CHƯƠNG 2
GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
BÀI 1
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
MỘT BIẾN SỐ
I. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1:
Xét giá trị của hàm số 𝒇 𝒙 = 𝒙𝟐 − 𝒙 + 𝟐 tại các giá trị 𝒙 rất gần 2.
I. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 2:
𝝅 𝒙 tại các giá trị 𝒙 rất gần 0.
Xét giá trị của hàm số 𝒇 𝒙 = 𝒔𝒊𝒏
𝒇(𝒙) 𝒇(𝒙) 𝒙 𝒙
2 1 0 1
0 1
0 1
0 1
1 2 1 10 1 100 2 5 2 41 2 101
1. Định nghĩa 1
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 xác định trong khoảng mở chứa điểm 𝒂 (có thể không xác định tại 𝒂). Ta nói hàm 𝒇 có giới hạn hữu hạn là hằng số 𝒃 khi 𝒙 dần tới 𝒂 nếu với mọi số 𝜺 > 𝟎, đều tồn tại số 𝜹 > 𝟎 sao cho với mọi 𝒙 thoả mãn:
𝟎 < 𝒙 − 𝒂 < 𝜹
thì
𝒇 𝒙 − 𝒃 < 𝜺.
𝒇(𝒙) = 𝒃. Kí hiệu: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
Ví dụ 3:
𝟒𝒙 − 𝟓 = 𝟕. Dùng định nghĩa, chứng minh: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟑
Chú ý:
• Số 𝜹 > 𝟎 (thường phụ thuộc vào 𝜺) tồn tại sẽ không duy nhất. • Giới hạn của hàm số nếu tồn tại thì duy nhất.
2. Định nghĩa 2
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 xác định trong khoảng 𝒄, 𝒂 (với 𝒄 < 𝒂). Ta nói hàm 𝒇 có giới hạn hữu hạn là hằng số 𝒃 khi 𝒙 dần tới 𝒂 từ bên trái, hay 𝒙 tăng dần tới 𝒂 nếu với mọi số 𝜺 > 𝟎, đều tồn tại số 𝜹 > 𝟎 sao cho với mọi 𝒙 thoả mãn:
𝒂 − 𝜹 < 𝒙 < 𝒂
thì
𝒇 𝒙 − 𝒃 < 𝜺.
𝒙→𝒂! 𝒇(𝒙) = 𝒃.
Kí hiệu: 𝐥𝐢𝐦
3. Định nghĩa 3
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 xác định trong khoảng 𝒂, 𝒅 (với 𝒂 < 𝒅). Ta nói hàm 𝒇 có giới hạn hữu hạn là hằng số 𝒃 khi 𝒙 dần tới 𝒂 từ bên phải, hay 𝒙 giảm dần về 𝒂 nếu với mọi số 𝜺 > 𝟎, đều tồn tại số 𝜹 > 𝟎 sao cho với mọi 𝒙 thoả mãn:
𝒂 < 𝒙 < 𝒂 +𝜹
thì
𝒇 𝒙 − 𝒃 < 𝜺.
𝒇(𝒙) = 𝒃. Kí hiệu: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂"
4. Định nghĩa 4
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 với miền xác định 𝑫𝒇 khác rỗng và tồn tại hằng số 𝒄 sao cho (𝒄, +∞) ⊂ 𝑫𝒇. Ta nói hàm 𝒇 có giới hạn hữu hạn là hằng số 𝒃 khi 𝒙 dần tới + ∞ nếu với mọi số 𝜺 > 𝟎, đều tồn tại số ∆> 𝟎 sao cho với mọi 𝒙 > ∆ thì
𝒇 𝒙 − 𝒃 < 𝜺.
𝒇(𝒙) = 𝒃. Kí hiệu: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→()
𝟏 𝒙
= 𝟎. Ví dụ 4: Dùng định nghĩa, chứng minh: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→()
5. Định nghĩa 5
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 xác định trong khoảng mở chứa điểm 𝒂 (có thể không xác định tại 𝒂). Ta nói hàm 𝒇 có giới hạn vô hạn bằng +∞ khi 𝒙 dần tới 𝒂 nếu với mọi số 𝑴 > 𝟎, đều tồn tại số 𝜹 > 𝟎 sao cho với mọi 𝒙 thoả mãn:
𝟎 < 𝒙 − 𝒂 < 𝜹
thì
𝒇 𝒙 > 𝑴.
𝒇 𝒙 = +∞. Kí hiệu: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
𝒇 𝒙 = 𝒃
𝒇 𝒙 = −∞
𝒇 𝒙 = +∞
𝒇 𝒙 = −∞
𝒇 𝒙 = −∞
𝒇 𝒙 = −∞
𝐥𝐢𝐦 𝒙→#$ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂! 𝒙→𝒂" 𝒇 𝒙 = +∞ 𝐥𝐢𝐦 𝒇 𝒙 = +∞ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→&$ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→&$
𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂! 𝒙→𝒂" 𝒇 𝒙 = −∞ 𝐥𝐢𝐦 𝒇 𝒙 = +∞ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→#$ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→#$
6. Định nghĩa 6 (Tự đọc)
Định lý:
𝒇 𝒙 = 𝒃. 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂 𝒇 𝒙 = 𝒃 và 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂! 𝒇 𝒙 = 𝒃 ⇔ 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂"
𝟏 𝒙𝟐 khi 𝒙 → 𝟎.
Ví dụ 5: Xét giới hạn của hàm số 𝒇 𝒙 =
BÀI 2
CÁC PHÉP TOÁN VỀ
GIỚI HẠN
1. Phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số
Cho hai hàm số 𝒚 = 𝒇 𝒙 , 𝒚 = 𝒈 𝒙 với miền xác định 𝑫𝒇 và 𝑫𝒈 khác rỗng.
𝒈(𝒙) = 𝒄. Khi đó: Giả sử tồn tại hai giới hạn hữu hạn: 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂 𝒇 𝒙 = 𝒃 và 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
𝒇(𝒙) ± 𝒈(𝒙) = 𝒃 ± 𝒄. • 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
𝒇(𝒙) O 𝒈(𝒙) = 𝒃𝒄. • 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
𝒇(𝒙) 𝒈(𝒙)
𝒃 𝒄
= c ≠ 𝟎 . • 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂
2. Phép toán có chứa giới hạn vô hạn của hàm số
• 𝒇 + 𝒈
Giới hạn của 𝒇
Giới hạn của 𝒈 ±∞ Giới hạn của 𝒇 + 𝒈 ±∞ 𝒎
±∞ ±∞ ±∞
∓∞ ±∞ ∞ − ∞: vô định
• 𝒇 O 𝒈
Giới hạn của 𝒇
Giới hạn của 𝒈 ±∞ Giới hạn của 𝒇 O 𝒈 ±∞ 𝒎 > 𝟎
±∞ ∓∞
±∞(∓∞) +∞(−∞) 𝒎 < 𝟎 ±∞
±∞ 𝟎 𝟎 O ∞: vô định
2. Phép toán có chứa giới hạn vô hạn của hàm số
𝒇 𝒈
•
𝒇 𝒈
Giới hạn của f Giới hạn của 𝒈 Giới hạn của
𝟎 ±∞ 𝒎 ≠ 𝟎
𝟎 𝟎 : vô định 𝟎 𝟎
±∞ 𝟎 𝒎
𝒏 ±∞ ±∞
±∞ ±∞ : vô định ∞ ∞
𝟎 𝟎
) )
, . Như vậy: Ta có 4 dạng giới hạn vô định là ∞ − ∞, 𝟎 O ∞,
3. Giới hạn của các hàm số sơ cấp (Tự đọc)
a) Bảng giới hạn của các hàm số sơ cấp cơ bản
Hàm số Giá trị giới hạn
𝒚 = 𝒄 𝒄 Điểm lấy giới hạn 𝒙𝟎, +∞, −∞
𝒚 = 𝒙𝜶
𝜶 𝒙𝟎 +∞ 𝜶 > 𝟎 ; 𝟎 (𝟎 < 𝜶 < 𝟏) 𝒂𝒙𝟎
𝒙𝟎 > 𝟎 +∞
𝒚 = 𝒂𝒙, 𝟎 < 𝒂 ≠ 𝟏 𝒙𝟎 +∞ +∞ 𝒂 > 𝟏 ; 𝟎 (𝟎 < 𝒂 < 𝟏)
−∞ 𝟎 𝒂 > 𝟏 ; +∞ (𝟎 < 𝒂 < 𝟏)
𝐥𝐨𝐠𝒂 𝒙𝟎 +∞ 𝒂 > 𝟏 ; −∞ (𝟎 < 𝒂 < 𝟏) 𝒚 = 𝐥𝐨𝐠𝒂 𝒙 , 𝟎 < 𝒂 ≠ 𝟏
𝒙𝟎 > 𝟎 +∞ 𝟎( −∞ 𝒂 > 𝟏 ; +∞ (𝟎 < 𝒂 < 𝟏)
3. Giới hạn của các hàm số sơ cấp (Tự đọc)
a) Bảng giới hạn của các hàm số sơ cấp cơ bản
Hàm số Giá trị giới hạn
𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒙
Điểm lấy giới hạn 𝒙𝟎 +∞, −∞
𝒚 = 𝒄𝒐𝒔 𝒙
𝒔𝒊𝒏 𝒙𝟎 Không tồn tại 𝒄𝒐𝒔 𝒙𝟎 Không tồn tại
− 𝒕𝒂𝒏 𝒙𝟎 < 𝒙𝟎<
(
𝒚 = 𝒕𝒂𝒏 𝒙 𝝅 𝟐 9
−∞, +∞ , −
𝒙𝟎 +∞, −∞ 𝝅 𝟐 𝝅 𝟐 𝝅 𝟐
𝒄𝒐𝒕 𝒙𝟎
𝒚 = 𝒄𝒐𝒕 𝒙
𝟎 < 𝒙𝟎 < 𝝅 𝟎(, 𝝅9 +∞,−∞
3. Giới hạn của các hàm số sơ cấp (Tự đọc)
a) Bảng giới hạn của các hàm số sơ cấp cơ bản
Hàm số Điểm lấy giới hạn
𝒚 = 𝒂𝒓𝒄𝒔𝒊𝒏 𝒙
−𝟏 < 𝒙𝟎< 𝟏 −𝟏(, 𝟏9 − ,
𝝅 𝟐
𝒚 = 𝒂𝒓𝒄𝒄𝒐𝒔 𝒙
−𝟏 < 𝒙𝟎< 𝟏 −𝟏(, 𝟏9 Giá trị giới hạn 𝒂𝒓𝒄𝒔𝒊𝒏 𝒙𝟎 𝝅 𝟐 𝒂𝒓𝒄𝒄𝒐𝒔 𝒙𝟎 𝟎, 𝝅
𝒙𝟎
𝒚 = 𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏 𝒙
−∞, +∞ − ,
𝝅 𝟐
𝒙𝟎 𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏 𝒙𝟎 𝝅 𝟐 𝒂𝒓𝒄𝒄𝒐𝒕 𝒙𝟎
𝒚 = 𝒂𝒓𝒄𝒄𝒐𝒕 𝒙
−∞, +∞ 𝝅, 𝟎
3. Giới hạn của các hàm số sơ cấp
b) Định lý: Nếu hàm sơ cấp 𝒚 = 𝒇 𝒙 xác định trên đoạn 𝒂, 𝒃 thì:
𝒇 𝒙 = 𝒇 𝒙𝟎 , ∀𝒙𝟎 ∈ 𝒂, 𝒃 ,
𝒇 𝒙 = 𝒇 𝒂 ,
𝒇 𝒙 = 𝒇 𝒃 . 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒙𝟎 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒂" 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒃!
Ví dụ 1:
𝒙→𝟐! 𝒇 𝒙 .
𝒇 𝒙 , 𝐥𝐢𝐦 Cho hàm số 𝒇 𝒙 = 𝒙 + 𝟏 + 𝒍𝒏 𝟐 − 𝒙 . Tính 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟏 𝒇 𝒙 , 𝐥𝐢𝐦 𝒙→9𝟏"
𝟏
Ví dụ 2:
𝟏 𝟐(𝒆 𝒙
Cho hàm số 𝒇 𝒙 = 𝒇 𝒙 . . Tính 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟎
Ví dụ 3:
Tính các giới hạn sau:
𝒙𝟐9𝒙9𝟐 𝒙𝟑9𝟔𝒙𝟐(𝟏𝟐𝒙9𝟖
𝟒(𝟑𝒙9𝟒 𝒙9𝟐
. , 𝑰𝟐 = 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟐 𝑰𝟏 = 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟒
Ví dụ 4:
Cho hàm số 𝒇(𝒙) = c
nếu 𝒙 ≤ 𝟎, nếu 𝒙 > 𝟎. 𝟏 − 𝒙𝟑 𝟓 + 𝐥𝐨𝐠𝟑 𝒙
𝒇(𝒙). Tính 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟑 𝒇(𝒙), 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟎
Ví dụ 5:
𝟑𝒆𝒙 − 𝟐 nếu − 𝟐 < 𝒙 < 𝟎, Cho hàm số 𝒇(𝒙) = e
𝒙𝟐 + 𝟓𝒙 + 𝟏 nếu 𝟎 ≤ 𝒙 < 𝟐.
𝒙→𝟐! 𝒇(𝒙) , 𝐥𝐢𝐦 𝒙→9𝟐"
𝒇(𝒙), 𝐥𝐢𝐦 𝒇(𝒙). Tính 𝐥𝐢𝐦 𝒙→9𝟏 𝒇(𝒙), 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝟎
BÀI 3
SỰ LIÊN TỤC CỦA
HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1. Định nghĩa 1
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) có tập xác định 𝑫𝒇 khác rỗng và điểm 𝒙𝟎 ∈ 𝑫𝒇 .
𝒇 𝒙 = 𝒇(𝒙𝟎) thì hàm 𝒇 được gọi là liên tục tại điểm 𝒙𝟎. Nếu 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒙𝟎
Ngược lại, nếu 𝒇 không liên tục tại 𝒙𝟎 thì ta nói 𝒇 gọi là gián đoạn tại 𝒙𝟎.
Như vậy:
Hàm 𝒇 liên tục tại điểm 𝒙𝟎 nếu nó thoả mãn đồng thời 3 điều kiện:
• Tồn tại 𝒇(𝒙𝟎),
𝒇 𝒙 , • Tồn tại 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒙𝟎
𝒇 𝒙 = 𝒇(𝒙𝟎). • 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒙𝟎
Ví dụ 1:
a) 𝒚 =
𝟏 𝒙 tại 𝒙 = 𝟎.
Xét sự liên tục của các hàm số sau:
b) 𝒚 = e
nếu 𝒙 ≠ 𝟎,
𝟏 𝒙𝟐 1 nếu 𝒙 = 𝟎,
c) 𝒚 = j
tại 𝒙 = 𝟎.
d) 𝒚 = m
tại 𝒙 = 𝟏. 𝒙 ≥ 𝟏, nếu − 𝟐 ≤ 𝒙 < 𝟏, nếu 𝟑𝒙 − 𝟐 𝐥𝐨𝐠𝟑 𝟏 + 𝟐𝒙
tại 𝒙 = −𝟏.
𝟐𝒙𝟐 + 𝟏 nếu 𝒙 < −𝟏, nếu 𝒙 = −𝟏, 5 𝒆𝒙(𝟏 + 𝟐 nếu 𝒙 > −𝟏,
2. Định nghĩa 2
! 𝒇 𝒙 = 𝒇(𝒙𝟎) thì hàm 𝒇 được gọi là liên tục trái tại điểm 𝒙𝟎.
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) có tập xác định 𝑫𝒇 khác rỗng và điểm 𝒙𝟎 ∈ 𝑫𝒇 .
• Nếu 𝐥𝐢𝐦 𝒙→𝒙𝟎
𝒇 𝒙 = 𝒇(𝒙𝟎) thì hàm 𝒇 được gọi là liên tục phải tại điểm 𝒙𝟎.
• Nếu 𝐥𝐢𝐦 " 𝒙→𝒙𝟎
Như vậy:
Hàm 𝒇 liên tục tại điểm 𝒙𝟎 khi và chỉ khi nó đồng thời liên tục trái và
liên tục phải tại 𝒙𝟎 .
Ví dụ 2:
Xét sự liên tục, liên tục một phía của hàm số
𝒚 = j tại 𝒙 = 𝟏.
𝟐𝒙𝟐 + 𝟑 nếu − 𝟓 ≤ 𝒙 < 𝟏, 𝟏 ≤ 𝒙 ≤ 𝟒, 𝟓𝒙 − 𝟔 nếu
Ví dụ 3:
Tìm tham số 𝒂 để hàm số
𝒚 = e liên tục tại 𝒙 = −𝟏.
𝒙 + 𝟏 𝟑 − 𝒂𝒙𝟐 𝒏ếu 𝒙 ≥ −𝟏, nếu 𝒙 < −𝟏,
3. Định nghĩa 3
Cho hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) có tập xác định 𝑫𝒇 khác rỗng và chứa đoạn 𝒂, 𝒃 .
• Hàm 𝒇 được gọi là liên tục trên khoảng 𝒂, 𝒃 nếu nó liên tục tại
mọi điểm 𝒙𝟎 ∈ 𝒂, 𝒃 .
• Hàm 𝒇 được gọi là liên tục trên đoạn 𝒂, 𝒃 nếu nó liên tục trên
khoảng 𝒂, 𝒃 , đồng thời liên tục trái tại điểm 𝒙 = 𝒃 và liên tục phải
tại điểm 𝒙 = 𝒂.
Ý nghĩa hình học:
Nếu hàm số 𝒇 liên tục trên 𝒂, 𝒃 thì đồ thị hàm số 𝒇 trên khoảng 𝒂, 𝒃 là một đường cong liền nét.
Ví dụ 4: Cho hàm số 𝒇 có đồ thị như hình vẽ. Tìm các khoảng liên tục và các điểm gián đoạn của hàm số .
1. Sự liên tục của các hàm tổng, hiệu, tích và thương
Cho hai hàm số 𝒇, 𝒈 với miền xác định 𝑫𝒇 và 𝑫𝒈 khác rỗng. Giả sử 𝒇 và 𝒈 cùng liên tục tại 𝒙𝟎 ∈ 𝑫𝒇 ∩ 𝑫𝒈. Khi đó, các hàm
𝒇 ± 𝒈; 𝒇 O 𝒈; (𝒈 𝒙𝟎 ≠ 𝟎) 𝒇 𝒈
cũng liên tục tại 𝒙𝟎.
2. Sự liên tục của hàm hợp
Nếu hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) liên tục tại 𝒙𝟎 và hàm 𝒛 = 𝒈(𝒚) liên tục tại 𝒚𝟎= 𝒇(𝒙𝟎)
thì hàm hợp 𝒛 = 𝒈(𝒇 𝒙 ) cũng liên tục tại 𝒙𝟎.
3. Sự liên tục của hàm sơ cấp và hàm số phi sơ cấp
a) Sự liên tục của hàm sơ cấp Định lý 1: Nếu 𝒚 = 𝒇 𝒙 là hàm số sơ cấp xác định trên một trong các ]𝒃 , [𝒂, )𝒃 thì nó cũng liên tục trên các miền tương ứng. miền 𝒂, 𝒃 , 𝒂, 𝒃 , (𝒂,
b) Sự liên tục của hàm số phi sơ cấp
Định lý 2: Cho hai hàm số 𝒑, 𝒒 liên tục trên đoạn 𝒂, 𝒃 và điểm 𝒙𝟎 ∈ 𝒂, 𝒃 . Xét hàm số phi sơ cấp:
𝒇(𝒙) = m
𝒑 𝒙 𝒄 𝒒 𝒙 nếu 𝒂 ≤ 𝒙 < 𝒙𝟎, 𝒙 = 𝒙𝟎, nếu nếu 𝒙𝟎 < 𝒙 ≤ 𝒃.
Khi đó: hàm 𝒇 liên tục trên đoạn 𝒂, 𝒃 khi và chỉ khi 𝒑 𝒙𝟎 = 𝒒 𝒙𝟎 = 𝒄.
3. Sự liên tục của hàm sơ cấp và hàm số phi sơ cấp
Như vậy:
Để xét sự liên tục của hàm số phi sơ cấp ta thực hiện như sau: • Tại các điểm hàm số không phân nhánh: nếu là hàm sơ cấp xác định
thì sẽ liên tục.
• Tại các điểm phân nhánh: xét sự liên tục bằng định nghĩa hoặc sử dụng
định lý 2.
3. Sự liên tục của hàm sơ cấp và hàm số phi sơ cấp
Ví dụ 5:
a) 𝒇 𝒙 = e
Xét sự liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của nó:
𝟓
𝒍𝒏 𝒙 + 𝟐 𝟐𝒙𝟐 − 𝒙 + 𝟏 𝒏ếu 𝟎 < 𝒙 < 𝟏, 𝒏ếu 𝟏 ≤ 𝒙 ≤ 𝟓.
𝟏 𝒙!𝟑
b) 𝒇 𝒙 = u
𝟏(𝟐 𝟎
𝒙 ≠ 𝟑, 𝒏ếu
𝒙 = 𝟑. nếu
Ví dụ 6:
Tìm 𝒂, 𝒃 để hàm số sau liên tục trên miền xác định của nó:
𝒇 𝒙 = e
𝒙𝟐 + 𝒂 𝒃𝒙 − 𝟓 𝒏ếu 𝒙 ≥ 𝟏, 𝒏ếu 𝒙 < 𝟏.
1. Định lý Weierstrass
Nếu hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) liên tục trên đoạn 𝒂, 𝒃 thì nó đồng thời đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 𝒂, 𝒃 .
2. Định lý Bolzano – Cauchy 1
Nếu hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) liên tục trên đoạn 𝒂, 𝒃 và
thoả mãn điều kiện:
𝒇 𝒂 O 𝒇 𝒃 < 𝟎
thì sẽ tồn tại ít nhất một điểm 𝒄 ∈ 𝒂, 𝒃 sao cho 𝒇 𝒄 = 𝟎.
Nhận xét: Nếu hàm số 𝒚 = 𝒇(𝒙) thoả mãn Định lý Bolzano – Cauchy 1 thì phương trình 𝒇 𝒙 = 𝟎 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 𝒂, 𝒃 .
2. Định lý Bolzano – Cauchy 1
𝟐
Ví dụ 7:
𝟓 𝒙(𝟏
𝟑 (𝒙(𝟏)𝟐 +
(𝒙(𝟏)𝟑 = 𝟏𝟐 có ít nhất một
+ Chứng minh rằng: phương trình
nghiệm âm.
Ví dụ 8:
Chứng minh rằng: phương trình 𝒙 𝟏 + 𝒍𝒏 𝒙 = 𝟐 có ít nhất một nghiệm dương.
3. Định lý Bolzano – Cauchy 2 (Tự đọc)

