Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.3 - Trịnh Quang Kiên
lượt xem 10
download
Chương 3.3 của bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design) trình bày các nội dung chính sau: Khối chia số nguyên có dấu và không dấu, phương pháp tiết kiệm tài nguyên thiết kế bằng cấu trúc lặp cứng. Ngoài ra trong bài giảng còn có một số bài tập trắc nghiệm giúp người học hệ thống lại kiến thức cơ bản trong bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.3 - Trịnh Quang Kiên
- Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@gmail.com https://sites.google.com/site/bmvixuly/thiet-ke- logic-so
- Mục đích, nội dung • Nội dung: Khối chia số nguyên có dấu và không dấu. Phương pháp tiết kiệm tài nguyên thiết kế bằng cấu trúc lặp cứng • Thời lượng: 3 tiết bài giảng • Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học. quangkien82@gmail.com 2/11
- Restoring division ------------------------------ ------------------------------ z 1 0 0 0 0 1 0 1 s(4) (0)|1 1 1 0 0 1 q1 = 0 2^d 1 1 1 0 2s(4) 1 |1 0 1 0 1 restore s(0) 0 |0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 +2^4d 0 |1 0 0 1 0 2s(0) 0 |0 1 0 0 0|0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0| ------------------------------ S(5) = (1)|0 0 1 1 1 q0 = 1 ------------------------------ s = 2s(5) = 0 1 1 1 = 7 s(1) (0)|1 1 0 1 0|0 1 0 1 q = 0 1 0 0 1 = 9 2s(1) 0 |1 0 0 0 0|1 0 1 d = 1 1 1 0 = 14 restore -d = 1 0 0 1 0 -2^4d 1 |1 0 0 1 0 q4 = 0 z = 1 0 0 0 0 1 0 1 = 133 ------------------------------ q = 0 1 0 0 1 = 9 s(2) (1)|0 0 0 1 0 1 0 1 S = 0 1 1 1 = 7 2s(2) 0 |0 0 1 0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0 q3 = 1 ------------------------------ s(3) (0)|1 0 1 1 1 0 1 2s(3) 0 |0 1 0 1 0 1 restore +2^4d 0 |1 0 0 1 0 quangkien82@gmail.com q2 = 0 3/11
- Nonrestoring division principle ------------------------------ ------------------------------ z 1 0 0 0 0 1 0 1 2^d 1 1 1 0 s(0) 0 |0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 2s(0) 0 |0 1 0 0 0|0 1 0 1 = u -2^4d 1 |1 0 0 1 0| = -d ------------------------------ ------------------------------ u –d s(1) (0)|1 1 0 1 0|0 1 0 1 = 2*(u-d) (u-d >0) | 2u (u-d 0) | 2u–d(u-d
- Restoring division VS NonRestoring division ------------------------------ ------------------------------ z 1 0 0 0 0 1 0 1 z 1 0 0 0 0 1 0 1 2^d 1 1 1 0 2^d 1 1 1 0 s(0) 0 |0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 s(0) 0 |0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 2s(0) 0 |0 1 0 0 0|0 1 0 1 2s(0) 0 |0 1 0 0 0|0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0| -2^4d 1 |1 0 0 1 0| ------------------------------ ------------------------------ s(1) (0)|1 1 0 1 0|0 1 0 1 s(1) (0)|1 1 0 1 0|0 1 0 1 2s(1) 0 |1 0 0 0 0|1 0 1 restore 2s(1) 0 |1 0 0 0 0|1 0 1 -2^4d 0 |1 0 0 1 0 q4 = 0 +2^4d 0 |0 1 1 1 0 q4 = 0 ------------------------------ s(2) (1)|0 0 0 1 0 1 0 1 ------------------------------ 2s(2) 0 |0 0 1 0 1 0 1 s(2) (1)|0 0 0 1 0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0 q3 = 1 2s(2) 0 |0 0 1 0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0 q3 = 1 ------------------------------ s(3) (0)|1 0 1 1 1 0 1 ------------------------------ 2s(3) 0 |0 1 0 1 0 1 restore s(3) 0)|1 0 1 1 1 0 1 +2^4d 0 |1 0 0 1 0 q2 = 0 2s(3) 1 |0 1 1 1 0 1 +2^4d 0 |0 1 1 1 0 q2 = 0 ------------------------------ quangkien82@gmail.com 5/11
- Non restoring division example ------------------------------ ------------------------------ z 1 0 0 0 0 1 0 1 s(4) (0)|1 1 1 0 0 1 q1 = 0 2^d 1 1 1 0 2s(4) 1 |1 1 0 0 1 s(0) 0 |0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 +2^4d 0 |0 1 1 1 0 2s(0) 0 |0 1 0 0 0|0 1 0 1 -2^4d 1 |1 0 0 1 0| ------------------------------ S(5) = (1)|0 0 1 1 1 q0 = 1 ------------------------------ s = 2s(5) = 0 1 1 1 = 7 s(1) (0)|1 1 0 1 0|0 1 0 1 q = 0 1 0 0 1 = 9 2s(1) 1 |1 0 1 0 0|1 0 1 d = 1 1 1 0 = 14 +2^4d 0 |0 1 1 1 0 q4 = 0 ------------------------------ -2^d = 1 0 0 1 0 s(2) (1)|0 0 0 1 0 1 0 1 z = 1 0 0 0 0 1 0 1 = 133 2s(2) 0 |0 0 1 0 1 0 1 q = 0 1 0 0 1 = 9 -2^4d 1 |1 0 0 1 0 q3 = 1 S = 0 1 1 1 = 7 ------------------------------ s(3) 0)|1 0 1 1 1 0 1 2s(3) 1 |0 1 1 1 0 1 +2^4d 0 |0 1 1 1 0 q2 = 0 quangkien82@gmail.com ------------------------------ 6/11
- Restoring division structure K+1-bit(quotient) MUX Sel (SHIFT LEFT ) K-bit K-bit 0 divisor remainder K-bit K-bit (SHIFT LEFT ) 2s’ complement opb opa Cout SUB =1 Σ k-bit SUM quangkien82@gmail.com 7/11
- Nonrestoring division qoutient K+1-bit (SHIFT LEFT) divisor K-bit K-bit 0 2s’ complement remainder K-bit K-bit (SHIFT LEFT) MUX opb opa Cout Σ k+1-bit 1-bit SUM quangkien82@gmail.com 8/11
- Signed division principle Z =133 24d +23d 22d 21d +20d 133 224 +112 56 +28 +14 Remainder 91 21 35 7 +7 Quoitient 0 1 0 0 1 p 1 +1 1 1 +1 - Trị tuyệt đối của phần dư luôn giảm Yêu cầu với kết quả 1. Phần dư s cùng dấu với z 2. Trị tuyệt đối của s nhỏ hơn trị tuyệt đối của d. - Tổng quát hóa từ sơ đồ chia không phục hồi phần dư, nếu ta mã hóa qi khác đi như sau: pi = 1 nếu s(i) và d cùng dấu pi = 1 nếu s(i) và d khác dấu. Ta vẫn có Z = p(i) * 2^i Vấn đề: Đưa P về dạng biểu diễn bù 2 quangkien82@gmail.com 9/11
- Signed division principle Quy tắc chuyển đổi P về Q: •Chuyển tất cả các pi giá trị 1 thành 0. Gọi giá trị này là r = rk1rk2…r0. Suy ra qi = 2ri – 1. •Lấy đảo của rk1, thêm 1 vào cuối r, giá trị thu được dưới dạng bù 2 chính là thương số CHỨNG MINH TOÁN HỌC Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng 10/11
- Signed division divisor K-bit K-bit 0 2s’ complement K-bit K-bit MUX opa K+1-bit opb Σ k+1-bit Correct quotient quotient SUM Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng 11/15
- Trắc nghiệm Câu 1: Khối chia trong thiết kế số thực hiện phép chia bằng thao tác nào? A. Phép nhân với số nghịch đảo B. Phép cộng với số bù hai của số chia. C. Phép trừ D. Phép cộng hoặc trừ và phép dịch quangkien82@gmail.com
- Trắc nghiệm Câu 2: Ý nghĩa của việc khôi phục phần dư là: A. Giá trị dư hiện tại không bị trừ đi B. Giá trị dư hiện tại không bị trừ đi khi kết quả âm C. Giá trị dư hiện tại được khôi phục và bổ xung thêm 1 bit của số bị chia D. Giá trị dư được khôi phục hoàn toàn quangkien82@gmail.com
- Trắc nghiệm Câu 3: Thuật toán không phục hồi phần dư có ưu điểm: A. Số dư hiện tại luôn được dịch mà không quan tâm tới giá trị âm hay dương B. Số dư hiện tại luôn dương C. Có tốc độ tốt hơn so với thuật toán khôi phục phần dư D. Có thể làm việc với số dạng có dấu. quangkien82@gmail.com
- Trắc nghiệm Câu 4: Sơ đồ khối chia có dấu được tổng quát hóa từ cơ sở khối thiết kế nào? A. Khối trừ và khối dịch B. Tính chất của số bù 2 C. Khối chia phục hồi phần dư D. Khối chia không phục hồi phần dư. Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thiết kế logic số - Đỗ Mạnh Hà
343 p | 288 | 62
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 1 - Trịnh Quang Kiên
29 p | 185 | 24
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.2 - Trịnh Quang Kiên
20 p | 122 | 15
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 2.5 - Trịnh Quang Kiên
18 p | 139 | 14
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.5 - Trịnh Quang Kiên
21 p | 111 | 11
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.3 - Trịnh Quang Kiên
22 p | 118 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.2 - Trịnh Quang Kiên
23 p | 116 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 4.1 - Trịnh Quang Kiên
29 p | 152 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.4 - Trịnh Quang Kiên
21 p | 93 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.1 - Trịnh Quang Kiên
14 p | 101 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 2.3 - Trịnh Quang Kiên
13 p | 130 | 9
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 1 - TS. Hoàng Văn Phúc
45 p | 70 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 3.2 - TS. Hoàng Văn Phúc
42 p | 86 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.1 - TS. Hoàng Văn Phúc
19 p | 77 | 4
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.2 - TS. Hoàng Văn Phúc
22 p | 68 | 3
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.5 - TS. Hoàng Văn Phúc
22 p | 78 | 3
-
Bài giảng Thiết kế logic số: Lecture 4.4 - TS. Hoàng Văn Phúc
16 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn