intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 3 - Trần Thanh Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:44

20
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 3 Hình chiếu vuông góc được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được khái niệm về các phép chiếu; dựng được hình chiếu vuông góc của các khối hình học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 3 - Trần Thanh Ngọc

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ PVMTC VẼ KỸ THUẬT 1 CHƯƠNG 3: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC Giảng viên: TRẦN THANH NGỌC Email: ngoctt@pvmtc.edu.vn Mobile: 097.297.8571 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  2. Chương 3: Hình chiếu vuông góc 2 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 3: Sau khi học xong Chương 3, người học có khả năng: Ø Trình bày được khái niệm về các phép chiếu Ø Dựng được hình chiếu vuông góc của các khối hình học TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  3. NỘI DUNG CHƯƠNG 3 3 3.1 Khái niệm về các phép chiếu 3.2 Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 3.3 Hình chiếu của các khối hình học TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  4. MỘT SỐ CÂU TỪ VIẾT TẮT 4 v Măt phăng:                       ̣ ̉ MP v Hình chiếu:                      HC v Đường thăng:                   ̉ (đt) v Đoan thăng:                      ̣ ̉ ĐT v Măt phăng hi ̣ ̉ ̀nh chiếu :          MPHC v Măt phăng hi ̣ ̉ ̀nh chiếu đứng:   MPHCĐ v Măt phăng hi ̣ ̉ ̀nh chiếu bằng:    MPHCB v Măt phăng hi ̣ ̉ ̀nh chiếu canh:      ̣ MPHCC TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  5. 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 5 3.1.1. Khái niệm § Trong không gian cho MP (P) và một điểm S  cố định ngoài MP (P). Từ một điểm A bất kỳ  trong  không  gian  dựng  (đt)  SA.  (đt)  này  cắt  (P)  tại  A'.  Ta  nói  rằng  đã  thực  hiện  phép  chiếu điểm A lên MP (P) ­ S : tâm chiếu ­ A : vật chiếu ­ (P) : mặt phẳng hình chiếu ­ SA : tia chiếu ­ A' : hình chiếu của A TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  6. 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 6 3.1.2. Phân loại phép chiếu Ø Phé p chiế u xuyên tâm ü Các tia chiếu đồng qui tại một điểm S  cố định. ü Điểm S :  Tâm chiếu. ü Điêm A', B', C' : Hình chi ̉ ếu xuyên tâm  cua A, B, C  trên mp (P) ̉ TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  7. 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 7 3.1.2. Phân loại phép chiếu Ø Phé p chiế u song song ü Các tia chiếu song song với một (đt) cố  định gọi là phương chiếu. Ø Phé p chiế u xiên ü Phương chiếu nghiêng so với MPHC  Ø Phé p chiế u vuông góc ü Phương chiếu vuông góc so với MPHC  TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  8. 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 8 3.1.3. Phương pháp vẽ các HC vuông góc Một điểm A trong không gian thì có một  HC  duy  nhất  trên  MPHC  là  A'.  Nhưng  ngược  lại,  từ  một  HC  A'  ta  lại  có  thể  xác  định được vô số các điểm khác nhau A, B,  C,…  trên  cùng  một  HC.  Suy  ra,  biết  một  HC của vật thể trên một MPHC thì ta chưa  thể hình dung được vật thể đó trong không  gian. Do vậy, để tránh nhầm lẫn cần phải  có hai hình chiếu trở lên. TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  9. 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 9 3.1.3. Phương pháp vẽ các HC vuông góc MP P1  thẳng đứng gọi là MPHC đứng. MP P2  nằm ngang gọi là MPHC bằng. MP P3  bên phải P1 gọi là MPHC cạnh. Chiếu  vuông  góc  vật  thể  lên  các  MPHC  vuông  góc  nhau  từng  đôi  một.  Sau  đó  xoay  các MPHC  trùng nhau thành một mặt phẳng  (xoay  theo  quy  ước)  Mặt  này  chính  là  mặt  phẳng bản vẽ.  Trên  MP  của  bản  vẽ  sẽ  có  nhiều  hình  chiếu vuông góc của vật thể. Nghiên cứu các  hình vẽ này ta sẽ hình dung ra hình dạng của  vật thể trong không gian. TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  10. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 10 3.2.1. Hình chiếu của điểm Ø Hì nh chiế u cua  ̉ điêm trên 2 MP ̉ § A1 : HCĐ của A § A2 : HCB của A § A1A2: đường gióng § P1 : MPHCĐ § P2 : MPHCB § AA1 = A2Ax : độ xa của A § AA2 = A1Ax : độ cao của A TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  11. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 11 3.2.1. Hình chiếu của điểm Ø Hì nh chiế u cua điêm trên 3 MP ̉ ̉ § P1 : MPHCĐ § P2 : MPHCB § P3 : MPHCC P1 A1 Az A A3 § AA1= AxA2 : Đô xa. ̣ Ax P3 § AA2= A1Ax : Đô cao. ̣ § AA3= A1Az : Đô xa canh A ̣ ̣ A2 Ay P2 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  12. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 12 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  13. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 13 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng song song với MPHC: nào thì HC của đường thẳng trên  MP đó là chính nó P C d C d B1 1 1 B1 1 1 Đường mặt:  1 d Đường thẳng song  C d1 = x song với MPHC  d d B đứng. d2 // B22 C x 2 d B22 C TRẦN THANH NGOC P 2 VẼ KỸ THUẬT 1
  14. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 14 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng song song với MPHC: P 1 B1 d C Đường bằng:   B d C d2 =d 1 1 Đường thẳng song  1 1 1 Cd d1 // x x song với MPHC  B bằng d C 2 2 B2 d C B2 2 P2 TRẦN THANH NGOC 2 VẼ KỸ THUẬT 1
  15. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 15 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng song song với MPHC: z A1 A3 P 1 e e Đường cạnh:   A x 1 B1 o 3B3 y Đường thẳng song  song với MPHC  e e P e y cạnh. 1 3 e 3 e3 = 2 B e e1 P // z TRẦN THANH NGOC 2 e2 // VẼ KỸ THUẬT 1
  16. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 16 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng vuông góc với MPHC: nào thì HC của nó trên MP đó là  một điểm. P   g1 :   Suy biến thành môt điêm ̣ ̉ 1   g2 :  Vuông góc với truc x ̣ Đường thẳng tia  g chiếu đứng 1 g1 g x g2 g2 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  17. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 17 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng vuông góc với MPHC: P   g2  :  Suy biến thành môt điêm ̣ ̉ 1   g1 : Vuông góc với truc x  ̣ Đường thẳng tia  g chiếu bằng 1 g g1 x g2 g 2 TRẦN THANH NGOC P VẼ KỸ THUẬT 1
  18. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 18 3.2.2. Hình chiếu của đoạn thẳng Ø Đồ thức đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt ü Đường thẳng vuông góc với MPHC:   g3  :  Suy biến thành môt điêm ̣ ̉ Đường thẳng tia    g1 : Vuông góc với truc z  ̣ chiếu cạnh P   g2: Vuông góc với truc xy ̣ u1 1 Tính  chất  :  Đường  u z thẳng  vuông  góc  với  u3 u1 u3 MPHC  thì  bị  suy  biến  P thành  một  điểm  còn  2  x y 3 HC  còn  lại  cho  kích  u2 thước thực. TRẦN THANH NGOC P VẼ KỸ THUẬT 1
  19. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 19 3.2.3. Hình chiếu của mặt phẳng Ø Cá ch xá c đinh măt phăng trong không gian ̣ ̣ ̉ TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  20. 3.2. Hình chiếu của điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng 20 3.2.3. Hình chiếu của mặt phẳng Ø Đồ thức mặt phẳng ở vị trí đặc biệt ü Mặt phẳng vuông góc với MPHC: thì HC của nó suy biến thành một  đoạn thẳng P 1 B1 . A1 . C1 . B A x Mặt phẳng  C A2 B2 C2 . . . chiếu đứng P A1B1C1 bằng đô ḷ ớn thât ABC ̣ 2 ̀nh đoan thăng song song truc x A2B2C2 suy biến tha ̣ ̉ ̣ TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2