Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây
lượt xem 3
download
Bài giảng "Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây" cung cấp cho người học các kiến thức: Mô hình đường dây, đường dây với nguồn điều hòa, đường dây với nguồn xung. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây
- Ch 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 1
- Nội dung chương 5: 5.1 Mô hình đường dây . 5.2 Đường dây với nguồn điều hòa . 5.3 Đường dây với nguồn xung . CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 2
- 5.1: Mô hình đường dây conducting-plate y z d x dielectric slab w CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 3
- a) Khái niệm: Hệ thống dẫn truyền TĐT biến thiên định hướng dùng các dây dẫn. Đường dây (Transmission Line) Các loại đường dây cơ bản : Sóng điện từ truyền trên đường dây có dạng sóng phẳng và mang theo tín hiệu . Bước sóng tín hiệu từ mm (mạch siêu cao tần) đến km (điện công nghiệp). CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 4
- b) Mô hình đường dây : Chuyển đổi: Để tính E và H bên trong cáp ? Xác định u(z,t) và i(z, t). i(z,t) Mô hình + u(z,t) đường dây - CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 i(z,t) 5
- c) Các thông số đơn vị của đường dây : Xét đoạn z = mạch tương đương R z = điện trở đoạn dây … ℓ z
- Thông số đơn vị ở tần số cao : Parallel-Plate Two-Wire Coaxial 2R S RS RS 1 1 R0 w a 2 a b μd μ 1 μ L0 cosh d/2a ln b/a w 2 εw πε 2πε C0 d cosh 1 d/2a ln b/a w π 2π G0 d cosh 1 d/2a ln b/a πfμ c RS Re{η} • L0: chỉ xét điện cảm ngoài. σc • , µ, : của môi trường giữa 2 dây CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 7
- d) Phương trình đường dây : i(z,t) i(z+ z,t) Dùng KVL và KCL. L0 z + R0 z + Phương trình đường u(z,t) G0 z u(z+ z,t) dây hay phương trình - C0 z - điện báo: u ( z, t ) i( z, t ) R0i ( z , t ) L0 z t i( z, t ) u ( z, t ) G0u ( z , t ) C0 z t CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 8
- e) Đối với tín hiệu điều hòa : Vector phức: u(z,t) Re{U(z).e jωt } jωt i(z,t) Re{I(z).e } dU γz γz (R 0 jωL0 )I U( z ) Ae Be dz 1 γz γz dI (G 0 jωC0 )U I( z ) Z0 Ae Be dz = hệ số truyền (m–1) γ ( R0 j L0 )(G0 j C0 ) jβ = hệ số tắt dần (Np/m) ( R0 j L0 ) Z0 = hệ số pha (rad/m) (G0 j C0 ) Z0 = trở kháng đặc tính ( ) Vận tốc pha: vp = / CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 9
- f) Phân loại mô hình đường dây : R0 ≠ 0 i. Đdây tổn hao:tổng quát, khi c ≠ 0 và ≠0 G0 ≠ 0 R0 = 0 ii. Đdây không tổn hao: lý tưởng, khi c = và =0 G0 = 0 γ jβ jω L0C0 L0 v 1 c vp Z0 p C0 L0C0 μr εr α 0 f Thời gian trễ của đdây: T = ℓ/vp. R0 G0 iii. Đdây không méo: có tổn hao nhưng L0 C0 α R 0G0 1 c L0 v vp Z0 p β ω L0C0 C0 L0C0 CuuDuongThanCong.com μr εr f EM-Ch5 10
- VD 5.1.1: Tính các thông số đường dây Viết chương trình MATLAB tính toán các thông số , , , Zo khi nhập vào thông số kích thước, vật liệu của cáp đồng trục ? %Coax distributed parameters omega=2*pi*f; clear RL=R+i*omega*L; clc GC=G+i*omega*C; disp('Calc Coax Distributed Parameters')? Gamma=sqrt(RL*GC); %Some constant values Zo=sqrt(RL/GC); muo=pi*4e-7; alpha=real(Gamma); eo=1e-9/(36*pi); beta=imag(Gamma); %Prompt for input values loss=exp(-2*alpha*1); a=input('inner radius, in mm, = '); lossdb=-10*log10(loss); b=input('outer radius, in mm, = '); %Display results er=input('relative permittivity, er= '); disp(['G/h = ' num2str(G) ' S/m']) sigd=input('dielectric conductivity, in S/m, = '); disp(['C/h = ' num2str(C) ' F/m']) sigc=input('conductor conductivity, in S/m, = '); disp(['L/h = ' num2str(L) ' H/m']) ur=input('conductor rel. permeability, = '); disp(['R/h = ' num2str(R) ' ohm/m']) f=input('input frequency, in Hz, = '); disp(['Gamma= ' num2str(Gamma) ' /m']) %Perform calulations disp(['alpha= ' num2str(alpha) 'Np/m']) G=2*pi*sigd/log(b/a); disp(['beta= ' num2str(beta) 'rad/m']) C=2*pi*er*eo/log(b/a); disp(['Zo = ' num2str(Zo) ' ohms']) L=muo*log(b/a)/(2*pi); disp(['loss=' num2str(loss) ' /m']) Rs=sqrt(pi*f*ur*muo/sigc); disp(['lossdb=' num2str(lossdb) ' dB/m']) CuuDuongThanCong.com R=(1000*((1/a)+(1/b))*Rs)/(2*pi); EM-Ch5 11
- VD 5.1.1: Tính các thông số đường dây Viết chương trình MATLAB tính toán các thông số , , , Zo khi nhập vào thông số kích thước, vật liệu của cáp đồng trục ? Kết quả thực hiện chương trình: G/h = 5.6291e-016 S/m Now run the program for Nickel: C/h = 1.1249e-010 F/m Calc Coax Distributed Parameters L/h = 2.2324e-007 H/m inner radius, in mm, = 0.47 R/h = 159.7792 ohm/m outer radius, in mm, = 1.435 Gamma= 1.78881+25.252i /m relative permittivity, er= 2.26 alpha= 1.7888Np/m dielectric conductivity, in S/m, = 1e-16 beta= 25.252rad/m conductor conductivity, in S/m, = 1.5e7 Zo = 44.6608-3.1637i ohms conductor rel. permeability, = 600 loss=0.027942 /m input frequency, in Hz, = 800e6 lossdb=15.5374 dB/m CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 12
- 5.2 Đường dây với nguồn điều hòa Với tác động điều hòa Phân tích ở miền phức Ứng dụng trong hệ thống năng lượng và viễn thông . Chỉ khảo sát với mô hình đường dây không tổn hao . CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 13
- 5.2.1 Phương trình đường dây dạng phức: Bài toán : Power Plant Consumer Home Mô hình mạch ℓ chứa đường dây : Zg Z2 (Z0, ) + _ eg(t) z CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 14
- Từ phương trình đường dây: Không tổn hao: R0 = 0 G0 = 0 γ jβ jω L0C0 α 0 j z j z U( z ) Ae Be vp 1 c vp L0C0 μr εr f 1 j z j z I( z ) Ae Be Thời gian trễ của đdây: Z0 T = ℓ/vp. L0 Z0 ( ) : Trở kháng đặc tính C0 L0C0 : Hệ số pha CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 15
- Xác định A và B: I1 I(z) I2 + Zg + + + ( ,Zo ) Eg U1 U(z) Z2 U 2 - - - - z d z=l Zin z=0 Zz d=0 d=l u1 (t ) (Eg the phasor of eg (t )) (U1;I1 the phasors of u1 (t ),i1 (t )) Cho z = 0: U1 Z 0 I1 + (Sóng tới tại đầu A U1 đường dây) U1 A B 2 Z0 I1 A B U1 Z 0 I1 - (Sóng phản xạ tại B U1 đầu đường dây) 2 CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 16
- Áp-dòng (mũ) theo ĐK bờ đầu Đdây: I1 I(z) I2 + Zg + + + ( ,Zo ) Eg U1 U(z) Z2 U 2 - - - - z d z=l Zin z=0 Zz d=0 d=l + jβz - jβz + - U( z ) U e 1 Ue 1 U U + jβz - jβz + - I( z ) I e 1 Ie 1 I I U1 U1 I1 ; I1 Z0 Z0 CuuDuongThanCong.com (+)wave (-)wave EM-Ch5 17
- Áp-dòng (lgiác) theo ĐK bờ đầu Đdây : I1 I(z) I2 + Zg + + + ( ,Zo ) Eg U1 U(z) Z2 U 2 - - - - z d z=l Zin z=0 Zz d=0 Hay: d=l U( z ) U1 cos(βz) jZ0 I1 sin(βz) U1 I( z ) j sin(βz) I1 cos(βz) Z0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 18
- Áp-dòng (mũ) theo ĐK bờ cuối Đdây: I1 I(d) I2 + Zg + + + ( ,Zo ) Eg U1 U(d) Z2 U 2 - - - - z d z=l Zin z=0 d=0 d=l Z d Đặt d = ℓ – z : + jβd - jβd + U(d ) U e 2 Ue 2 U U + jβd - jβd + I(d ) I e 2 Ie 2 I I CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 19
- Áp-dòng (lgiác) theo ĐK bờ cuối Đdây : I1 I(d) I2 + Zg + + + ( ,Zo ) Eg U1 U(d) Z2 U 2 - - - - z d z=l Zin z=0 d=0 Hay: d=l Z d U(d) U 2 cos(βd) jZ0 I 2 sin(βd) U2 I(d) j sin(βd) I 2 cos(βd) Z0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch5 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 2 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
42 p | 144 | 37
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 9 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
40 p | 128 | 37
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 7 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
53 p | 130 | 30
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 8 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
51 p | 146 | 29
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 5 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
30 p | 141 | 28
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
45 p | 120 | 26
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 5.2 - Châu Văn Bảo (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
40 p | 116 | 22
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên
83 p | 60 | 8
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Linh Phương
26 p | 47 | 6
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Linh Phương
24 p | 30 | 6
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Linh Phương
23 p | 38 | 6
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh
65 p | 61 | 6
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Trường điện tĩnh
131 p | 64 | 5
-
Bài giảng Trường điện từ - Trần Ngọc Minh Đức
78 p | 36 | 5
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 2 - TS. Lương Hữu Tuấn
26 p | 41 | 4
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 3 - TS. Lương Hữu Tuấn
23 p | 33 | 4
-
Bài giảng Trường điện từ: Chương 4 - TS. Lương Hữu Tuấn
17 p | 48 | 4
-
Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vector và trường
134 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn