Bài giảng Thống kê y học - Bài 17: Công thức tóm tắt
lượt xem 22
download
Bài giảng Thống kê y học - Bài 17: Công thức tóm tắt giới thiệu các công thức tính xác suất và thống kê. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê y học - Bài 17: Công thức tóm tắt
- CÔNG THỨC TÓM TẮT: 1. Công thức xác suất: m P( E ) N P(E), xác suất của biến cố E, N các biến cố có thể và m số các biến cố thuận lợi. 2. Số cách từ trong n đối tượng khác nhau chọn ra r đối tượng, r đối tượng này sau đó là phân biệt (giao những công việc khác nhau, được hưởng những quyền lợi khác nhau, được đặt ở những vị trí khác nhau v.v.): n! n (n 1) 1 n Pr (n r )! (n r ) (n r 1) 1 3. Số cách từ trong n đối tượng khác nhau chọn ra r đối tượng, r đối tượng này sau đó là không phân biệt (cùng được giao một công việc, cùng hưởng một quyền lợi v.v.): n! n (n 1) 1 n Cr (n r )!r! (n r ) (n r 1) 1 r ( r 1) 1 4. Ðịnh luật nhân xác suất: P(A∩B) = P(A) × P(B|A) P(A∩B) = P(B∩A) =P(B) × P(A|B) P( A B) P ( A| B ) P (B ) 5. Công thức cộng xác suất: P(A∪B) =P(A)+P(B)P(A∩B) 6. Quá trình gồm n thử nghiệm Bernoulli, có xác suất xảy ra biến cố quan tâm là p sẽ có phân phối như sau: P(X=x) = nCxpx(1p)(nx) P(X=r) xác suất xảy ra đúng r biến cố quan tâm sau n lần thử nghiệm. Phân phối Poisson với tham số λ là số lần xuất hiện trung bình của biến cố trong một khoảng thời gian nhất định (hay trong một không gian nhất định) và e=2,7183, có phân phối như sau t ( t) x e P( X x) f ( x) x! P(X=x) xác suất xuất hiện x biến cố trong một khoảng thời gian nhất định (hay không gian nhất định). 7. Phép biến đổi phân phối bình thường x có trung bình µ và độ lệch chuẩn σ thành phân phối chuẩn: x z 8. Phân phối của tỉ lệ mẫu: X~B(n,π) => p ~ N(π, )
- 9. Phân phối trung bình mẫu: Phép kiểm định t một mẫu và t bắt cặp Phân phối của trung bình mẫu: X~N(µ,σ2) => X ~ N (µ,) σ ≈ s (x ) t Công thức kiểm định t một mẫu: s/ n Phân phối của trung bình hiệu số: d~N(0,σd2) => d ~ N (0,) σd ≈ sd d t Công thức kiểm định t bắt cặp: sd / n 9. Phân phối hiệu số trung bình mẫu; Phép kiểm định t 9a. Khi phương sai bằng nhau X1~N(µ1,σ2) và X2~N(µ2,σ2) => (X1 X2)~(µ1 µ2 , ) (n1 1) s12 (n 2 1) s 22 sp (n1 1) (n 2 1) σ≈ ( x1 x2 ) ( x1 x2 ) t SE 1 1 s ( ) n1 n2 công thức kiểm định: Ðộ tự do = n1 + n2 2 9b. Khi phương sai khác nhau X1~N(µ1,σ12) và X2~N(µ2,σ22) => (X1 X2)~(µ1 µ2 , ) σ1≈ s1 ; σ2 ≈ s2 (x1 x2 ) ( 1 2 ) t s2 s2 n1 n2 Công thức kiểm định : Ðộ tự do = do công thức phức tạp không cần tính độ tự do nếu n1 và n2 đều lớn 10. Công thức χ2 của Pearson cho bảng 2 x 2 2 N ( a1b0 a 0 b1 ) 2 n1 n0 m1 m0 Công thức tính χ2 của Mantel Haenszel cho bảng 2 x 2 2 ( N 1) (a1b0 a 0 b1 ) 2 ( N 1) (a1 N n1 m1 ) 2 n1 n0 m1 m0 n1 n0 m1 m0 Khoảng tin cậy 95% của tỉ số nguy cơ:
- 1 1 1 1 1, 96 a1 N1 a0 N0 RR e (công thức chuỗi Taylor – công thức Woolf) Khoảng tin cậy 95% của tỉ số số chênh: 1 1 1 1 1, 96 a1 b1 a0 b0 OR e (công thức chuỗi Taylor – công thức Woolf) 11. ANOVA MS b F MS w k N j (X j X )2 SS b j 1 N1 ( X 1 X )2 N2 (X 2 X )2 N3 ( X 3 X )2 MS b soá nhoùm -1 soá nhoùm -1 soánhoùm-1 (n j 1) s 2j SS w MS w soá ñoái töôïng- soá nhoùm n1 n2 ... nn soá nhoùm (n1 1) s12 ( n2 1) s 22 ... (nn 1) s n2 n1 n2 ... n n soá nhoùm 12. Tương quan ( xy ) / n x y n 1 r2 r s.e.(r ) sx sy n 1 n 2 ; và Nếu sử dụng phép biến đổi z của Fisher 1 1 r 1 z (r ) ln s.e.( z ) 2 1 r thì sai số chuẩn của z sẽ là: n 3 (x x )( y y ) sy s b r s.e.(b) (x x)2 sx và (x x)2 1 x2 s.e.( a) s a y bx n (x x)2 Ước lượng khoảng tin cậy của r, b và a z(r) ± zc × se(z) = z(r) ± zc ×√[1/(n3)] b ± tc × s.e.(b) a ± tc × s.e.(a) Kiểm định r, b, a có kh ác v ới ρ, β và α z = [z(r) z(ρ)] /s.e.(r) = [z(r) z(ρ)] /√ [1/(n3)] t = (b β) /s.e.(b) t = (a α) /s.e.(a)
- Tiên đoán y' = a + bx' 2 1 x' x 1 ( x' x ) 2 s.e.( y ' ) s 1 s 1 n (x x)2 n (x x)2 Khoảng tin cậy của tiên đoán: y' ± tc × s.e.(y') với tc tra từ bảng t (student) với n2 độ tự do
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài tập tổng hợp
8 p | 358 | 53
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 15: Kiểm định chi bình phương
8 p | 247 | 31
-
Bài giảng Bài tập thống kê - dịch tễ - BS. Nguyễn Văn Thịnh
19 p | 236 | 26
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 1: Thống kê và vai trò của thống kê trong y học
5 p | 233 | 25
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 4: Ứng dụng xác suất trong ra quyết định chẩn đoán và điều trị
9 p | 317 | 25
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 13: Ước lượng
8 p | 182 | 16
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 14: So sánh nhiều trung bình - Phân tích phương sai
15 p | 95 | 16
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 5: Phân phối xác suất
9 p | 183 | 15
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 7: Sự biến thiên mẫu của tỉ lệ
9 p | 122 | 12
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 10: Sự biến thiên của trung bình - Kiểm định T-TEST bắt cặp
9 p | 105 | 12
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 11: So sánh hai trung bình - Kiểm định t không bắt cặp
10 p | 101 | 10
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 12: Một số những phân phối lấy mẫu quan trọng
7 p | 76 | 10
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 2: Một số khái niệm căn bản về xác suất
11 p | 112 | 10
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 8: Nguyên tắc kiểm định - So sánh hai tỉ lệ
6 p | 85 | 10
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 9: Nguyên lí kiểm định
6 p | 124 | 9
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 3: Xác suất có điều kiện - Định luật nhân xác suất
7 p | 168 | 9
-
Ứng dụng xác suất thống kê trong nghiên cứu khoa học của sinh viên Y khoa trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên
9 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn