L/O/G/O<br />
Chương 3:<br />
<br />
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU<br />
THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
<br />
Phương pháp và công<br />
cụ<br />
Bảng tần số<br />
Các đại lượng thống kê mô<br />
tả<br />
Lập bảng tần số + tính các đại<br />
lượng thống kê mô tả<br />
Mã hóa lại biến<br />
Lập bảng tổng hợp hai biến<br />
Trình bày kết quả bằng đồ thị<br />
LOGO<br />
<br />
NỘI DUNG CỐT LÕI<br />
Hoàn thành chương này người học có thể<br />
biết được:<br />
Các tính toán và hiểu ý nghĩa các thông số<br />
thống kê như tần số, tần suất, trung bình<br />
cộng, phương sai, độ lệch chuẩn…<br />
Biểu diễn dữ liệu thành các bảng số liệu tóm<br />
tắt về dữ liệu: crosstabs, custom table,...<br />
Biểu diễn dữ liệu bằng đồ họa trong đó các đồ<br />
thị mô tả dữ liệu hoặc giúp so sánh dữ liệu<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
1<br />
<br />
Phương pháp và công cụ<br />
<br />
Bảng tần<br />
số<br />
<br />
Bảng kết<br />
hợp<br />
nhiều<br />
biến<br />
<br />
M1<br />
<br />
M4<br />
<br />
Các đại lượng<br />
thống kê mô<br />
tả, biểu đồ tần<br />
M2<br />
số<br />
M3<br />
<br />
Đồ thị,<br />
biểu đồ<br />
<br />
Bốn công cụ cơ bản<br />
LOGO<br />
<br />
Bảng tần số<br />
Menu Analyze > Descriptive Statistics<br />
> Frequencies…<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Bảng tần số<br />
Chọn biến<br />
muốn lập bảng<br />
tần số đưa vào<br />
ô Variable(s),<br />
sau đó nhấn<br />
ok<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
2<br />
<br />
Bảng tần số<br />
<br />
Dòng Valid cho biết số quan sát hợp lệ<br />
Dòng Missing cho biết số quan sát bị thiếu<br />
dữ liệu0<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Bảng tần số<br />
Cột Frequency:<br />
tần số<br />
Cột Percent : tần<br />
suất phần trăm<br />
Cột Vali percent:<br />
phần trăm hợp lệ,<br />
tính trên số quan sát<br />
có thông tin trả lời<br />
Cột Cumulative<br />
percent: phần trăm<br />
tích lũy<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
Các đại lượng thống kê mô tả chỉ được<br />
tính đối với các biến định lượng.<br />
<br />
Menu Analyze > Descriptive Statistics<br />
> Descriptices…,<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
3<br />
<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
Mean : trung bình cộng<br />
Sum: tổng cộng<br />
Std.Deviation: độ lệch<br />
chuẩn<br />
Minimum: giá trị nhỏ<br />
nhất<br />
Maximum: giá trị lớn<br />
nhất<br />
SE mean: sai số chuẩn<br />
khi ước lượng trung bình<br />
tổng thể<br />
LOGO<br />
<br />
4<br />
<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
Continue<br />
<br />
Ok<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LẬP BẢNG TẦN SỐ ĐỒNG THỜI TÍNH TOÁN<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
Chỉ áp dụng đối với biến định lượng<br />
Menu Analyze > Descriptive Statistics ><br />
Frequencies…<br />
Nhấn nút Statitics… để mở tiếp hộp thoại tính các<br />
đại lượng thống kê mô tả<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LẬP BẢNG TẦN SỐ ĐỒNG THỜI TÍNH TOÁN<br />
CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
5<br />
<br />