Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - Ngô Quang Minh
lượt xem 25
download
Dưới đây là bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 của Ngô Quang Minh. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về phương trình vi phân (phương trình vi phân cấp 1 và phương trình vi phân cấp 2). Với các bạn chuyên ngành Toán học thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - Ngô Quang Minh
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân §1. Phương trình vi phân cấp 1 VD 1. Cho phương trình vi phân y x 0 (*). §2. Phương trình vi phân cấp 2 x2 Xét hàm số y C , ta có: …………………………… §1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I 2 y x 0 thỏa phương trình (*). 1.1. Khái niệm cơ bản về phương trình vi phân cấp 1 x2 • Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình có dạng Suy ra y C là nghiệm tổng quát của (*). tổng quát F (x , y, y ) 0 (*). Nếu từ (*) ta giải được 2 theo y thì (*) trở thành y f (x , y ). x2 Thế x 2, y 1 vào y C , ta được: • Nghiệm của (*) có dạng y y(x ) chứa hằng số C được 2 gọi là nghiệm tổng quát. Khi thế điều kiện y 0 y(x 0 ) x2 cho trước (thường gọi là điều kiện đầu) vào nghiệm C 1 y 1 là nghiệm riêng của (*) ứng với 2 tổng quát ta được giá trị C 0 cụ thể và nghiệm lúc này điều kiện đầu y(2) 1 . được gọi là nghiệm riêng của (*). Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân d(1 x 2 ) d(1 y 2 ) 1.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản 2C 2 1.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 với biến phân ly 1x 1 y2 Ø Phương trình vi phân với biến phân ly có dạng: f (x )dx g(y )dy 0 (1). ln(1 x 2 ) ln(1 y 2 ) 2C ln (1 x 2 )(1 y 2 ) ln C 1 . Ø Phương pháp giải Lấy tích phân hai vế của (1) ta được nghiệm tổng quát: Vậy (1 x 2 )(1 y 2 ) C . f (x )dx g(y )dy C . VD 3. Giải phương trình vi phân y xy(y 2). xdx ydy VD 2. Giải phương trình vi phân 0. dy 1 x2 1 y2 Giải. y xy(y 2) xy(y 2) Giải. Ta có: dx xdx ydy xdx ydy dy 1 1 1 x 2 1 y2 0 1 x 2 1 y2 C y(y 2) xdx dy 2xdx y y 2 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân y y 1 ln x2 C 2 C .e x . VD 5. Giải ptvp xy y y 2 thỏa điều kiện y(1) . y2 y2 2 dy VD 4. Giải ptvp x 2 (y 1)dx (x 3 1)(y 1)dy 0 . Giải. xy y y 2 x y y2 dx x2 y 1 dy dx 1 1 dx Giải. pt dx dy 0 dy 3 x 1 y 1 2 y y x y 1 y x 1 d(x 3 1) 2 1 dy C 3 3 x 1 y 1 ln y 1 ln x C ln y 1 ln Cx 1 y y ln x 3 1 y 2 ln y 1 C y 1 Cxy (*). 3 x3 1 1 ln 3C 3y x 3 1 C (y 1)6 e3y . Thay x 1, y vào (*) ta được y 1 xy . (y 1)6 2 1
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 1.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 b) Phương trình vi phân đẳng cấp a) Hàm đẳng cấp hai biến số • Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 có dạng: • Hàm hai biến f (x , y ) được gọi là đẳng cấp bậc n nếu y f (x , y ) (2). với mọi k 0 thì f (kx , ky ) k n f (x , y ). Trong đó, f (x, y ) là hàm số đẳng cấp bậc 0. Chẳng hạn, hàm số: Phương pháp giải x y y f (x , y ) là đẳng cấp bậc 0, Bước 1. Biến đổi (2) y . 2x 3y x y 4x 2 3xy Bước 2. Đặt u y u xu . f (x , y ) là đẳng cấp bậc 1, x 5x y du dx Bước 3. (2) u xu (u ) f (x , y ) 3x 2 2xy là đẳng cấp bậc 2. (u ) u x (u ) u 0 x (đây là ptvp có biến phân ly). Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 2 x xy y 2 y y VD 6. Giải phương trình vi phân y . u ln x (u 1) C x 1 C .e x . xy x 2 y y y 1 Vậy y x C .e x . 2 x xy y 2 x x Giải. y y x y VD 7. Giải phương trình vi phân y . xy y x y y x với điều kiện đầu y(1) 0 . Đặt u y u xu . x x y 1u y 1 u u2 du 1 u Giải. y u xu , u pt u xu x x y 1u x u dx u du 1 u 2 1 u dx udu dx 1 dx x du 0 1 du C dx 1u 1 u 2 1u 2 x u 1 x u 1 x Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 1 1.2.3. Phương trình vi phân toàn phần arctgu ln(1 u 2 ) ln x C • Cho hai hàm số P(x , y ), Q(x , y ) và các đạo hàm riêng 2 x 2 y2 y của chúng liên tục trong miền mở D , thỏa điều kiện ln x arctg C (*). Qx/ Py/ , (x , y ) D . Nếu tồn tại hàm u(x , y ) sao cho x2 x du(x , y ) P (x , y )dx Q(x , y )dy Thay x 1, y 0 vào (*) ta được C 0 . thì phương trình vi phân có dạng: P(x , y )dx Q(x , y )dy 0 (3) y x 2 y2 arctg Vậy x e x. được gọi là phương trình vi phân toàn phần. x2 • Nghiệm tổng quát của (3) là u(x , y ) C . Nhận xét ux/ (x, y ) P(x, y ), uy/ (x , y ) Q(x , y ). 2
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Phương pháp giải VD 8. Cho phương trình vi phân: Bước 1. Từ (3) ta có ux/ P (3a) và uy/ Q (3b). (3y 2 2xy 2x )dx (x 2 6xy 3)dy 0 (*). 1) Chứng tỏ (*) là phương trình vi phân toàn phần. Bước 2. Lấy tích phân (3a) theo biến x ta được: 2) Giải phương trình (*). u(x, y ) P(x, y )dx (x , y ) C (y ) (3c). Giải Trong đó, C (y ) là hàm theo biến y . P 3y 2 2xy 2x P / 6y 2x 1) / y đpcm. Bước 3. Đạo hàm (3c) theo biến y ta được: Q x 2 6xy 3 Qx 2x 6y uy/ y/ C (y ) (3d). u / 3y 2 2xy 2x (a ) Bước 4. So sánh (3b) và (3d) ta tìm được C (y ). 2) Ta có: / x u x 2 6xy 3 (b) Thay C (y ) vào (3c) ta được u(x, y ). y Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân (3y 2 (a ) u 2xy 2x )dx x2 (a ) u (x y 1)dx 2 xy x C (y ) 3xy 2 x 2y x 2 C (y ) uy/ x C (y ) (c). uy/ 6xy x 2 C (y ) (c). So sánh (b) và (c), ta được: So sánh (b) và (c), ta được: C (y ) 3 C (y ) 3y . C (y ) ey C (y ) ey . Vậy (*) có nghiệm 3xy 2 x 2y x 2 3y C . x2 Vậy phương trình có nghiệm xy x e y C . 2 VD 9. Giải ptvp (x y 1)dx (e y x )dy 0 . / u x y 1 (a ) Giải. Ta có: x/ u e y x (b ) y Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân q(x ) Nhận xét. B(x ) q(x ).e p(x )dx 1.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 dx dx . • Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng: A(x ) Chú ý y p(x )y q(x ) (4). • Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0. • Khi q(x ) 0 thì (4) được gọi là phương trình vi phân • Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm tuyến tính cấp 1 thuần nhất. p(x )dx tổng quát của (4) dưới dạng: y C (x )e . Phương pháp giải (phương pháp biến thiên hằng số Lagrange) VD 10. Trong phương pháp biến thiên hằng số, ta đi tìm y nghiệm tổng quát của y 2 4x ln x dưới dạng: Bước 1. Tìm biểu thức A(x ) e p(x )dx . x p(x )dxdx . C (x ) C (x ) Bước 2. Tìm biểu thức B(x ) q(x ).e A. y x 2 ; B. y x3 ; Bước 3. Nghiệm tổng quát là y A(x ) B(x ) C . C. y C (x ) D. y C (x ) ; . x x 3
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân dx 2 C (x ) x3 Giải. y C (x )e p(x )dx C (x )e x A. Từ điều kiện đầu, ta có nghiệm riêng y e 3 . 2 x VD 11. Giải phương trình vi phân y x 2y 0 VD 12. Giải phương trình y y cos x e sin x . thỏa điều kiện y e 9 . x 3 Giải. Ta có: p(x ) cos x , q(x ) e sin x . 2 Giải. Ta có: p(x ) x , q(x ) 0 . A(x ) e cos xdx x3 e sin x . p(x )dx e x 2dx A(x ) e e 3 . B(x ) e sin x .e cos xdx dx x . q(x ).e p(x )dx B(x ) dx 0 Vậy y e sin x (x C ). x3 y Ce 3 là nghiệm tổng quát của phương trình. Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 1.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli Bước 2. Đặt z y 1 z (1 )y y , ta được: • Phương trình vi phân Bernoulli có dạng: (5) z (1 )p(x )z (1 )q(x ) y p(x )y q(x )y (5). (đây là phương trình tuyến tính cấp 1). • Khi 0 hoặc 1 thì (5) là tuyến tính cấp 1. y VD 13. Giải phương trình vi phân y xy 2 • Khi p(x ) q(x ) 1 thì (5) là pt có biến phân ly. x với điều kiện đầu x 1, y 1 . Phương pháp giải (với α khác 0 và 1) y 1 Giải. Ta có: y xy 2 y y 2 .y 1 x . Bước 1. Với y 0 , ta chia hai vế cho y : x x y y (5) p(x ) q(x ) Đặt z y 1 z y y 2 , ta được: y y 1 1 y y p(x )y1 q(x ). pt z .z x z .z x . x x Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân dx dx A(x ) e 6xdx x , B(x ) x .e 2 A(x ) e x x dx x e 3x , 1 B(x ) 3x 3 .e 6xdx dx 3x 3e 3x dx 2 z x (x C ) x 2 Cx . y 1 1 2 2 Vậy từ điều kiện đầu, ta có nghiệm x 2y 2xy 1 0 . 3x 2e 3x d(3x 2 ) e 3x (3x 2 1) . 6 6 VD 14. Giải phương trình vi phân y 2xy x 3y 4 . 1 1 2 3x 2 Vậy e 3x 2 e (3x 1) C . y 3 6 Giải. y 2xy x 3y 4 y y 4 2xy 3 x 3 . Đặt z y 3 z 3y y 4 . 1 pt z 2xz x 3 z 6xz 3x 3 . 3 4
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân x3 Giải. y x 2 y x dx 2 §2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II C1 2.1. Các dạng phương trình vi phân cấp 2 cơ bản 3 x 3 4 C dx y x C x C . 2.1.1. Phương trình khuyết y và y’ • Phương trình vi phân khuyết y và y có dạng: y 3 1 12 1 2 y f (x ) (1). 7 3 Phương pháp giải VD 2. Giải ptvp y e 2x với y(0) , y (0) . 4 2 1 • Lấy tích phân hai vế (1) hai lần: Giải. y e 2x y e 2x C 1 (a). 2 y f (x ) y f (x )dx (x ) C 1 3 Thay x 0, y (0) vào (a) ta được C 1 1 y (x )dx C1x (x ) C1x C 2 . 2 1 2x 1 VD 1. Giải phương trình vi phân y x 2 . y e 1 y e 2x x C 2 (b). 2 4 Ø Chương 2. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 7 Giải. Đặt z y ta có: Thay x 0, y(0) vào (b) ta được C 2 2 . 4 y 1 y x z z x . 1 x x Vậy phương trình có nghiệm riêng y e 2x x 2 . 4 dx 1 dx 1 A(x ) e x , B(x ) xe x dx x 3 . 2.1.2. Phương trình khuyết y x 3 • Phương trình vi phân khuyết y có dạng: 1 1 3 1 2 C1 y f (x , y ) (2). Suy ra z x C 1 y x . x 3 3 x 1 Phương pháp giải Vậy y x 3 C 1 ln x C 2 . • Đặt z y đưa (2) về phương trình tuyến tính cấp 1. 9 y y VD 4. Giải pt vi phân y x (x 1) 0 VD 3. Giải phương trình vi phân y x . x 1 x với điều kiện y(2) 1, y (2) 1. Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Giải. Đặt z y ta có: x 4 x 3 3x 2 1 y 3x C 2 . pt z z x (x 1). 8 6 2 x 1 dx x 4 x 3 3x 2 1 A(x ) e x 1 x 1, y(2) 1 y 3x . dx 8 6 2 3 1 2 B(x ) x(x 1)e x 1dx 2 x 1 y (x 1) x 2 C 1 . 2 1 3 1 2 y (2) 1 y x x 3x 3 2 2 5
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân dz 2zdz dy 2.1.3. Phương trình khuyết x pt 2yz z2 1 • Phương trình vi phân khuyết x có dạng: dy z2 1 y y f (y, y ) (3). d(z 2 1) dy ln(z 2 1) ln Cy Phương pháp giải z2 1 y • Đặt z y ta có: z 2 1 Cy (*). dz dz dy dz y z . z . Đạo hàm hai vế (*) theo x : dx dy dx dy Khi đó, (3) trở thành ptvp với biến số phân ly. 2zz Cy y C 1 y C 1x C 2 . Vậy y C 1x 2 C 2x C 3 . VD 5. Giải phương trình vi phân 2yy y 1 . 2 VD 6. Giải phương trình vi phân y 2y (1 2y ) 0 dz Giải. Đặt z y y z . 1 dy với điều kiện y(0) 0, y (0) . 2 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân dz Giải. Đặt z y y z . Thay x 0, y 0 vào (b) C 1 . dy dz Vậy phương trình có nghiệm (x 1)(2y 1) 1 0 . pt z 2z (1 2y ) 0 dy dz 2(2y 1)dy z 2y 2 2y C (a). 1 1 Thay x 0, y 0, y vào (a) C 2 2 1 2dy y 2y 2y 2 (2y 1)2 2 dx 2dy 1 dx x C (b). (2y 1)2 2y 1 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 2.2. Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính Ø Trường hợp 2 với hệ số hằng Phương trình (5) có nghiệm kép thực k . 2.2.1. Phương trình thuần nhất Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng y1 e kx , y2 xekx • Phương trình thuần nhất có dạng: kx kx và nghiệm tổng quát là y C 1e C 2xe . y a1y a2y 0, a1, a2 ¡ (4). Phương pháp giải. Xét phương trình đặc trưng của (4): Ø Trường hợp 3 2 Phương trình (5) có hai nghiệm phức liên hợp k a1k a2 0 (5). k i . Ø Trường hợp 1 Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng: Phương trình (5) có hai nghiệm thực phân biệt k1, k2 . y1 e x cos x , y2 e x sin x k1x k 2x Khi đó, (4) có hai nghiệm riêng y1 e , y2 e và nghiệm tổng quát là: k1x k2 x y e x C 1 cos x C 2 sin x . và nghiệm tổng quát là y C 1e C 2e . 6
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân VD 7. Giải phương trình vi phân y 2y 3y 0 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: Giải. Phương trình đặc trưng: y1 e 3x , y2 xe 3x k 2 2k 3 0 k1 1, k2 3 . và nghiệm tổng quát là y C 1e 3x C 2xe 3x . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: VD 9. Giải phương trình vi phân y 16y 0 . y1 e x , y 2 e 3x Giải. Phương trình đặc trưng: và nghiệm tổng quát là y C 1e x C 2e3x . k 2 16 0 k 2 16i 2 k1,2 4i 0, 4 . VD 8. Giải phương trình vi phân y 6y 9y 0 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: Giải. Phương trình đặc trưng: y1 cos 4x , y2 sin 4x k 2 6k 9 0 k 3 (nghiệm kép). và nghiệm tổng quát là y C 1 cos 4x C 2 sin 4x . Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân VD 10. Giải phương trình vi phân y 2y 7y 0 . VD 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: y y y 0 . Giải. Phương trình đặc trưng k 2 2k 7 0 có: Giải. Phương trình đặc trưng k 2 k 1 0 có: 6 6i 2 k1,2 1 i 6 1i 3 3 3i 2 k1,2 1, 6 . 2 1 3 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm riêng: , . 2 2 y1 e x cos 6 x , y2 ex sin 6 x Vậy phương trình đã cho có nghiệm tổng quát: x 3 và nghiệm tổng quát: 3 y e x C 1 cos 6 x C 2 sin 6 x . y e 2 C 1 cos x C 2 sin x . 2 2 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân 1 2.2.2. Phương trình không thuần nhất VD 12. Giải phương trình vi phân y y (a). cos x • Phương trình không thuần nhất có dạng: y a1y a2y f (x ), a1, a2 ¡ (6). Giải. Xét phương trình thuần nhất y y 0 (b) ta có: k 2 1 0 k i 0, 1 a) Phương pháp giải tổng quát y1 cos x , y2 sin x là 2 nghiệm riêng của (b). • Nếu (4) có hai nghiệm riêng y1(x ), y2 (x ) thì (6) có Nghiệm tổng quát của (a) có dạng: nghiệm tổng quát là y C 1(x )y1(x ) C 2 (x )y2 (x ). y C 1(x ).cos x C 2 (x ).sin x . • Để tìm C 1(x ) và C 2 (x ), ta giải hệ Wronsky: Ta có hệ Wronsky: cos x .C (x ) sin x .C (x ) 0 C 1(x )y1(x ) C 2(x )y2 (x ) 0 1 2 C (x )y1(x ) C 2(x )y2 (x ) f (x ). sin x .C (x ) cos x .C (x ) 1 1 1 2 cos x 7
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân sin x cos x .C (x ) sin2 x .C (x ) 0 b) CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐẶC BIỆT 1 2 sin x cos x .C (x ) cos2 x .C (x ) 1 Ø Phương pháp cộng nghiệm 1 2 • Định lý Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất C (x ) sin x C (x ) ln cos x C 1 1 (6) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương trình thuần cos x 1 C (x ) 1 C 2 (x ) x C 2 . nhất (4) với 1 nghiệm riêng của (6). 2 VD 13. Cho phương trình vi phân: Vậy phương trình (a) có nghiệm tổng quát là: y 2y 2y (2 x 2 )e x (*). y ln cos x C 1 cos x x C 2 sin x . 1) Chứng tỏ (*) có 1 nghiệm riêng là y x 2e x . 2) Tìm nghiệm tổng quát của (*). Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Giải VD 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 1) VT (*) (x 4x 2)e x 2(2x x 2 )e x 2x 2e x 2 y y 2 sin 2x 4 cos 2x , (2 x 2 )e x VP(*) đpcm. biết 1 nghiệm riêng là y cos 2x . 2) Xét phương trình thuần nhất y 2y 2y 0 (**): Giải. Phương trình y y 0 có: k 2 2k 2 0 k1,2 1 i . k 2 k 0 k1 0, k2 1 Suy ra (**) có nghiệm tổng quát: y y 0 có nghiệm tổng quát y C 1 C 2e x . y e x (C 1 cos x C 2 sin x ). Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là: Vậy (*) có nghiệm tổng quát là: y C 1 C 2ex cos 2x . y x 2e x e x (C 1 cos x C 2 sin x ). Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Phương pháp chồng chất nghiệm VD 15. Tìm nghiệm tổng quát của y y 2 cos2 x (*). • Định lý Cho biết y y 1 và y y cos 2x lần lượt có 2 1 Cho phương trình vi phân: nghiệm riêng y1 x , y2 cos 2x sin 2x . y a1y a2y f1(x ) f2 (x ) (7). 10 10 Nếu y1(x ) và y2 (x ) lần lượt là nghiệm riêng của Giải. Ta có: y y 2 cos2 x y y 1 cos 2x . y a1y a2y f1(x ), y a1y a2y f2 (x ) Suy ra (*) có nghiệm riêng là: thì nghiệm riêng của (7) là: 2 1 y x cos 2x sin 2x . y y1(x ) y2 (x ). 10 10 8
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Phương pháp tìm nghiệm riêng của phương trình Mặt khác, phương trình thuần nhất y y 0 vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng có nghiệm tổng quát là y C 1 C 2e x . Xét phương trình y a1y a2y f (x ) (6) Vậy phương trình (*) có nghiệm tổng quát là: và y a1y a2y 0 (4). 2 1 y C 1 C 2e x x cos 2x sin 2x . 10 10 • Trường hợp 1: f(x) có dạng eαxPn(x) (Pn (x ) là đa thức bậc n ). Bước 1. Nghiệm riêng của (6) có dạng: y x me xQn (x ) (Qn (x ) là đa thức đầy đủ bậc n ). Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Bước 2. Xác định m : VD 16. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân: 1) Nếu không là nghiệm của phương trình đặc trưng y 2y 3y e 3x (x 2 1). của (4) thì m 0 . Giải. Ta có f (x ) e 3x (x 2 1), 3, P2 (x ) x 2 1. 2) Nếu là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng của (4) thì m 1. Suy ra nghiệm riêng có dạng: y x me 3x (Ax 2 Bx C ) . 3) Nếu là nghiệm kép của phương trình đặc trưng của (4) thì m 2 . Do 3 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng k 2 2k 3 0 nên m 1. Bước 3. Thế y x m .e xQn (x ) vào (6) và đồng nhất thức Suy ra nghiệm riêng có dạng y xe 3x (Ax 2 Bx C ). ta được nghiệm riêng cần tìm. Ø Chương 8. Phương trình vi phân Ø Chương 8. Phương trình vi phân Thế y xe (Ax Bx C ) vào phương trình đã cho, 3x 2 VD 17. Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân: đồng nhất thức ta được: y 2y y xe x 2e x . 1 1 9 A , B ,C . Giải. Xét phương trình y 2y y xe x (1). 12 16 32 Ta có f (x ) xe x , 1, P1(x ) x . 1 1 9 Vậy nghiệm riêng là y xe 3x x 2 x . Dạng nghiệm riêng của (1) là y1 x me x (Ax B ). 12 16 32 Do 1 không là nghiệm của phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 nên m 0 y1 e x (Ax B ). 9
- 10/13/2012 Ø Chương 8. Phương trình vi phân Xét phương trình y 2y y 2e x (2). Ta có f (x ) 2e x , 1, P0 (x ) 2 . Nghiệm riêng của (2) có dạng y Cx me x . Do 1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 nên m 2 y2 Cx 2e x . Áp dụng nguyên lý chồng nghiệm, suy ra nghiệm riêng của phương trình đã cho có dạng: y y1 y2 e x (Ax B ) Cx 2e x . 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Tích phân bội
142 p | 513 | 60
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Hàm số nhiều biến số
39 p | 308 | 38
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 - GV. Ngô Quang Minh
11 p | 205 | 24
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - GV. Ngô Quang Minh
7 p | 240 | 23
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Phương trình vi phân
82 p | 204 | 22
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 7 - Ngô Quang Minh
5 p | 180 | 19
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 4 - GV. Ngô Quang Minh
6 p | 376 | 18
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 0: Giải tích tổ hợp
18 p | 195 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - Hoàng Mạng Dũng
10 p | 44 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 4 - TS. Nguyễn Phúc Sơn
38 p | 122 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 - TS. Nguyễn Phúc Sơn
114 p | 117 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 p | 103 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 - ThS. Lê Trường Giang
27 p | 10 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 4 - ThS. Lê Trường Giang
33 p | 7 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 - ThS. Lê Trường Giang
33 p | 7 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - ThS. Lê Trường Giang
29 p | 9 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 9 - ThS. Lê Trường Giang
31 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn