Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 7 (Lecture 13) - Trần Quang Việt
lượt xem 11
download
Chương 7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự. Bài này trình bày 2 nội dung chính, đó là: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI: biểu đồ Bode; thiết kế bộ lọc tương tự. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 7 (Lecture 13) - Trần Quang Việt
- Ch-7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự Lecture-13 7.1. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI: biểu đồ Bode 7.2. Thiết kế bộ lọc tương tự Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI: biểu đồ Bode 7.1.1. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI 7.1.2. Biểu đồ Bode Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 1
- 7.1.1. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI Đáp ứng của hệ thống LTI có hàm truyền H(s) với tín hiệu est f(t)=est → y(t)=H(s)est , với H(s) là biến đổi Laplace của h(t) Khi hệ thống ổn định và ROC chứa trục ảo thì ta có thể thay s bởi jω để có được H(jω)=H(ω) Đáp ứng tần số, và ta có: f(t)=e jωt → y(t)=H(jω)e jωt Ví dụ: f(t)=cosωt → y(t)= 12 H(jω)e jωt + 12 H( − jω)e − jωt f(t)=cosωt → y(t)=Re[H(jω)e jωt ] f(t)=cosωt → y(t)=|H(jω)|cos [ ωt+∠H(jω) ] Tổng quát: f(t)=cos(ωt+θ) → y(t)=|H(jω)|cos [ ωt+θ+∠H(jω) ] Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.1. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI |H(jω)| là tỷ số biên độ của ngỏ ra với ngỏ vào độ lợi của hệ thống. Mặt khác |H(jω)| có giá trị khác nhau ở các tần số khác nhau đáp ứng biên độ của hệ thống ∠H(jω) là sai pha của ngỏ ra với ngỏ vào và ∠H(jω) có giá trị khác nhau ở các tần số khác nhau đáp ứng pha của hệ thống Việc vẽ đồ thị của đáp ứng tần số là cần thiết trong kỹ thuật!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 2
- 7.1.2. Biểu đồ Bode Xét hệ thống với hàm truyền: H(s)= K(s+a1 )(s+a 2 ) s(s+b1 )(s 2 +b 2s+b3 ) Ka1a 2 (s/a1 +1)(s/a 2 +1) H(s)= b1b3 s(s/b1 +1)(s 2 /b3 +b 2s/b3 +1) Ka1a 2 (jω/a1 +1)(jω/a 2 +1) H(jω)= b1b3 jω(jω/b1 +1)[ ( jω ) 2 /b3 +jω ( b 2 /b3 ) +1) Ka1a 2 |jω/a1 +1||jω/a 2 +1| |H(jω)|= b1b3 |jω||jω/b1 +1|| ( jω ) 2 /b3 +jω ( b 2 /b3 ) +1| 2 ∠H(jω)=∠(j aω1 +1)+∠(j aω2 +1) − ∠jω − ∠(j bω1 +1) − ∠[ ( b3) +j ωbb32 +1] jω Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode Biểu diễn đáp ứng biên độ theo thang Logarit: 20log|H(jω)|=20log Kab1b1a32 +20log|j aω1 +1|+20log|j aω2 +1| 2 − 20log|jω| − 20log|j bω1 +1| − 20log| ( b3) +j ωbb32 +1| jω Thứ nguyên của đáp ứng biên độ theo thang Logarit là dB Hằng số: Ka1a2/b1b2: 20log [Ka1a2/b1b2]: hằng, không dịch pha Pole: − 20log|jω|= − 20logω= − 20u Pole (hoặc zero) tại gốc: Zero: 20log|jω|=20logω=20u u=logω Pole: ∠ − jω=-900 zero: ∠jω=900 Cần biểu diễn trên thang tần số Logarit!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 3
- 7.1.2. Biểu đồ Bode Pole: − 20log|jω|= − 20logω= − 20u Pole (hoặc zero) tại gốc: Zero: 20log|jω|=20logω=20u u=logω Zero -20dB/decade 20log|H|,dB ω Pole Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode Pole (hoặc zero) tại gốc: Pole: ∠ − jω=-900 zero: ∠jω=900 Phase, Degrees Zero Pole Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 4
- 7.1.2. Biểu đồ Bode Pole (hoặc zero) bậc 1: Pole: -20log|1+ jaω |; zero: 20log|1+ jaω | 20log|H|,dB Error, dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode Pole (hoặc zero) bậc 1: Pole: − ∠(1+ jaω ); zero: ∠(1+ jaω ) Phase, Degrees Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 5
- 7.1.2. Biểu đồ Bode 2 Pole (hoặc zero) bậc 2: -20log|1+j2ζ ωωn + ( )| jω ωn ζ = 0.1 ζ = 0.2 ζ = 0.3 20log|H|,dB ζ = 0.5 ζ = 0.707 ζ =1 ζ = 0.1 ζ = 0.2 ζ = 0.3 ζ = 0.5 ζ = 0.707 ζ =1 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode 2 Pole (hoặc zero) bậc 2: ∠[1+j2ζ ωωn + ( ) jω ωn ] 0 ζ = 0.1 -30 ζ = 0.2 ζ = 0.5 ζ = 0.3 Phase, Degrees -60 ζ = 0.707 -90 ζ =1 -120 -150 -180 0.1 n 0.2 0.5 n 2 n 5 n n n n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 6
- 7.1.2. Biểu đồ Bode 20s(s+100) Ví dụ 1: H(s)= (s+2)(s+10) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode 20s(s+100) Ví dụ 1: H(s)= (s+2)(s+10) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7
- 7.1.2. Biểu đồ Bode 10(s+100) Ví dụ 2: H(s)= (s 2 +2s+100) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.1.2. Biểu đồ Bode 10(s+100) Ví dụ 2: H(s)= (s 2 +2s+100) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 8
- 7.2. Thiết kế bộ lọc tương tự 7.2.1. Bộ lọc thực tế và các yêu cầu thiết kế 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.1. Bộ lọc thực tế và các yêu cầu thiết kế |H(j )| |H(j )| 1 1 Gp Gp Lowpass Highpass filter filter Gs Gs 0 p s 0 s p Passband Stopband Stopband Passband |H(j )| |H(j )| 1 1 Gp Gp Bandstop Bandpass filter filter Gs Gs 0 s1 p1 p2 s2 0 p1 s1 s2 p2 Stopband Passband Stopband Passband Stopband Passband Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 9
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Xét hệ thống với hàm truyền H(s): P(s) (s-z1 )(s-z1 )...(s-z n ) H(s)= =b n Q(s) (s-λ1 )(s-λ1 )...(s-λ n ) Khảo sát đáp ứng tần số s=jω: Im z1 r1 j r1 r2 ...rn |H(jω)|=b n d1 d 1d 2 ...d n r1 d2 z2 0 Re ∠H(jω)=φ1 +φ2 +...+φn -θ1 -θ2 -...-θn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 10
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 11
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 12
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 13
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 14
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Bộ lọc thông thấp: Butterworth Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 15
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Bộ lọc thông cao: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Bộ lọc thông dãi: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 16
- 7.2.2. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros Bộ lọc chắn dãi: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 1 (Lecture 1) - Trần Quang Việt
17 p | 270 | 43
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 1 (Lecture 2) - Trần Quang Việt
7 p | 158 | 22
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 2 (Lecture 3) - Trần Quang Việt
6 p | 316 | 19
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 4 (Lecture 7) - Trần Quang Việt
12 p | 111 | 13
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 6 (Lecture 10) - Trần Quang Việt
9 p | 169 | 13
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 3 (Lecture 6) - Trần Quang Việt
7 p | 126 | 11
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 4 (Lecture 8) - Trần Quang Việt
14 p | 83 | 10
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Hệ thống thông tin và điều chế biên độ - TS. Đặng Quang Hiếu
15 p | 56 | 7
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Biến đổi z - TS. Đặng Quang Hiếu
10 p | 35 | 7
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 3 (Lecture 5) - Trần Quang Việt
5 p | 111 | 7
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Biến đổi Laplace - TS. Đặng Quang Hiếu
8 p | 40 | 6
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 10 – Trần Quang Việt
20 p | 40 | 4
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 19 – Trần Quang Việt
9 p | 33 | 4
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 1 - Lê Vũ Hà (Bài 2)
13 p | 52 | 4
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Giới thiệu - TS. Đặng Quang Hiếu
9 p | 26 | 4
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 15 – Trần Quang Việt
8 p | 32 | 4
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 17 – Trần Quang Việt
10 p | 39 | 3
-
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 2 - Lê Vũ Hà (Bài 2)
19 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn