi nào công ty có dư th a và thi u h t ti n m t và thanh kho n l p k ho ch vay n tài tr chi phí v n lưu ng Cho phép công ty l p k ho ch trư c và d trù v n trư c khi nhu c u v n th c s n 15
  17. Chính sách s d ng v n dư th a ng n h n u tư ch ng khoán kh th Nên u tư vào ch ng khoán nào: Ch ng khoán ng n h n? Ch ng khoán dài h n? Vì sao? 16
  18. Các ch ng khoán kh th 17
  19. Vay n ng n h n Vay không m b o H n m c tín d ng Cam k t và không cam k t H p ng tái áo h n Thư tín d ng Vay có m b o Tài tr kho n ph i thu Bán n (Factoring) Vay t n kho Vay th ch p b ng t n kho Kỳ phi u công ty (commercial paper) Tín d ng thương m i (Trade Credit) 18
  20. Qu n lý qu n ph i thu: Các v n cơ b n N i l ng chính sách bán ch u giúp tăng doanh s Chi phí c a n i l ng chính sách bán ch u: R i ro khách hàng không thanh toán Chi phí tài tr kho n ph i thu Qu n lý kho n ph i thu c n cân nh c các m t l i h i c a chính sách bán ch u Các thành ph n chính sách bán ch u: t l chi t kh u, th i h n chi t kh u, th i h n tr ti n 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1