Thiết kế logic số<br />
(Digital logic design)<br />
Chương IV: Thiết kế các mạch số thông dụng<br />
TS. Hoàng Văn Phúc<br />
Bộ môn KT Xung, số, Vi xử lý<br />
https://sites.google.com/site/phucvlsi/teaching<br />
1/2014<br />
<br />
Mục đích, nội dung<br />
<br />
Mục đích: Giới thiệu về kỹ thuật tiết kiệm tài<br />
nguyên bằng kỹ thuật lặp cứng<br />
Nội dung: Khối nhân số nguyên có dấu và<br />
không dấu.<br />
Thời lượng: 3 tiết bài giảng<br />
Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng<br />
bài học.<br />
2<br />
<br />
Phép nhân số nhị phân<br />
<br />
x . a = x0.a+2.x1.a+ 22x2.a+23.x3.a<br />
với x = x3x2x1x0, a = a3a2a1a0<br />
0101<br />
0111<br />
------0101<br />
0101<br />
0101<br />
0000<br />
------0100011<br />
<br />
- số bị nhân<br />
- số nhân<br />
<br />
(multiplicand)<br />
(multiplier)<br />
<br />
- tích riêng<br />
<br />
(partial products)<br />
<br />
- kết quả nhân (product)<br />
<br />
3<br />
<br />
Mạch nhân với hằng số<br />
x . a = x0.a+2.x1.a+ 22x2.a+23.x3.a<br />
với x = x3x2x1x0, a = a3a2a1a0<br />
Nếu x là hằng số các phép nhân thành<br />
<br />
phần là các phép dịch<br />
<br />
Mạch nhân kiểu cộng – dịch<br />
<br />
4<br />
<br />
Mạch nhân kiểu tổ hợp đơn giản<br />
<br />
Multiplicand<br />
P1(4)<br />
<br />
Σ<br />
<br />
a<br />
X1<br />
<br />
X0<br />
<br />
P12(6)<br />
P2(5)<br />
<br />
Σ<br />
<br />
X2<br />
<br />
PRODUCT<br />
<br />
Multiplier<br />
P3(6)<br />
<br />
P34(7)<br />
<br />
Σ<br />
<br />
X3<br />
<br />
P4(7)<br />
<br />
Tốn tài nguyên<br />
<br />
Cấu trúc lặp<br />
5<br />
<br />