Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.5 - Trịnh Quang Kiên
lượt xem 11
download
Chương 3.5 của bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design) giúp người học nắm được các định dạng cơ bản của số thực, hiểu về các khối làm việc số thực và kỹ thuật pipelined. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các định dạng số thực, số thực dấu phảy động, số thực dấu phảy tĩnh, làm tròn số thực, thiết kế các khối làm việc với số thực. Mời tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.5 - Trịnh Quang Kiên
- Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@gmail.com https://sites.google.com/site/bmvixuly/thietkelogicso 08/2012 quangkien82@gmail.com 1/15
- Mục đích, nội dung Mục đích: Nắm được các định dạng cơ bản của số thực, hiểu về các khối làm việc số thực và kỹ thuật pipelined. Nội dung: Các định dạng số thực, số thực dấu phảy động, số thực dấu phảy tĩnh, làm tròn số thực, thiết kế các khối làm việc với số thực. Thời lượng: 3 tiết bài giảng Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học. quangkien82@gmail.com 11/9/15 2/15
- Tài liệu tham khảo • Giáo trình (320350) • IEEE Standard for Binary FloatingPoint Arithmetic. ANSI/IEEE Standard No. 754. • Computer Arithmetic Algorithms and Hardware Designs – Oxford University Press 2000 quangkien82@gmail.com 11/9/15 3/15
- Các định dạng số thực • Floating point number • Fixed point number • Fraction representation • Others quangkien82@gmail.com 11/9/15 4/15
- Fixedpoint number Click icon to add chart = 9, 375 = 150 *2^-4 = -6, 625 = -106 *2^-4 quangkien82@gmail.com 11/9/15 5/15
- Floating point number Click icon to add chart quangkien82@gmail.com 11/9/15 6/15
- IEEE 754 standard Click icon to add chart IEEE - 754 Single Precission IEEE - 754 Double Precission quangkien82@gmail.com 11/9/15 7/15
- Real number distribution overflow normalized denormalized normalized overflow Click icon to add chart -∞ +∞ 0 Floating point overflow normalized overflow -∞ +∞ 0 Fix point quangkien82@gmail.com 11/9/15 8/15
- Rounding schema Click icon to add chart Làm tròn hướng tới 0 Làm tròn hướng tới quangkien82@gmail.com 11/9/15 9/15
- Rounding schema Click icon to add chart Làm tròn hướng tới +∞ quangkien82@gmail.com 11/9/15 10
- Rounding schema Click icon to add chart -4 -3 -2 -1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Làm tròn hướng tới số Làm tròn hướng tới số gần nhất chẵn gần nhất lẻ quangkien82@gmail.com 11/9/15 11/15
- Floating point adder (FPA) Click icon to add chart quangkien82@gmail.com 11/9/15 12/16
- FPAphase 1 Click icon to add chart A B Operands unpack sa sb ea ea ma mb PHASE 1 Σ Compare_exponent REG1 quangkien82@gmail.com 11/9/15 13/16
- FPAphase 2 Click icon to add chart REG1 Sel MUX PHASE 2 Correct _exponent shift _value shifter REG2 quangkien82@gmail.com 11/9/15 14/16
- FPAphase 3 Click icon to add chart REG2 ma3 mb3 PHASE 3 Sign logic Σ Significand _adder Adjust exponent Nomalize REG3 quangkien82@gmail.com 11/9/15 15/16
- FPAPhase 4 Click icon to add chart REG3 Rounding and selective component Adjust exponent Nomalize PHASE 4 result pack REG_OUT quangkien82@gmail.com 11/9/15 16/15
- Trắc nghiệm Câu 1: Ưu điểm chính số thực dấu phẩy động so với số thực d ấu phẩy tĩnh là Click icon to add chart A. Có miền biểu diễn lớn và có dấu phẩy động B. Có miền biểu diễn lớn C. Có miền biểu diễn lớn, biểu diễn được các giá trị nhỏ độ chính xác cao D. Có miền biểu diễn lớn và đơn giản hóa trong việc thiết kế các khối tính toán quangkien82@gmail.com 11/9/15 17/15
- Trắc nghiệm Câu 2: Tại sao nhất định phải sử dụng số 1 ẩn (hidden 1) trong đ ịnh dạng số thực dấu phảy động? Click icon to add chart A. Để giá trị của phần định trị lớn hơn 1 B. Vì phần định trị là số thực dấu phảy tĩnh C. Để tăng độ chính xác cho số thực dấu phảy động D. Để đảm bảo tương ứng 11 giữa giá trị với biểu diễn số. quangkien82@gmail.com 11/9/15 18/15
- Trắc nghiệm Câu 3: Thao tác làm tròn số thực là bắt buộc vì Click icon to add chart A. Các phép toán trên số thực không có độ chính xác tuyệt đối B. Số thực có dạng dẫu phảy động C. Số lượng bit biểu diễn số là giới hạn D. Đảm bảo độ chính xác tốt nhất cho phép toán quangkien82@gmail.com 11/9/15 19/15
- Trắc nghiệm Câu 3: Nhược điểm chính của số thực dấu phẩy động là Click icon to add chart A. Có độ chính xác không cao B. Phân bố không đều C. Các khối xử lý tính toán có cấu trúc phức tạp D. Có miền biểu diễn hạn chế. quangkien82@gmail.com 11/9/15 20/15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thiết kế logic số - Đỗ Mạnh Hà
343 p | 287 | 61
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 1 - Trịnh Quang Kiên
29 p | 184 | 24
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.2 - Trịnh Quang Kiên
20 p | 122 | 15
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 2.5 - Trịnh Quang Kiên
18 p | 139 | 14
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.3 - Trịnh Quang Kiên
15 p | 108 | 10
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.3 - Trịnh Quang Kiên
22 p | 117 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.2 - Trịnh Quang Kiên
23 p | 116 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.1 - Trịnh Quang Kiên
29 p | 152 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.4 - Trịnh Quang Kiên
21 p | 93 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.1 - Trịnh Quang Kiên
14 p | 100 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 2.3 - Trịnh Quang Kiên
13 p | 130 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 1 - TS. Hoàng Văn Phúc
45 p | 70 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 3.2 - TS. Hoàng Văn Phúc
42 p | 86 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.1 - TS. Hoàng Văn Phúc
19 p | 77 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.2 - TS. Hoàng Văn Phúc
22 p | 67 | 3
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.5 - TS. Hoàng Văn Phúc
22 p | 78 | 3
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.4 - TS. Hoàng Văn Phúc
16 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn