Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
lượt xem 3
download
Bài giảng "Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - Trực quan hoá dữ liệu thống kê trong kinh tế và kinh doanh" được biên soạn với các nội dung sau: Trực quan hoá dữ liệu định tính; Trực quan hoá dữ liệu định lượng; Trực quan hoá dữ liệu cho hai biến nghiên cứu; Biểu đồ Pareto; Kỹ thuật trực quan hoá dữ liệu trên Excel. Mời các bạn cũng tham khảo bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ EM3230 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH CHƯƠNG 3 TRỰC QUAN HOÁ DỮ LIỆU THỐNG KÊ TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
- Nội dung chính 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính (Bài giảng video online) 3.2 Trực quan hoá dữ liệu định lượng 3.2.1 Bảng tần số (Bài giảng video online) 3.2.2 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số (Bài giảng video online) 3.2.3 Biểu đồ thân và lá 3.3 Trực quan hoá dữ liệu cho hai biến nghiên cứu 3.4 Biểu đồ Pareto 3.5 Một số kỹ thuật trực quan hoá dữ liệu trên Excel EM3230 Thống kê ứng dụng 2
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính § Bảng tần số § Biểu đồ dạng thanh § Biểu đồ thanh đứng - cột (vertical-column-chart) § Đồ thị thanh ngang - (horizontal-bar-chart) § Biểu đồ tròn (Pie-chart) EM3230 Thống kê ứng dụng 3
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Bảng tần số Khái niệm Bảng tần số là bảng tổng hợp: - các biểu hiện có thể có của đặc điểm quan sát HOẶC - các khoảng giá trị mà dữ liệu có thể rơi vào VÀ - số quan sát tương ứng với mỗi biểu hiện/khoảng giá trị (tần số) - tần suất (tỷ lệ phần trăm) - tần suất tích lũy, -… EM3230 Thống kê ứng dụng 4
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Bảng tần số EM3230 Thống kê ứng dụng 5
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Bảng tần số Nguyên nhân gây phàn nàn khách hàng Tỷ lệ % Loại lỗi Tần số Tỷ lệ % tích lũy Wrong Quantity 18 39 39 Invoice Error 11 24 63 Quality Certificate Error 6 13 76 Packing List 5 11 87 Quality Certificate Missing 4 9 96 Khác 2 4 100 EM3230 Thống kê ứng dụng 6
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Biểu đồ thanh § Trong Biểu đồ thanh, mỗi thanh chỉ ra một nhóm, chiều dài/ cao của thanh biểu diễn số lượng, tần số hay tỷ lệ phần trăm các giá trị rơi vào trong nhóm đó. Nhanh 40 Nhiều lựa chọn hơn 35 30 25 Không phải vận chuyển 20 15 10 Thuận tiện 5 0 Giá cả cạnh tranh Giá cả Thuận Không Nhiều Nhanh cạnh tiện phải lựa 0 10 20 30 40 tranh vận chọn chuyển hơn Lý do mua sắm EM3230 Thống kê ứng dụng 7
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Biểu đồ tròn § Biểu đồ tròn được chia thành các lát cắt mà mỗi lát cắt biểu diễn các nhóm phân loại. Kích thước của mỗi lát cắt thay đổi theo tỷ lệ phần trăm trong mỗi nhóm. Lưu ý: Giá cả cạnh tranh 1. Biểu đồ dạng thanh Thuận tiện thường dùng để cho Không phải vận chuyển biết sự hơn kém Nhiều lựa chọn hơn Nhanh 2. Biểu đồ tròn thường dùng để thể hiện cơ cấu EM3230 Thống kê ứng dụng 8
- 3.1 Trực quan hoá dữ liệu định tính Ví dụ: Chi tiết doanh thu của một doanh nghiệp/ dòng sản phẩm EM3230 Thống kê ứng dụng 9
- 3.2 Trực quan hoá dữ liệu định lượng 3.2.1 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng ít biểu hiện 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng nhiều biểu hiện 3.2.3 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số 3.2.4 Biểu đồ thân và lá EM3230 Thống kê ứng dụng 10
- 3.2.1 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có ít biểu hiện Năng suất của các công nhân trong một xưởng sản xuất Tần số Tỷ lệ % Số sản sản phẩm/ phẩm/ giờ Tỷ lệ % (số công nhân) tích lũy 8 5 5.95 5.95 9 15 17.86 23.81 10 20 23.81 47.62 11 18 21.43 69.05 12 24 28.57 97.62 13 2 2.38 100.00 84 100.00 EM3230 Thống kê ứng dụng 11
- 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có NHIỀU biểu hiện Khảo sát tuổi của 1129 người dân nhập cư vào TP HCM trong độ tuổi lao động từ 15 tới 60 Tuổi Tần số Tần suất (%) Tần suất tích lũy 24 15 33 42 51 25 16 34 43 52 26 17 35 44 53 - Bảng quá dài với nhiều biểu hiện chạy từ 15 đến 60 27 18 36 45 54 - Khó nắm bắt thông tin, tính chất của tập dữ liệu (đối tượng 28 19 37 46 55 nghiên cứu) 29 20 38 47 56 à Ý nghĩa thống kê giảm 30 21 39 48 57 à Phân tổ dữ liệu – Gom, nhóm dữ liệu theo một quy tắc nào đó 31 22 40 49 58 32 23 41 50 59 EM3230 Thống kê ứng dụng 12
- 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có NHIỀU biểu hiện Nguyên tắc phân tổ dữ liệu - Bao quát toàn tập dữ liệu: Không bỏ sót dữ liệu nào - Các tổ không trùng nhau: Một quan sát chỉ thuộc về một tổ - Không để có tổ rỗng - Sắp xếp dữ liệu từ nhỏ tới lớn - Nếu một quan sát có giá trị bằng cận trên của 1 tổ và cận dưới của tổ tiếp theo thì phân bổ quan sát đó vào tổ kế tiếp Một số vấn đề đặt ra - Phân tổ đều hay không đều: Phụ thuộc vào sự phân bố của dữ liệu - Xác định số tổ - Theo mục đích nghiên cứu 𝟑 𝐒ố 𝐭ổ = 𝟐𝐱 𝐬ố 𝐥ượ𝐧𝐠 𝐝ữ 𝐥𝐢ệ𝐮 - Theo công thức kinh nghiệm EM3230 Thống kê ứng dụng 13
- 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có NHIỀU biểu hiện Các bước phân tổ (đều) 𝟑 • Xác định số tổ k 𝐤= 𝟐𝒏 • Xác định khoảng cách tổ h= (Xmax-Xmin)/k • Xác định giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới của mỗi tổ • Ximin: Giá trị giới hạn dưới của tổ i • Ximax: Giá trị giới hạn trên của tổ i • Phân bổ dữ liệu vào các tổ • Xây dựng bảng tóm tắt với các thông tin: Giá trị của tổ/ Tần số/ Tần số tích luỹ/ Tỷ lệ phần trăm EM3230 Thống kê ứng dụng 14
- 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có NHIỀU biểu hiện Ví dụ: Cho bộ số liệu về số ngày cần thiết cho mỗi lần kiểm toán của một mẫu 20 DN Bước 1. Xác định số tổ. k=5 Bước 2. Khoảng cách tổ: h = (Max – Min)/k=(33- 10)/5=4 Bước 3. Giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ Tổ 1, giới hạn dưới= 10; Giới hạn trên = 10 + 4=14 Bước 4. Phân bổ số liệu vào các tổ EM3230 Thống kê ứng dụng 15
- 3.2.2 Bảng tần số cho dữ liệu định lượng có NHIỀU biểu hiện Ví dụ: Cho bộ số liệu về số ngày cần thiết cho mỗi lần kiểm toán của một mẫu 20 DN EM3230 Thống kê ứng dụng 16
- 3.2.3 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số Có tập dữ liệu về chiều cao của sinh viên nữ ngành QTKD K63 154 160 162 164 169 155 161 162 168 160 161 163 173 172 173 172 163 165 170 165 162 175 164 170 163 177 164 175 166 167 176 164 174 166 164 176 158 162 167 170 171 161 166 178 168 Chiều cao Đếm Tần số 153-158 // 2 158-163 //// //// // 10 163-168 //// //// //// /// 15 168-173 //// //// / 9 173-178 //// //// 8 178-183 / 1 EM3230 Thống kê ứng dụng 17
- 3.2.3 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số 15 Đồ thị phân phối tần số Histogram 9 153 158 163 168 173 178 183 X (cm) EM3230 Thống kê ứng dụng 18
- 3.2.3 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số 15 Đa giác tần số 9 3 153 158 163 168 173 178 X (cm) 183 EM3230 Thống kê ứng dụng 19
- 3.2.3 Đồ thị phân phối tần số và đa giác tần số Dữ liệu về đơn giá các bữa ăn ở hai khu vực thành phố và ngoại ô Đơn giá mỗi bữa ăn (nghìn đồng) Tần số thành phố Tần số ngoại ô 10 và nhỏ hơn 15 1 0 15 và nhỏ hơn 20 0 0 20 và nhỏ hơn 25 2 4 25 và nhỏ hơn 30 3 13 30 và nhỏ hơn 35 7 13 35 và nhỏ hơn 40 14 12 40 và nhỏ hơn 45 8 4 45 và nhỏ hơn 50 5 1 50 và nhỏ hơn 55 8 2 55 và nhỏ hơn 60 1 1 60 và nhỏ hơn 65 1 0 Tổng 50 50 EM3230 Thống kê ứng dụng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh - Trần Tuấn Anh
2 p | 564 | 69
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 539 | 65
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
23 p | 860 | 38
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
21 p | 527 | 31
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 5 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
34 p | 554 | 30
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
15 p | 412 | 28
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
26 p | 661 | 28
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
20 p | 420 | 27
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 6 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 475 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
15 p | 346 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
34 p | 319 | 19
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Lê Văn Hòa
9 p | 92 | 8
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Lê Văn Hòa
20 p | 113 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Lê Văn Hòa
19 p | 107 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương giới thiệu - ThS. Trần Tuấn Anh
2 p | 134 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 11 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 86 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 169 | 5
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Lê Văn Hòa
30 p | 127 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn