Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 3 - Trần Nguyễn Ngọc Cương
lượt xem 2
download
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 3 Lập kế hoạch tiến độ theo hình thức dây chuyền, cung cấp những kiến thức như thi công và quá trình TCXD; Biểu đồ tiến độ thi công; Tiến độ theo PP dây chuyền; Thiết kế tiến độ theo DC; Điều kiện thi công dây chuyền; Đánh giá tổng tiến độ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 3 - Trần Nguyễn Ngọc Cương
- Tổ chức thi công CHƯƠNG 3: LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THEO HÌNH THỨC DÂY CHUYỀN GV: TS Trần NN Cương
- Nội dung 2 1 Thi công và quá trình TCXD 2 Biểu đồ tiến độ thi công 3 Tiến độ theo PP dây chuyền 4 Thiết kế tiến độ theo DC 5 Điều kiện thi công dây chuyền 6 Đánh giá tổng tiến độ 2
- 3.1 Thi công và quá trình TCXD 3 3.1.1 Một số khái niệm - Tổ chức xây dựng là một tổng thể các quá trình sản xuất trong phạm vi công trường để tháo dỡ, di chuyển, cải tạo, mở rộng và XD mới.
- 3.1 Thi công và quá trình TCXD 4 3.1.2 Phân loại a) Theo tính chất công nghệ chung • Quá trình XD (làm thay đổi cơ lý hóa của vật liệu) - Quá trình xây lắp - Các quá trình chuẩn bị • Quá trình vận chuyển - Trong công trường - Ngoài công trường (Không làm thay đổi cơ lý hóa của vật liệu)
- 3.1 Thi công và quá trình TCXD 5 b) Theo cơ cấu • Phức tạp • Đơn giản c) Theo đặc tính công nghệ (VL) • Liên tục: Thực hiện liên tiếp các quá trình • Gián đoạn: Không cho phép thực hiện liên tiếp các quá trình d) Theo sự phát triển trong không gian • Chạy dài theo tuyến • Thi công theo đợt e) Theo vai trò trong quá trình sản xuất • Chủ yếu • Phối hợp
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 6 3.2.1 Sơ đồ ngang • Gồm đoạn thẳng nằm ngang để mô tả các quá trình sản xuất (sơ đồ Gantt). • Áp dụng phổ biến, giai đoạn lập báo cáo đầu tư -> Dự thầu, lập thiết kế Ví dụ: Tiến độ thi công móng có 5 phân đoạn và 4 công việc. Gián đoạn sau khi đổ bê tông lót móng là 1 ngày. Thời gian thực hiện từng phân đoạn (ngày) Tên công việc PĐ 1 PĐ 2 PĐ 3 PĐ 4 PĐ 5 (1) Bê tông lót 1 1 1 1 1 (2) Lắp dựng ván khuôn 1 1 1 1 1 (3) Lắp dựng cốt thép 1 1 1 1 1 (4) Bê tông móng 1 1 1 1 1
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 7 Quá trình Tiến độ thi công (Ngày) thi công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 4 1 1 3 5 2 4 2 1 3 5 2 4 3 1 3 5 2 4 4 1 3 5 Sơ đồ ngang theo quá trình thi công Phân Tiến độ thi công (ngày) đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 4 1 1 3 2 4 2 1 3 2 4 3 1 3 2 4 4 1 3 2 4 5 1 3 Sơ đồ ngang các đoạn thi công
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 8 3.2.2 Sơ đồ xiên • Dạng sơ đồ đường thẳng vẽ xiên, trục tung là danh mục đối tượng thi công (các phân đoạn, phân khu và các tầng nhà…), trục hoành là thời gian. Phát triển hai hướng không gian và thời gian. • Theo nguyên lí tổ chức sản xuất dây chuyền. • Phạm vi Áp dụng trong giai đoạn chính thức triển khai XD công trình, cần mức độ chi tiết cao → lập tiến độ thi công công trình
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 9 Phân Tiến độ thi công (ngày) đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 5 4 3 1 2 3 4 2 1 Tiến độ mô tả theo sơ đồ xiên
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 10 3.2.3 Sơ đồ mạng CPM : Mạng tất định PERT: mạng xác suất Việc áp dụng SĐM ở Việt Nam còn hạn chế, chỉ mới dừng lại ở giai đoạn lập DA đầu tư.
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 11 So sánh Sơ đồ ngang Sơ đồ xiên Sơ đồ mạng Thể hiện được mối quan hệ giữa Công việc thể các công việc hiện đường thẳng Biết được các công việc quan Đơn giản vẽ xiên trọng có tác dụng chi phối công Ưu điểm Dễ lập, dễ hiểu Công việc thể việc khác Dễ quan sát hiện được mối Hiệu quả cao khi sử dụng quan hệ không Thông qua các phần mềm chuyên gian và thời gian dụng có sẵn nên tối ưu nhanh Đạt hiệu quả cao Dễ bỏ sót công việc Không thấy được Không thấy được các công việc Đòi hỏi người lập và quản lý theo Nhược các công việc quan quan trọng có tác SĐM có trình độ và chuyên môn điểm trọng có tác dụng dụng chi phối nhất định. chi phối công việc công việc khác khác
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 12 Các hình thức tổ chức thi công Phương pháp tuần tự Khái niệm: Tiến hành lần lượt từ đối tượng này sang đối tượng khác theo một trình tự nhất định Ưu điểm: Dễ tổ chức sản xuất, chế độ sử dụng tài nguyên ổn định. Không bị chồng chéo về không gian thời gian Nhược điểm: Luôn xảy ra tình trạng gián đoạn SX. Trình độ chuyên môn hóa thấp, giá thành cao
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 13 Thi công song song Khái niệm: Triển khai đồng thời cùng một lúc tất cả các đối tượng, trên các mặt trận khác nhau §èi t-îng TiÕn ®é thi c«ng thi c«ng 1 2 3 4 1 2 3 4 Ưu điểm: Rút ngắn được thời 1 1 2 3 4 gian, giảm ứ đọng vốn sản 2 1 2 3 4 xuất. ... 1 2 3 4 m-1 Nhược điểm: Cường độ sử m 1 2 3 4 dụng các nguồn lực tăng vọt. T=t Không tập trung được R2tb chuyên môn hóa H×nh 3.5: Thi c«ng song song
- 3.2 Biểu đồ tiến độ thi công 14 Thi công gối tiếp Khái niệm: Các quá trình được bắt đầu đưa vào thi công trước sau cách nhau một khoảng thời gian xác định Ưu điểm: giảm đáng kể thời §èi t-îng TiÕn ®é thi c«ng (ngµy) gian thi công chung và giảm thi c«ng 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 6 7 8 9 10 sự căng thẳng trong việc sử 2 1 2 3 4 dụng các nguồn lực. ... 1 2 3 4 1 2 3 4 m-1 Nhược điểm: Thời gian dựa m 1 2 3 4 vào yếu tố chủ quan nên khó t
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 15 3.3.1 Sản xuất dây chuyền • Quá trình sản xuất tiến tiến, sự phân công lao động hợp lý, chuyên môn hóa và hợp tác hóa. • Đặc trưng • Sự chuyên môn hóa cao khu vực và vị trí công tác • Sự cân đối của năng lực SX và sự nhịp nhàng song song liên tục của các quá trình • Đặc điểm • SX dây chuyền đứng yên một chỗ, máy móc thiết bị và con người phải di chuyển. • Tính đơn chiếc và đa dạng của sản phẩm XD
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 16 3.3.2 Các yếu tố của thi công dây chuyền • Yếu tố về công nghệ - Quá trình thi công (QTTC): Các quá trình sản xuất nhằm tạo nên một sản phẩm xây dựng (trung gian hay hoàn chỉnh). - Cơ cấu công nghệ : Quá trình hình thành sản phẩm xây dựng Ví dụ: Công tác móng sẽ được chia ra: đào đất, đổ bê tông lót móng, đặt cốt thép, ghép ván khuôn, đổ bê tông, tháo ván khuôn và lấp đất.
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 17 Cường độ thi công dây chuyền - Khối lượng công tác thực hiện được trong một đơn vị thời gian của một quá trình thi công. Nca(i): Là số ca làm việc trong ngày của n V= N ca(i) *Đs(i) máy i. i=1 Đs(i): Là năng suất hay định mức sản lượng ca của máy i NCN: Là số công nhân trong ca thực hiện quá trình xây lắp, V=N CN *ĐS *N ca Nca: Là số ca làm việc trong ngày. ĐS: Là sản lượng ca của mỗi công nhân tương ứng.
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 18 • Yếu tố về không gian Diện công tác (Mặt trận công tác) - Độ lớn không gian. Đoạn thi công (Phân khu) - Đối tượng thi công thường được chia thành một số đoạn gọi là đoạn thi công. Đợt thi công (Chia tầng) - Đối tượng thi công phát triển theo phương đứng.
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 19 • Nguyên tắc phân đoạn thi công ▪ Không nên quá ít cũng không nên quá nhiều ▪ Theo một hướng nhất định và đánh số thứ tự từ nhỏ đến lớn. ▪ Khối lượng của mỗi phân đoạn phải nên tương đương hoặc gần bằng nhau → sự ổn định. (20%) ▪ Cấu tạo của các cấu kiện trên các phân đoạn phải tương đương hoặc gần bằng nhau để thuận lợi cho sự dịch chuyển, luân chuyển sử dụng lại máy móc thiết bị, vật liệu. ▪ Chú ý mạch ngừng
- 3.3 Tiến độ theo PP dây chuyền 20 • Minh họa Phân 3 4 1 2 đoạn 17 tcn ttc 4 K11 K12 13 3 9 2 3 T (ngày) 1 5 10 15 20 25 30 Kb (1) Kb (3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tổ chức thi công và các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - ThS. Chu Tiến Dũng
96 p | 460 | 97
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương IV - ThS. Đặng Xuân Trường
34 p | 276 | 75
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương V - ThS. Đặng Xuân Trường
34 p | 228 | 75
-
Bài giảng Tổ chức thi công - Nguyễn Quốc Toàn
135 p | 223 | 74
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương III - ThS. Đặng Xuân Trường
21 p | 209 | 65
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 1,2 - ThS. Nguyễn Biên Cương
114 p | 248 | 58
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương II - ThS. Đặng Xuân Trường
21 p | 199 | 57
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 5,6 - ThS. Nguyễn Biên Cương
122 p | 194 | 50
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 3,4 - ThS. Nguyễn Biên Cương
128 p | 149 | 45
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương VI - Võ Xuân Thạnh
53 p | 160 | 44
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương I - Võ Xuân Thạnh
56 p | 182 | 44
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương VIII - Võ Xuân Thạnh
25 p | 151 | 38
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương II - Võ Xuân Thạnh
15 p | 195 | 38
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương III - Võ Xuân Thạnh
39 p | 184 | 35
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương V - Võ Xuân Thạnh
19 p | 138 | 30
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - ThS. Trương Công Thuận
16 p | 124 | 18
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - ThS. Đào Quý Phước
36 p | 9 | 3
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - Trần Nguyễn Ngọc Cương
30 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn